Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế mới và chính xác nhất 2022

0
2283
dai-hoc-su-pham-hue-diem-chuan-2021-1

Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Huế 2022 cùng điểm chuẩn của trường với những năm gần đây: 2021, 2020 và 2019. 

Xem thêm:

Năm học 2022, trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế xét chỉ tiêu tương ứng với 3.560 sinh viên, trong đó có 1.148 chỉ tiêu áp dụng cho phương thức xét học bạ. Bảng điểm chuẩn dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được công bố vào ngày 15/9 cao nhất là 26 điểm. Dưới đây JobTest sẽ chia sẻ đến bạn điểm chuẩn của Đại học Sư phạm – Đại học Huế năm 2022 và những năm về trước.

dai-hoc-su-pham-hue-diem-chuan-2021-1

I. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế mới nhất 2022

1. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT

Trường Đại học Sư phạm Huế đã chính thức thông báo điểm chuẩn dựa theo phương thức xét học bạ năm học 2022. Mức điểm của năm nay tương đối cao, cao nhất là 27 điểm.

Bảng điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT năm 2022

STTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Giáo dục Mầm non
2Giáo dục Tiểu học26.5
3Giáo dục tiểu học (Chương trình tiếng Anh)27.0
4Giáo dục công dân19.5
5Giáo dục Chính trị19.0
6Giáo dục Quốc phòng – An ninh19.0
7SP Toán học27.0
8SP Toán (Chương trình tiếng Anh)27.0
9SP Tin học21.0
10SP Tin học (Chương trình tiếng Anh)21.0
11SP Vật lý25.5
12SP Vật lý (Chương trình tiếng Anh)23.0
13SP Hóa học26.5
14SP Hóa học (Chương trình tiếng Anh)23.0
15SP Sinh học23.0
16SP Sinh học (Chương trình tiếng Anh)23.0
17SP Ngữ văn26.0
18SP Lịch sử21.0
19SP Địa lý24.0
20SP Âm nhạc
21SP Công nghệ20.0
22SP Khoa học tự nhiên21.0
23Giáo dục pháp luật19.0
24SP Lịch sử – Địa lý21.0
25Tâm lý học giáo dục20.0
26Hệ thống thông tin19.0
27Vật lý (CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh)19.0

2. Điểm chuẩn dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG 

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG được công bố với mức điểm tương đối, dao động trong khoảng 15 – 26 điểm.

Điểm chuẩn dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG năm 2022

STTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Giáo dục mầm non19
2Giáo dục tiểu học25.25
3Giáo dục công dân19
4Giáo dục chính trị19
5SP Toán học24
6SP Tin học19
7SP Vật lý19
8SP Hóa học22
9SP Sinh học19
10SP Ngữ văn25
11SP Lịch sử25
12SP Địa lý24.25
13SP Âm nhạc18
14SP Công nghệ19
15SP Khoa học tự nhiên19
16Giáo dục pháp luật21
17SP Lịch sử – Địa lý19
18Hệ thống thông tin15
19Tâm lý học giáo dục15
20Giáo dục Quốc phòng – An ninh19
21Vật lý (chương trình đào tạo tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, áp dụng theo chương trình đào tạo của ĐH Virginia, Hoa Kỳ)26
22GD tiểu học (Chương trình tiếng Anh)25.25
23SP Toán học (Chương trình tiếng Anh)24
24SP Tin học (Chương trình tiếng Anh)23
25SP Vật lí (Chương trình tiếng Anh)26
26SP Hóa học (Chương trình tiếng Anh)22
27SP Sinh học (Chương trình tiếng Anh)19
dai-hoc-su-pham-hue-diem-chuan-2021-2

II. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế năm 2021

Năm học 2021, điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Huế được công bố dựa theo cả 2 phương thức xét học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế 2021

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Vật lýT140211A00, A01, D90, D0715.5Điểm thi TN THPT
2Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208C00, C19, C20, D6619Điểm thi TN THPT
3Sư phạm Lịch sử – Địa lý7140249C00, C19, C20, D7819Điểm thi TN THPT
4Sư phạm khoa học tự nhiên7140247A00, B00, D90 19Điểm thi TN THPT
5Tâm lý học7310403B00, D01, C00, C2015Điểm thi TN THPT
6Giáo dục Tiểu học7140202D01, C00, D08, D1021Điểm thi TN THPT
7Giáo dục Chính trị7140205C00, C19, C20, D6619Điểm thi TN THPT
8Hệ thống thông tin7480104A00, A01, D90, D0716Điểm thi TN THPT
9Sư phạm Công nghệ7140246A00, B00, D9019Điểm thi TN THPT
10Sư phạm Toán học7140209A00, A01, D01, D9020Điểm thi TN THPT
11Sư phạm Lịch sử7140218C00, D14, C19, D7819Điểm thi TN THPT
12Giáo dục công dân7140204C00, C19, C20, D6619Điểm thi TN THPT
13Sư phạm Âm nhạc7140221N00, N0124Điểm thi TN THPT
14Sư phạm Địa lý7140219C00, D15, C20, A0920Điểm thi TN THPT
15Sư phạm Ngữ văn7140217C00, D14, C19, D6620Điểm thi TN THPT
16Sư phạm Sinh học7140213B00, D08, B04, B0219Điểm thi TN THPT
17Sư phạm Hóa học 7140212A00, B00, D90, D0719Điểm thi TN THPT
18Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, D01, D9019Điểm thi TN THPT
19Sư phạm Tin học7140210A00, A01, D01, D9019Điểm thi TN THPT
20Vật lý (chương trình tiên tiến, đào tạo bằng tiếng Anh)T140211A00, A01, XDHB23.5
Học bạ
21Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208C00, C19, C20, XDHB19Học bạ
22Sư phạm Lịch sử và Địa lý7140249C00, C19, C20, XDHB19.5Học bạ
23Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247A00, B00, A01, D08, XDHB21Học bạ
24Tâm lý học7310403B00, D01, C00, XDHB18Tâm lý giáo dụcHọc bạ
25Giáo dục Tiểu học7140202D01, C00,  D08, D10 XDHB25Học bạ
26Giáo dục pháp luật7140248C00, C19, C20, D6619Điểm thi TN THPT
27Giáo dục Chính trị7140205C00, C19, C20, XDHB22.5Học bạ
28Hệ thống thông tin7480104A00, A01, XDHB18Học bạ
29Sư phạm Công nghệ7140246A00, B00, A01, D08, XDHB22.5Học bạ
30Sư phạm Toán học7140209A00, A01, XDHB24Học bạ
31Sư phạm Lịch sử7140218C00, D14, C19, XDHB19.5Học bạ
32Giáo dục Công dân7140204C00, C19, C20, XDHB18Học bạ
33Sư phạm Âm nhạc7140221N00, N01, XDHB23.5Học bạ
34Sư phạm Địa lý7140219B00, C00, XDHB18Học bạ
35Sư phạm Ngữ văn7140217C00, D14, C19, C20, XDHB21Học bạ
36Sư phạm Sinh học7140213B00, D08, XDHB21.5Học bạ
37Sư phạm Hóa học7140212A00, B00, D07, XGHB21Học bạ
38Giáo dục Mầm non7140201M06, M11, XDHB18Học bạ
39Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, XDHB19.5Học bạ
40Giáo dục Tiểu học7140202TAD01, C00, D08, D10, XDHB25Đào tạo bằng Tiếng AnhHọc bạ
41Sư phạm Toán học7140209TAA00, A01, XDHB24Đào tạo bằng Tiếng AnhHọc bạ
42Sư phạm Tin học7140210TAA00, A01, XDHB19Học bạ
43Sư phạm Vật lý7140211TAA00, A01, XDHB23.5Đào tạo bằng Tiếng AnhHọc bạ
44Sư phạm Sinh học7140213TAB00, D08, XDHB25Đào tạo bằng Tiếng AnhHọc bạ
45Sư phạm Hóa học7140212TAA00, B00, D07, XDHB25Đào tạo bằng Tiếng AnhHọc bạ
46Giáo dục Mầm non7140201M01, M0919Điểm thi TN THPT
47Giáo dục Tiểu học7140202TAD01, C00, D08, D1021Điểm thi TN THPT
48Sư phạm Toán học7140209TAA00, A01, D90, D0720Điểm thi TN THPT
49Sư phạm Tin học7140210TAA00, A01, D01, D9019Điểm thi TN THPT
50Sư phạm Vật lý7140211TAA00, A01, D01, D9019Điểm thi TN THPT
51Sư phạm Hóa học7140212TAA00, B00, D07, D9019Điểm thi TN THPT
52Sư phạm Sinh học7140213TAB00, D90, D08, B0219Điểm thi TN THPT

III. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế 2020

Điểm chuẩn năm học 2020 của trường Đại học Sư phạm Huế có hầu hết các ngành đều cùng chung ở mức điểm 24 và cao nhất là 25 điểm.

Bảng điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế 2020

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Vật lýT140211A00, A0125Xét học bạchương trình đào tạo tiên tiến
2Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208C00, C19, C2024Xét học bạ
3Sư phạm Lịch sử – Địa lý7140249C00, C19, C2024Xét học bạ
4Sư phạm khoa học tự nhiên7140247A00, B00, A01, D0824Xét học bạ
5Tâm lý học7310403B00, D01, C0018Xét học bạ
6Giáo dục Tiểu học7140202D01, C00, D08, D1024Xét học bạGD tiểu học – GD hòa nhập
7Giáo dục pháp luật7140248C00, C19, C2024Xét học bạ
8Giáo dục Chính trị7140205C00, C19, C2024Xét học bạ
9Hệ thống thông tin7480104A00, A0118Xét học bạ
10Sư phạm Công nghệ7140246A00, B00, A01, D0824Xét học bạ
11Sư phạm Toán học7140209A00, A0124Xét học bạ
12Sư phạm Lịch sử7140218C00, D14, C1924Xét học bạ
13Giáo dục Công dân7140204C00, C19, C2024Xét học bạ
14Sư phạm Âm nhạc7140221N00, N010
15Sư phạm Địa lý7140219B00, C0024Xét học bạ
16Sư phạm Ngữ văn7140217C00, D14, C19, C2024Xét học bạ
17Sư phạm Sinh học7140213B00, D0824Xét học bạ
18Sư phạm Hóa học7140212A00, B00, D0724Xét học bạ
19Sư phạm Vật lý7140211A00, A0124Xét học bạ
20Sư phạm Tin học7140210A00, A0124Xét học bạ
21Giáo dục Tiểu học7140202TAD01, C00, D08, D1024Xét học bạĐào tạo bằng tiếng Anh
22Sư phạm Toán học7140209TAA00, A0124Xét học bạĐào tạo bằng tiếng Anh
23Sư phạm Tin học7140210TAA00, A0124Xét học bạĐào tạo bằng tiếng Anh
24Sư phạm Vật lý7140211TAA00, A0124Xét học bạĐào tạo bằng tiếng Anh
25Sư phạm Tin học7140212TAA00, B00, D0724Xét học bạĐào tạo tiếng Anh
26Sư phạm Sinh học7140213TAB00, D0824Xét học bạĐào tạo bằng tiếng Anh
dai-hoc-su-pham-hue-diem-chuan-2021-3

IV. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế 2019

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Huế năm học 2019 được công bố với số điểm tương đối, dao động trong khoảng từ 15 – 20 điểm. Trong đó, có rất nhiều ngành cùng chung 18 điểm.

dai-hoc-su-pham-hue-diem-chuan-2021-5

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Huế 2019

Trên đây, JobTest đã chia sẻ giúp bạn bảng điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Huế 2022 và các năm về trước. Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp bạn chọn được ngành nghề phù hợp với khả năng bản thân.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here