Cập nhật điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2022

0
882
diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ky-thuat-1

Thông tin về điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM xét tuyển theo kết quả thi THPT 2022 và điểm thi năng khiếu với 4 chương trình đào tạo riêng. 

Xem thêm:

Ngày 16/9/2022, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo trình độ Đại học thuộc chương trình đào tạo chính quy hệ đại trà, chương trình đào tạo chất lượng cao Tiếng Việt, chất lượng cao Tiếng Anh và chất lượng cao Việt – Nhật. 

diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ky-thuat-1

I. Điểm chuẩn chính thức của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 2022

Năm 2022, điểm chuẩn thấp nhất của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM là 17 điểm và cao nhất là 26.75 điểm. Mức điểm chuẩn này đã cộng điểm ưu tiên khu vực, áp dụng cho thí sinh thuộc tất cả khu vực và nhóm đối tượng. 

Điểm chuẩn chính thức của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 2022

Tên ngànhMã ngànhTổ hợp môn Điểm chuẩnGhi chú
Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201AA00, A01, D01, D9022Chất lượng cao Tiếng Anh
Quản trị (QT) nhà hàng & dịch vụ ăn uống7810202DA00, A01, D01, D0720.75Đại trà Điểm thi TN THPT
CNKT điện, điện tử 7510301DA00, A01, D01, D9023.25Điểm TN THPT
Công nghệ thực phẩm7540101AA00, B00, D90, D0717.5Chất lượng cao bằng Tiếng Anh Điểm thi THPT
Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406DA00, B00, D90, D0717Đại trà Điểm thi TN THPT
Robot và trí tuệ nhân tạo7510209NTA00, A01, D01, D9026Điểm TN THPT (hệ nhân tài)
Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108DA00, A01, D01, D9025.75Điểm TN THPT
Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401CA00, B00, D90, D0717Chất lượng cao Tiếng Việt
Kế toán7340301CA00, A01, D01, D9023.75Chất lượng cao, Điểm TN THPT
Công nghệ kỹ thuật máy tính7510206DA00, A01, D01, D9018.7Điểm TN THPT
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205DA00, A01, D01, D9023.35Điểm TN THPT
Quản lý công nghiệp7510601DA01, D01, D9023.75Đại trà Điểm thi TN THPT
Kỹ thuật dữ liệu7480203DA00, A01, D01, D9026.1Điểm TN THPT
Công nghệ thông tin7480201DA00, A01, D01, D9026.75Điểm TN THPT
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (ĐT – VT)7510302DA00, A01, D01, D9023.75Điểm TN THPT
Quản lý công nghiệp7510601AA00, A01, D01, D9019.25CLC Tiếng Anh Điểm thi TN THPT
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CTXD)7510102AA00, A01, D01, D9019.75Chất lượng cao Tiếng Anh
Quản lý công nghiệp7510601CA01, D9021.75Chất lượng cao Tiếng Việt Điểm thi THPT
Logistics và QL chuỗi cung ứng7510605DA00, A01, D01, D9024.5Đại trà Điểm thi TN THPT
Công nghệ chế tạo máy7510202AA00, A01, D01, D9021.3Chất lượng cao Tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201DA00, A01, D01, D9022.5Chất lượng cao Tiếng Việt
Công nghệ vật liệu7510402DA00, A01, D90, D0717Điểm TN THPT
Năng lượng tái tạo7510208DA00, A01, D01, D9021Điểm TN THPT
Kế toán7340301DA00, A01, D01, D9025Điểm TN THPT
Công nghệ thông tin7480201CA00, A01, D01, D9026.6Chất lượng cao Tiếng Việt
Công nghệ thông tin7480201AA00, A01, D01, D9026.35CLC Tiếng Anh, Điểm THPT
Công nghệ kỹ thuật CTXD7510102CA00, A01, D01, D9020Chất lượng cao Tiếng Việt
Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401DA00, B00, D90, D0723.1Điểm TN THPT
HT nhúng thông minh và IoT7480118DA00, A01, D01, D9024.75Điểm TN THPT
Kỹ thuật xây dựng7510106DA00, A01, D01, D9018.1Hệ thống kỹ thuật CTXD, Điểm thi THPT
CNKT điều khiển và tự động hóa7510303DA00, A01, D01, D9025.7Điểm TN THPT
Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108CA00, A01, D01, D9024.75CLC Tiếng Việt, Điểm thi THPT
Công nghệ kỹ thuật CTXD7510102DA00, A01, D01, D9024.5Điểm TN THPT
Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201CA00, A01, D01, D9026.15Điểm TN THPT
CNKT Nhiệt (Cơ điện lạnh)7510206CA00, A01, D01, D9017Chất lượng cao Tiếng Việt
CNKT điện, điện tử7510301CA00, A01, D01, D9023Chất lượng cao Tiếng Việt
CNKT ĐT – VT7510302CA00, A01, D01, D9022.5Chất lượng cao Tiếng Việt
CNKT ĐT – VT7510302NA01, D01, D9020.75Chất lượng cao Việt Nhật
CNKT điều khiển và tự động hóa7510303CA00, A01, D01, D9025Chất lượng cao Tiếng Việt
Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406CA00, B00, D90, D0717Chất lượng cao Tiếng Việt Điểm thi THPT
Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108AA00, A01, D01, D9025.25Chất lượng cao Tiếng Anh, Điểm thi THPT
CNKT điện, điện tử7510301AA00, A01, D01, D9021.65Chất lượng cao Tiếng Anh
CNKT ĐT – VT7510302AA00, A01, D01, D9022.25Chất lượng cao Tiếng Anh
CNKT điều khiển và tự động hóa7510303AA00, A01, D01, D9024.8Chất lượng cao Tiếng Anh
Sư phạm Tiếng Anh7140231DD01, D9626.08Điểm TN THPT
Thiết kế đồ họa7210403DV01, V02, V07, V0824.5Điểm TN THPT
Thiết kế thời trang7140404CV01, V02, V07, V0821.6CLC Tiếng Anh, Điểm thi THPT
Thiết kế thời trang7140404DV01, V02, V07, V0821.6Đại trà, Điểm TN THPT
Ngôn ngữ Anh7220201DD01, D9622.75Đại trà, Điểm TN THPT
Kinh doanh quốc tế7340120DA00, A01, D01, D9025.25Điểm TN THPT
Thương mại điện tử7340122CA00, A01, D01, D9025.15Chất lượng cao, Điểm TN THPT
Thương mại điện tử7340122DA00, A01, D01, D9026Điểm TN THPT
Công nghệ chế tạo máy7510202DA00, A01, D01, D9023Điểm TN THPT
Công nghệ chế tạo máy7510202CA00, A01, D01, D9019.05Chất lượng cao Tiếng Việt
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203AA00, A01, D01, D9022.1Chất lượng cao Tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203CA00, A01, D01, D9022.75Chất lượng cao Tiếng Việt
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203DA00, A01, D01, D9023.75Điểm TN THPT
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205AA00, A01, D01, D9023.25Chất lượng cao Tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205CA00, A01, D01, D9024.25Chất lượng cao Tiếng Việt
CNKT Nhiệt (Cơ điện lạnh)7510206AA00, A01, D01, D9017Chất lượng cao Tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật in7510801CA00, A01, D01, D9017Chất lượng cao Tiếng Việt Điểm thi THPT
Công nghệ kỹ thuật in7510801DA00, A01, D01, D9017Đại trà Điểm thi TN THPT
Kỹ thuật công nghiệp7520117DA00, A01, D01, D9017Đại trà Điểm thi TN THPT
Kỹ thuật y sinh7520212DA00, A01, D01, D9020Đại trà Điểm thi TN THPT
Công nghệ thực phẩm7540101CA00, B00, D01, D90, D0717Chất lượng cao bằng Tiếng Việt Điểm thi THPT
Công nghệ thực phẩm7540101DA00, B00, D90, D0720.1Đại trà Điểm thi TN THPT
Công nghệ may7540209CA00, A01, D01, D9017Chất lượng cao bằng Tiếng Việt Điểm thi THPT
Công nghệ may7540209DA00, A01, D01, D9023.25Đại trà Điểm thi TN THPT
Kỹ nghệ gỗ và nội thất7549002DA00, A01, D01, D9017Đại trà Điểm thi TN THPT
Kiến trúc7580101DV03, V05, V04, V0622Đại trà Điểm thi TN THPT
Kiến trúc Nội thất7580103DV03, V05, V04, V0621.5Đại trà Điểm thi TN THPT
Kỹ thuật xây dựng7580205DA00, A01, D01, D9017Chuyên ngành KTXD công trình giao thông Đại trà Điểm thi THPT
Quản lý xây dựng7580302DA00, A01, D01, D0921Đại trà Điểm thi TN THPT
Quản lý và vận hành hạ tầng7840110DA00, A01, D01, D9017.7Đại trà Điểm thi TN THPT
An toàn thông tin7480202DA00, A01, D01, D9026Điểm TN THPT
Công nghệ chế tạo máy7510202NA00, A01, D01, D9019.05Chất lượng cao Việt Nhật
diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ky-thuat-2

II. Điểm chuẩn chính thức của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2021

Năm 2021, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM đã công bố điểm chuẩn, cụ thể thấp nhất là 16 điểm và cao nhất là 28.75 điểm. 

diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ky-thuat-3
diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ky-thuat-4
diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ky-thuat-5
diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ky-thuat-13
diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ky-thuat-7
diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ky-thuat-8
diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ky-thuat-9
diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ky-thuat-10
diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ky-thuat-12

Điểm chuẩn chính thức của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 2021

III. Điểm chuẩn chính thức của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2020

Năm 2021, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM đã công bố điểm chuẩn, cụ thể thấp nhất là 16 điểm và cao nhất là 27 điểm. 

diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ky-thuat-13
diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ky-thuat-14
diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ky-thuat-15

Điểm chuẩn chính thức của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 2020

Trên đây, JobTest vừa trình bày chi tiết điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2022, 2021 và 2020. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ giúp các bạn học sinh có những lựa chọn đúng đắn khi chọn ngành tại trường này. 

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here