Mục lục
Điểm chuẩn mới nhất 2022 của Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM. Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế xét theo kỳ thi THPT và đánh giá năng lực.
Xem thêm:
- Tra cứu điểm chuẩn Đại học Quốc gia TPHCM mới nhất 2022
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại giao cập nhật mới nhất năm 2022
- Cập nhật: Đại học Mỹ thuật TPHCM điểm chuẩn 2021 & qua các năm cũ
Mức điểm chuẩn trường Đại Học Quốc Tế năm 2022 dao động từ 20 – 24 điểm theo thang điểm 30 và giảm nhẹ hơn so với năm 2021. Vậy điểm chuẩn của Đại học Quốc Tế là bao nhiêu? Hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây của JobTest để biết chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển từng ngành cụ thể tại trường Đại Học Quốc Tế.
I. Điểm chuẩn trường ĐH Quốc Tế – Đại học Quốc Gia TPHCM 2022 mới nhất
1. Điểm chuẩn xét điểm thi THPT trường Đại học Quốc Tế 2022
Thông tin chi tiết về điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT đã được trường công bố năm 2022. Trong đó, ngành Công nghệ Thông tin cao nhất là 27,5 điểm và thấp nhất là Kỹ thuật Môi trường với 18 điểm.
Điểm chuẩn xét theo kỳ thi tốt nghiệp THPT tại trường Đại học Quốc Tế 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | D01, D09, D14, D15 | 25 |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 23 |
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 22 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 22 |
5 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00, B00, B08, D07 | 20 |
6 | 7440112 | Hoá sinh | A00, B00, B08, D07 | 18 |
7 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 20 |
8 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 20 |
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00, A01 | 27,5 |
10 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00, A01 | 26 |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 25 |
12 | 7520216 | KT Điều khiển và Tự động hoá | A00, A01, B00, D01 | 21,5 |
13 | 7520207 | KT Điện tử & Truyền thông | A00, A01, B00, D01 | 21 |
14 | 7510605 | Logistics & Q.Lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01 | 25 |
15 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00, A01, D01 | 20 |
16 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00, B00, B08, D07 | 22 |
17 | 7580201 | Kỹ Thuật Xây dựng | A00, A01, D07 | 20 |
18 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 20 |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Q.Trị rủi ro) | A00, A01 | 20 |
20 | 7520121 | Kỹ Thuật Không Gian | A00, A01, A02, D90 | 21 |
21 | 7520320 | Kỹ Thuật Môi Trường | A00, A02, B00, D07 | 18 |
2. Điểm chuẩn xét đánh giá năng lực trường Đại học Quốc Tế 2022
Điểm chuẩn trường ĐH Quốc Tế – Đại học Quốc Gia TPHCM xét theo đánh giá năng lực năm 2022 đã được công bố. Trong đó cao nhất là Ngôn ngữ Anh với 835 điểm và thấp nhất là Chương trình liên kết với 600 điểm.
Điểm chuẩn xét ĐGNL tại Trường Đại học Quốc Tế năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 835 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 820 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 780 |
4 | 7340301 | Kế toán | 750 |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 |
6 | 7440112 | Hóa Học (Hóa sinh) | 650 |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 |
8 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | 670 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 780 |
10 | 7489001 | Khoa học Dữ liệu | 780 |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 780 |
12 | 7460112 | Toán ứng dụng (KT tài chính và Quản trị rủi ro) | 680 |
13 | 7510605 | Logistics và Q.Lý chuỗi cung ứng | 870 |
14 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 630 |
15 | 7520216 | KT điều khiển & Tự động hóa | 680 |
16 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 660 |
17 | 7520212 | Kỹ thuật Y Sinh | 680 |
18 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian | 630 |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 630 |
20 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 630 |
21 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 630 |
Chương trình liên kết | 600 |
II. Tham khảo: Điểm chuẩn Đại học Quốc Tế – Đại học Quốc Gia TPHCM năm 2021
1. Điểm chuẩn xét theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021
Điểm trúng tuyển năm 2021 dao động trong khoảng 15 đến 25,75 điểm. Trong đó, ngành có điểm trúng tuyển cao nhất với 25,75 điểm tại trường Đại học Quốc Tế là Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng và các ngành thấp hơn một chút với 25 điểm là Ngôn ngữ Anh, Quản trị Kinh doanh,… cụ thể như sau:
Điểm chuẩn xét qua kỳ thi tốt nghiệp THPT tại trường Đại học Quốc Tế 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | 25 |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 25 |
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 24.5 |
4 | 7340301 | Kế toán | 24.5 |
5 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 20 |
6 | 7440112 | Hoá học (Hóa sinh) | 20 |
7 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 20 |
8 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 22 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 24 |
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 24 |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 24 |
12 | 7520216 | Ngành KT Điều khiển & Tự động hoá | 21.5 |
13 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 21.5 |
14 | 7510605 | Ngành Logistics và Q.Lý chuỗi cung ứng | 25.75 |
15 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 20 |
16 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 22 |
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 20 |
18 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 20 |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng (KT Tài chính & Quản trị rủi ro) | 20 |
20 | 7520121 | Kỹ Thuật Không Gian | 21 |
21 | 7520320 | Kỹ Thuật Môi Trường | 20 |
22 | CTLK – Q.Trị kinh doanh | 15 | |
23 | CTLK – CN thông tin | 17 | |
24 | CTLK – Đ.Tử viễn thông | 17 | |
25 | CTLK – KT hệ thống công nghiệp | 18 | |
26 | CTLK – CN sinh học | 15 | |
27 | CTLK – CN thực phẩm | 15 | |
28 | CTLK – Ngôn ngữ Anh | 18 |
2. Điểm chuẩn xét theo kỳ thi ĐGNL 2021
Điểm chuẩn xét theo kỳ thi đánh giá năng lực tại trường Đại học Quốc Tế – Đại học Quốc Gia TPHCM cụ thể mức điểm cao nhất là 860 điểm và thấp nhất là 600 điểm.
Điểm chuẩn xét qua kỳ thi đánh giá năng lực tại trường Đại học Quốc Tế 2021
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 860 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 860 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 800 |
7340301 | Kế toán | 740 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 680 |
7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | 680 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 680 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | 720 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 770 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | 750 |
7480101 | Khoa học máy tính | 770 |
7520216 | KT điều khiển và tự động hóa | 700 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 650 |
7510605 | Logistics và Q.Lý chuỗi cung ứng | 870 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 650 |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | 700 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 |
7580302 | Quản lý xây dựng | 650 |
7460112 | Toán ứng dụng (KT tài chính và Quản trị rủi ro) | 700 |
7520121 | Kỹ thuật không gian | 680 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 650 |
7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 600 |
7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) | 600 |
7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 600 |
7340101_AU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2) | 600 |
7340101_NS | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) | 600 |
7340101_UH | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) | 600 |
7340101_UN | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) | 600 |
7340101_WE | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 600 |
7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 600 |
7420201_UN | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) | 600 |
7420201_WE2 | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 600 |
7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 600 |
7480106_SB | Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 600 |
7480201_DK2 | Ngành Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) | 600 |
7480201_DK25 | Ngành Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5) | 600 |
7480201_DK3 | Ngành Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1) | 600 |
7480201_UN | Ngành Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | 600 |
7480201_WE2 | Ngành Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (2+2) | 600 |
7480201_WE4 | Ngành Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0) | 600 |
7520118_SB | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 600 |
7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 600 |
7520207_UN | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | 600 |
7520207_WE | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2) | 600 |
7540101_UN | Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | 600 |
III. Điểm chuẩn tại trường Đại học Quốc Tế – Đại học Quốc Gia TPHCM năm 2020
1. Điểm chuẩn được xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020
Dưới đây là điểm chuẩn tất cả các ngành được xét theo điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia tại trường Đại học Quốc Tế năm 2020, cao nhất là 27 điểm và thấp nhất là 18 điểm.
Điểm chuẩn xét qua kỳ thi tốt nghiệp THPT tại trường Đại học Quốc Tế – Đại học Quốc Gia TPHCM
2. Điểm chuẩn xét theo điểm thi ĐGNL 2020
Xét điểm chuẩn kỳ thi đánh giá năng lực của trường Đại học Quốc Tế năm 2020, trong đó cao nhất là 800 điểm và thấp nhất là 600 điểm.
Điểm chuẩn xét theo điểm thi đánh giá năng lực tại trường Đại học Quốc Tế 2020
Nội dung về điểm chuẩn của trường Đại học Quốc Tế TPHCM năm 2022 và các năm trước đã được JobTest cập nhật đầy đủ ở phía trên. Hy vọng qua bài viết trên, bạn sẽ lựa chọn cho mình được một ngành nghề phù hợp.