Mục lục
Điểm chuẩn các ngành, chuyên ngành của Học viện Ngoại giao năm 2022 có cao không? Cập nhật điểm chuẩn Học viện Ngoại giao từ năm 2020 – 2022.
Xem thêm:
- Đại học Mỹ thuật TPHCM điểm chuẩn năm 2021 và các năm cũ
- Cập nhật: Điểm chuẩn Đại học Mật mã qua từng năm học
- Tham khảo điểm chuẩn Đại học Sĩ quan Lục quân 2 năm học 2022
- Cập nhật điểm chuẩn Đại học Luật TPHCM mới nhất 2022
Năm 2022, Học viện Ngoại giao chỉ tuyển 2010 chỉ tiêu thông qua 5 phương thức xét tuyển. Do đó, điểm chuẩn các ngành, chuyên ngành đã có sự chênh lệch đáng kể so với những năm trước. Cùng JobTest cập nhật điểm chuẩn Học viện Ngoại giao mới nhất 2022 qua từng phương thức xét tuyển qua bài viết dưới đây.
I. Thông tin về điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 2022
1. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 2022 khoảng bao nhiêu?
Năm 2022, Học viện Ngoại giao có mức điểm chuẩn cao nhất là 29.25 ở tổ hợp C00 thuộc chuyên ngành Trung Quốc học. Đây là chuyên ngành mới, nằm trong ngành Châu Á – Thái Bình Dương học. Đặc biệt, với ngành Ngôn ngữ Anh, trường xét theo thang điểm 40 với môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. Mức điểm chuẩn của ngành này năm 2022 là 35.07 điểm, giảm 0.8 điểm so với năm trước.
Dưới đây là điểm trúng tuyển vào các ngành, chuyên ngành của Học viện Ngoại giao 2022 mà bạn có thể tham khảo:
Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao cập nhật mới nhất 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú khác |
1 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.85 | Ngoại ngữ: 9.4 |
2 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | D03; D04 | 25.85 | Ngoại ngữ: 9.4 |
3 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | C00 | 27.85 | Ngoại ngữ: 9.4 |
4 | HQT02 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07 | 35.07 | Ngoại ngữ: 8.6 |
5 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | A00 | 26.15 | Toán: 9.2 |
6 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.15 | Ngoại ngữ: 9.2 |
7 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | D03; D04 | 25.15 | Ngoại ngữ: 9.2 |
8 | HQT04 | Luật quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.5 | Ngoại ngữ: 8.75 |
9 | HQT04 | Luật quốc tế | D03; D04 | 25.5 | Ngoại ngữ: 8.75 |
10 | HQT04 | Luật quốc tế | C00 | 27.5 | Ngoại ngữ: 8.75 |
11 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 27.35 | Ngoại ngữ: 8.6 |
12 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | D03; D04 | 26.35 | Ngoại ngữ: 8.6 |
13 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | C00 | 28.35 | Ngoại ngữ: 8.6 |
14 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | A00 | 26.6 | Toán: 9.0 |
15 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.6 | Ngoại ngữ: 9.0 |
16 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | D03; D04 | 25.6 | Ngoại ngữ: 9.0 |
17 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.75 | Ngoại ngữ: 8.5 |
18 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | D03; D04 | 25.75 | Ngoại ngữ: 8.5 |
19 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | C00 | 27.75 | Ngữ văn: 8.5 |
20 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | A01; D01; D07 | 28 | Ngoại ngữ: 8.75 |
21 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | C00 | 29 | Ngữ văn: 8.75 |
22 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | A01; D01; D07 | 26.55 | Ngoại ngữ: 9,4 |
23 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | C00 | 27.55 | Ngoại ngữ: 9,4 |
24 | HQT08-03 | Nhật Bản học | A01; D01; D06; D07 | 27 | Ngoại ngữ: 9.0 |
25 | HQT08-03 | Nhật Bản học | C00 | 28 | Ngữ văn: 9.0 |
26 | HQT08-04 | Trung Quốc học | A01; D01; D07 | 28.25 | Ngoại ngữ: 9.6 |
27 | HQT08-04 | Trung Quốc học | D04 | 27.25 | Ngoại ngữ: 9.6 |
28 | HQT08-04 | Trung Quốc học | C00 | 29.25 | Ngữ văn: 9.6 |
2. Cách tính điểm xét tuyển của Học viện Ngoại giao 2022
Cách tính điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành, chuyên ngành của Học viện Ngoại giao năm 2022 như sau:
– Đối với ngành Quan hệ quốc tế, Luật quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Kinh tế quốc tế, Luật thương mại quốc tế, Truyền thông quốc tế và Châu Á – Thái Bình Dương học: Điểm chuẩn sẽ tính trên thang 30 gồm tổng điểm của 3 môn thi cộng với điểm ưu tiên đúng quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo nếu có. Lưu ý, mức điểm này sẽ được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
– Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm chuẩn sẽ tính trên thang 40 điểm, trong đó môn tiếng Anh nhân đôi, môn Toán và Ngữ văn tính hệ số 1, đồng thời cộng với điểm ưu tiên nếu có. Mức điểm này cũng được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
– Tiêu chí phụ: Nếu tổng số thí sinh đạt ngưỡng điểm chuẩn vượt quá chỉ tiêu mã ngành đang xét tuyển thì các thí sinh bằng điểm cuối danh sách sẽ được xem xét việc trúng tuyển hay không dựa vào các tiêu chí phụ như:
- Căn cứ theo điểm thi môn Ngoại ngữ từ cao xuống thấp áp dụng với tổ hợp A01, D01, D04, D07.
- Căn cứ theo điểm thi môn Văn từ cao xuống thấp áp dụng với tổ hợp C00.
- Căn cứ theo điểm thi môn Toán từ cao xuống thấp áp dụng với tổ hợp A00.
II. Tham khảo mức điểm chuẩn của Học viện Ngoại giao năm 2021
Ngày 15/09/2021, Học viện Ngoại giao đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển. Theo đó, cả 5 ngành đều tính theo thang điểm 30 với ngưỡng điểm chuẩn từ 27 điểm trở lên. Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn từng ngành của Học viện Ngoại giao năm 2021:
Điểm chuẩn của Học viện Ngoại giao năm 2021 đầy đủ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01; D03; D04 | 27.6 |
2 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01 | 27.4 |
3 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 27.3 |
4 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | A00; A01; C00; D01; D03; D04 | 27.9 |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 27 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 36.9 |
III. Tham khảo mức điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2020
Điểm chuẩn xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 của Học viện Ngoại giao dao động trong khoảng từ 25.6 – 34.75. Trong đó, Ngôn ngữ Anh là ngành duy nhất áp dụng cách tính nhân đôi môn Ngoại ngữ với thang điểm là 40, còn các ngành khác vẫn tính theo thang điểm 30.
Dưới đây là thông tin cập nhật điểm chuẩn xét tuyển các ngành, chuyên ngành của Học viện Ngoại giao năm 2020:
Điểm chuẩn của Học viện Ngoại giao năm 2020 chi tiết từng ngành
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01 | 26.6 |
2 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 26.6 |
3 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D03 | 25.6 |
4 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D04 | 25.6 |
5 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00 | 26.7 |
6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A01 | 26.7 |
7 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | D01 | 26.7 |
8 | 7380108 | Luật quốc tế | A01 | 26 |
9 | 7380108 | Luật quốc tế | D01 | 26 |
10 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | A01 | 27 |
11 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D01 | 27 |
12 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D03 | 26 |
13 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D04 | 26 |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 34.75 |
Bài viết trên của JobTest đã cập nhật điểm chuẩn Học viện Ngoại giao chi tiết từng ngành, chuyên ngành năm 2020 – 2022. Hy vọng nội dung này sẽ hữu ích với bạn, qua đó chọn được ngành cùng tổ hợp thi phù hợp khi có ý định xét tuyển vào đây.