Mục lục
- I. Tìm hiểu chung về trường Đại học Tôn Đức Thắng
- II. Dự kiến học phí Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 – 2023
- III. Tham khảo học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021 – 2022
- IV. Tham khảo học phí Trường Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2020 – 2021
- V. Những lưu ý về mức học phí Đại Học Tôn Đức Thắng
- VI. Những chính sách học bổng của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng
Tìm hiểu về mức học phí Trường Đại Học Tôn Đức Thắng mới nhất 2022 – 2023 và các năm trước và lưu ý về chính sách học phí và các chính sách học bổng.
Xem thêm:
- Đại học Nguyễn Tất Thành học phí là bao nhiêu vào năm 2023?
- Mức học phí Đại học Hoa Sen – HSU cập nhật mới nhất năm 2023
- Cập nhật mức học phí Đại học HUTECH 2022 – 2023
- Đại học Kinh tế – Tài chính học phí như thế nào vào năm 2022 – 2023
Mức học phí của các trường đại học thay đổi liên tục qua các năm. Việc nắm bắt được thông tin về mức học phí của các trường sẽ giúp bạn lựa chọn được ngôi trường phù hợp nhất với mong muốn của bản thân. Hôm nay, JobTest sẽ cùng bạn tìm hiểu về mức học phí Đại học Tôn Đức Thắng cập nhật mới nhất năm 2022 – 2023 và các chính sách hỗ trợ sinh viên của TDTU.
I. Tìm hiểu chung về trường Đại học Tôn Đức Thắng
Trường Đại Học Tôn Đức Thắng được thành lập vào ngày 24 tháng 9 năm 1997 theo quyết định của Thủ tướng chính phủ. Trường có tiền thân là trường Đại Học Công Nghệ Dân Lập Tôn Đức Thắng.
Trường Đại Học Tôn Đức Thắng đào tạo nhiều khoa ngành, có nhiều đơn vị trực thuộc nhằm tạo môi trường cho sinh viên được học tập và rèn luyện tốt nhất. Theo công bố năm 2022, Trường Đại Học Tôn Đức Thắng xếp vị thứ 73 trong bảng xếp hạng các trường đại học có chất lượng tốt nhất châu Á.
II. Dự kiến học phí Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 – 2023
Dựa theo mức tăng học phí hằng năm, mức học phí dự kiến của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng vào năm học 2022 – 2023 sẽ tăng không quá 10% so với học phí năm học trước. Như vậy, mức học phí năm 2022 – 2023 sẽ dao động trong khoảng từ 28.000.000 đến 51.000.000 VNĐ/năm học.
JobTest sẽ cập nhật mức học phí năm học 2022 – 2023 cụ thể mới nhất cho từng ngành của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng ngay khi có thông báo từ Nhà trường.
III. Tham khảo học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021 – 2022
1. Mức học phí TDTU chương trình tiêu chuẩn (đại trà)
Bạn có thể tham khảo mức học phí năm 2021 trong bảng dưới đây để cập nhật thêm thông tin:
Bảng học phí cụ thể của từng ngành học thuộc chương trình đào tạo tiêu chuẩn (VNĐ)
Ngành | Học phí trung bình/năm |
Thiết kế công nghiệpThiết kế đồ họaThiết kế thời trangThiết kế nội thất | 24.000.000 VNĐ |
Kỹ thuật điệnKỹ thuật điện tử – viễn thôngKỹ thuật điều khiển và tự động hóaKỹ thuật cơ điện tử | |
Kỹ thuật phần mềmKhoa học máy tínhMạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
Kỹ thuật hóa họcCông nghệ sinh họcKiến trúcKỹ thuật xây dựngKỹ thuật xây dựng công trình giao thôngQuy hoạch vùng và Đô thị | |
Công nghệ kỹ thuật môi trườngKhoa học môi trườngBảo hộ lao động | |
Dược | 46.000.000 VNĐ |
Các ngành khác | 20.500.000 VNĐ |
Học phí của ngành Golf theo từng kỳ của các năm học được quy định riêng như sau:
Học phí ngành Golf theo từng học kỳ qua các năm
(Đơn vị tính: VNĐ)
Học kỳ 1 | Học kỳ 2 | Học kỳ 3 | |
Năm 1 | 15.957.150 | 22.650.100 | 3.080.000 |
Năm 2 | 32.066.100 | 32.135.400 | 3.813.700 |
Năm 3 | 32.476.400 | 25.752.100 | 5.280.000 |
Năm 4 | 26.345.000 | 16.409.800 | Chưa cập nhật |
2. Học phí TDTU chương trình chất lượng cao
Đối với chương trình chất lượng cao, mức học phí sẽ được Trường quy định theo từng ngành như sau:
Lưu ý: Mức học phí tham khảo này không bao gồm các khoản học phí của học phần tiếng Anh.
Bảng học phí cụ thể của từng ngành học thuộc chương trình chất lượng cao theo năm (VNĐ)
STT | Ngành | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 |
1 | Ngôn ngữ Anh | 44.755.000 | 52.214.000 | 57.312.000 | 57.312.000 |
2 | Kế toán | 36.264.000 | 42.308.000 | 46.438.000 | 46.438.000 |
3 | Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực của Quản trị kinh doanh | 43.740.000 | 51.030.000 | 56.012.000 | 56.012.000 |
4 | Marketing | 43.740.000 | 51.030.000 | 56.012.000 | 56.012.000 |
5 | Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn của Quản trị kinh doanh | 43.837.000 | 51.143.000 | 56.136.000 | 56.136.000 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 43.740.000 | 51.030.000 | 56.012.000 | 56.012.000 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 36.264.000 | 42.308.000 | 46.438.000 | 46.438.000 |
8 | Luật | 36.264.000 | 42.308.000 | 46.438.000 | 46.438.000 |
9 | Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch của Việt Nam học | 35.770.000 | 41.731.000 | 45.805.000 | 45.805.000 |
10 | Công nghệ sinh học | 36.591.000 | 42.690.000 | 46.857.000 | 46.857.000 |
11 | Khoa học máy tính | 37.572.000 | 43.834.000 | 48.114.000 | 48.114.000 |
12 | Kỹ thuật phần mềm | 37.082.000 | 43.262.000 | 47.486.000 | 47.486.000 |
13 | Kỹ thuật xây dựng | 36.591.000 | 42.690.000 | 46.857.000 | 46.857.000 |
14 | Kỹ thuật điện | 37.082.000 | 43.262.000 | 47.486.000 | 47.486.000 |
15 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 37.082.000 | 43.262.000 | 47.486.000 | 47.486.000 |
16 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 37.082.000 | 43.262.000 | 47.486.000 | 47.486.000 |
17 | Thiết kế đồ họa | 37.278.000 | 43.491.000 | 47.737.000 | 47.737.000 |
18 | Khoa học môi trường | 37.082.000 | 43.262.000 | 47.486.000 | 47.486.000 |
Ngoài ra, TDTU quy định mức học phí của các học phần chương trình học Tiếng Anh Inspire English là 3.500.000 VNĐ/ học phần.
3. Học phí Đại học Tôn Đức Thắng chương trình đại học bằng tiếng Anh
Đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh, mức học phí sẽ được Trường quy định theo từng ngành như sau:
Lưu ý: Mức học phí tham khảo này không bao gồm các khoản học phí của học phần tiếng Anh.
Bảng học phí cụ thể của từng ngành học thuộc chương trình đào tạo bằng tiếng Anh theo năm (VNĐ)
STT | Ngành | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 |
1 | Marketing | 58.541.000 | 71.714.000 | 73.258.000 | 73.258.000 |
2 | Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn của Quản trị kinh doanh | 58.541.000 | 71.714.000 | 73.258.000 | 73.258.000 |
3 | Kinh doanh quốc tế | 58.541.000 | 71.714.000 | 73.258.000 | 73.258.000 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 54.945.000 | 67.308.000 | 68.758.000 | 68.758.000 |
5 | Công nghệ sinh học | 56.898.000 | 69.700.000 | 71.202.000 | 71.202.000 |
6 | Khoa học máy tính | 56.996.000 | 69.820.000 | 71.324.000 | 71.324.000 |
7 | Kỹ thuật phần mềm | 56.702.000 | 69.460.000 | 70.956.000 | 70.956.000 |
8 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 56.800.000 | 69.580.000 | 71.079.000 | 71.079.000 |
9 | Kỹ thuật xây dựng | 56.898.000 | 69.700.000 | 71.202.000 | 71.202.000 |
10 | Kế toán | 55.544.000 | 68.042.000 | 69.508.000 | 69.508.000 |
11 | Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch của Việt Nam học | 53.460.000 | 65.489.000 | 66.900.000 | 66.900.000 |
12 | Tài chính ngân hàng | 55.944.000 | 68.042.000 | 69.508.000 | 69.508.000 |
Mức học phí của các học phần chương trình Tiếng Anh Intensive được Trường quy định như sau:
Học phí của các học phần Tiếng Anh Intensive tại TDTU (VNĐ)
STT | Trình độ | Chương trình học | Học phí/khóa học |
Chương trình học phần Tiếng anh dự bị | |||
1 | B1 | Preliminary English | 13.500.000 |
Các chương trình học Tiếng anh phần theo khung chương trình đào tạo | |||
1 | B1+ | Influencer English | 8.500.000 |
2 | B2 | Researcher English | 8.500.000 |
3 | B2+ | Master English | 9.500.000 |
IV. Tham khảo học phí Trường Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2020 – 2021
Đối với năm học 2020 – 2021, mức học phí của TDTU sẽ dao động trong khoảng 18.500.000 VNĐ đến 67.000.000 VNĐ tùy theo ngành học và hệ đào tạo. Bên cạnh đó, sinh viên phải đóng thêm khoản thu cho việc học Tiếng Anh khoảng 7.000.000 VNĐ đến 9.000.000 VNĐ. Đối với những sinh viên chuyên ngành ngôn ngữ Anh hoặc những sinh viên đã đạt trình độ đào tạo sẽ không phải đóng khoản thu này.
1. Mức học phí TDTU chương trình tiêu chuẩn (đại trà)
Bảng học phí của từng ngành học thuộc chương trình đào tạo tiêu chuẩn
STT | Ngành đào tạo | Mức học phí bình quân (Đơn vị: VNĐ/ năm) |
1 | Quản lý thể thaoKinh tếKhách sạnViệt Nam họcLuật | 18.500.000 |
2 | Dược | 42.000.000 |
3 | Nghệ thuậtKỹ thuậtCông nghệ | 22.000.000 |
4 | Quản lý kinh doanh Golf | Khoảng 41.500.000 |
5 | Huấn luyện Golf | Khoảng 67.300.000 |
2. Học phí TDTU chương trình chất lượng cao
Bảng học phí của từng ngành học thuộc chương trình đào tạo chất lượng cao
STT | Tên ngành | Mức học phí (tạm thu, đơn vị: VNĐ) |
1 | Kế toánTài chính ngân hàngViệt Nam họcNgôn ngữ Anh | 25.000.000 |
2 | Kỹ thuật xây dựngKỹ thuật phần mềmKhoa học máy tínhCông nghệ sinh học | 26.100.000 |
3 | Kinh doanh quốc tếMarketingQuản trị kinh doanh | 26.400.000 |
V. Những lưu ý về mức học phí Đại Học Tôn Đức Thắng
Sinh viên sẽ đóng học phí theo từng kỳ học khi trường có thông báo. Mức học sẽ được tính theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đã đăng ký trong kỳ.
Học phí trung bình theo chương trình đào tạo đã bao gồm học phí chương trình đào tạo Tiếng Anh (trừ Tiếng Anh dự bị) và học phí Tin học cơ sở. Có 3 trường hợp như sau:
- Sinh viên đã có chứng chỉ hoặc đã đạt trình độ Tiếng Anh của chương trình đào tạo sẽ được miễn tham gia học phần này (không đóng học phí)
- Sinh viên chưa đạt trình độ năng lực tiếng Anh sẽ phải tự đóng học phí và tham gia lớp Tiếng Anh dự bị, bổ sung.
- Sinh viên đã có chứng chỉ Tin học MOS với mức điểm 750 được miễn học phần Tin học cơ sở (không đóng học phí).
VI. Những chính sách học bổng của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng
Trường Đại Học Tôn Đức Thắng quy định các chính sách học bổng khác nhau đối với từng đối tượng cụ thể.
1. Chính sách học bổng cho sinh viên Việt Nam khóa tuyển sinh
- Học bổng cho Thủ khoa đầu vào
- Học bổng dành cho Tân sinh viên các tỉnh
- Học bổng dành cho Tân sinh viên các Trường THPT đã hợp tác với TDTU
- Học bổng cho Tân sinh viên đạt giải Nhất cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia
- Học bổng dành cho chương trình đại học bằng Tiếng Anh
- Học bổng dành cho các học sinh nhập học một số ngành có chính sách thu hút
2. Chính sách học bổng cho sinh viên quốc tế khóa tuyển sinh
- Học bổng dành cho chương trình đào tạo bằng Tiếng Việt
- Học bổng dành cho chương trình đại học bằng Tiếng Anh
Ngoài ra, Nhà trường còn hỗ trợ nhiều chính sách học bổng khác dành cho các tân sinh viên có thành tích tiếng Anh đầu vào cao, sinh viên thuộc chương trình du học luân chuyển Campus,…
Trên đây là toàn bộ thông tin về mức học phí Đại học Tôn Đức Thắng cập nhật mới nhất năm 2022 – 2023 và các chính sách hỗ trợ sinh viên của Nhà trường. JobTest hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp bạn hiểu hơn về Trường Đại Học Tôn Đức Thắng và lựa chọn được ngôi trường phù hợp cho bản thân.