Cập nhật điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng mới nhất 2022

0
25425
diem-chuan-dai-hoc-ngoai-ngu-da-nang-1

Các hình thức xét tuyển vào trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng. Cập nhật điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 và những năm 2021, 2020.  

Xem thêm:

Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy 2022 với 1800 chỉ tiêu và 18 ngành học. 

Vậy, điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 cao nhất là bao nhiêu? So với những năm trước, mức điểm này tăng hay giảm? Cùng JobTest tìm hiểu thông tin chi tiết qua bài viết dưới đây.

diem-chuan-dai-hoc-ngoai-ngu-da-nang-1

I. Cập nhật điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 mới nhất

1. Điểm chuẩn của Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng mới nhất 2022

Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành, chuyên ngành theo tổ hợp môn dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT. Trong đó, ngành Sư phạm tiếng Anh của trường có điểm chuẩn cao nhất là 26.34 điểm, thấp nhất là ngành Ngôn ngữ Nga với 15.1 điểm. 

Điểm chuẩn các ngành, chuyên ngành Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140231Sư phạm tiếng AnhD0126.34
27140233Sư phạm tiếng PhápD01; D03; D96; D7821.68
37140234Sư phạm tiếng Trung QuốcD01; D04; D96; D7823.73
47220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D96; D7822.74
57220201CLCNgôn ngữ Anh (CLC)D01; A01; D96; D7817.13
67220202Ngôn ngữ NgaD01; D02; D96; D7815.1
77220203Ngôn ngữ PhápD01; D03; D96; D7815.44
87220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D83; D7824.43
97220204CLCNgôn ngữ Trung Quốc (CLC)D01; D04; D83; D7822.88
107220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0621.61
117220209CLCNgôn ngữ Nhật (CLC)D01; D0620.5
127220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD2; D96; D7823.59
137220210CLCNgôn ngữ Hàn Quốc (CLC)D01; DD2; D96; D7823.4
147220214Ngôn ngữ Thái LanD01; D15; D96; D7822.19
157310601Quốc tế họcD01; D09; D96; D7817.67
167310601CLCQuốc tế học (CLC)D01; D09; D96; D7818.19
177310608Đông phương họcD01; D06; D96; D7819.6
187310608CLCĐông phương học (CLC)D01; D06; D96; D7820.39

2. Điểm sàn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 là bao nhiêu?

Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng đã chính thức thông báo điểm sàn trúng tuyển các ngành, chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy 2022 như sau:

Điểm sàn trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm sàn
17140231Sư phạm tiếng Anh19
27140233Sư phạm tiếng Pháp19
37140234Sư phạm tiếng Trung Quốc19
47220201Ngôn ngữ Anh17
57220202Ngôn ngữ Nga15
67220203Ngôn ngữ Pháp15
77220204Ngôn ngữ Trung Quốc17
87220209Ngôn ngữ Nhật17
97220210Ngôn ngữ Hàn Quốc17
107220214Ngôn ngữ Thái Lan15
117310601Quốc tế học17
127310608Đông phương học15
137220201CLCNgôn ngữ Anh (CLC)17
147310601CLCQuốc tế học (CLC)17
157310608CLCĐông phương học (CLC)15
167220209CLCNgôn ngữ Nhật (CLC)17
177220210CLCNgôn ngữ Hàn Quốc (CLC)17
187220204CLCNgôn ngữ Trung Quốc (CLC)17
diem-chuan-dai-hoc-ngoai-ngu-da-nang-2

3. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 xét học bạ

Đây là hình thức xét tuyển trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng được nhiều người quan tâm. 

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 xét theo học bạ

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnTiêu chí phụ
7140231Sư phạm tiếng Anh28.5Tiếng Anh >= 9.60 và Học lực lớp 12 loại giỏi
7140233Sư phạm tiếng Pháp25.99Học lực lớp 12 loại giỏi
7140234Sư phạm tiếng Trung Quốc27.88Học lực lớp 12 loại giỏi
7220201Ngôn ngữ Anh27.45Tiếng Anh >= 9.20
7220201CLCNgôn ngữ Anh (CLC)26.77Tiếng Anh >= 8.13
7220202Ngôn ngữ Nga25.1
7220203Ngôn ngữ Pháp26.15
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc27.58
7220204CLCNgôn ngữ Trung Quốc (CLC)27.42
7220209Ngôn ngữ Nhật27.47
7220209CLCNgôn ngữ Nhật (CLC)27.32
7220210Ngôn ngữ Hàn Quốc27.91
7220210CLCNgôn ngữ Hàn Quốc (CLC)27.37
7220214Ngôn ngữ Thái Lan26.3
7310601Quốc tế học26.68
7310601CLCQuốc tế học (CLC)25.95
7310608Đông phương học26.34
7310608CLCĐông phương học (CLC)25.01

II. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2021

diem-chuan-dai-hoc-ngoai-ngu-da-nang-3

1. Điểm chuẩn xét theo điểm thi từ kỳ thi THPTQG

Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn xét theo tổ hợp môn cùng kết quả tốt nghiệp THPT 2021 như sau:

Điểm chuẩn xét theo kết quả tốt nghiệp THPT 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140231Sư phạm tiếng AnhD0127.45
7140233Sư phạm tiếng PhápD01; D03; D10; D1521
7140234Sư phạm tiếng Trung QuốcD01; D03; D10; D1525.6
7220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D10; D1525.58
7220202Ngôn ngữ NgaD01; D02; D10; D1418.58
7220203Ngôn ngữ PhápD01; D03; D10; D1522.34
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D45; D1525.83
7220209Ngôn ngữ NhậtD01; D06; D1025.5
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D02; D10; D1426.55
7220214Ngôn ngữ Thái LanD01; D15; D10; D1422.51
7310601Quốc tế họcD01; D09; D10; D1424
7310608Đông phương họcD01; D06; D09; D14; D1023.91
7220201CLCNgôn ngữ Anh (CLC)D01; A01; D10; D1524.44
7310601CLCQuốc tế học (CLC)D01; D09; D10; D1423.44
7310608CLCĐông phương học (CLC)D01; D06; D1024.8
7220209CLCNgôn ngữ Nhật (CLC)D01; DD2; D10; D1425.83
7220210CLCNgôn ngữ Hàn Quốc (CLC)D01; D04; D45; D1525.45
7220204CLCNgôn ngữ Trung Quốc (CLC)D01; D06; D09; D14; D1021.68

2. Điểm chuẩn căn cứ theo phương thức xét kết quả học bạ

Năm 2021, trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng có hình thức xét tuyển theo kết quả học bạ vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy như sau:

Điểm chuẩn xét theo kết quả học bạ Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2021

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnĐiều kiện phụHọc lực lớp 12
7140231Sư phạm tiếng Anh27.88Tiếng Anh >= 9,4Giỏi
7140233Sư phạm tiếng Pháp23.18Giỏi
7140234Sư phạm tiếng Trung Quốc26.30– Giỏi
7220201Ngôn ngữ Anh26.45Tiếng Anh >= 8,3– 
7220201CLCNgôn ngữ Anh (CLC)25.20Tiếng Anh >= 7,9– 
7220202Ngôn ngữ Nga21.40– 
7220203Ngôn ngữ Pháp24.38
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc26.53
7220204CLCNgôn ngữ Trung Quốc (CLC)26.05– – 
7220209Ngôn ngữ Nhật26.54– 
7220209CLCNgôn ngữ Nhật (CLC)25.95– 
7220210Ngôn ngữ Hàn Quốc26.95
7220210CLCNgôn ngữ Hàn Quốc (CLC)26.40
7220214Ngôn ngữ Thái Lan25.06Tiếng Anh >= 8,07
7310601Quốc tế học24.53Tiếng Anh >= 8,47
7310601CLCQuốc tế học (CLC)23.67Tiếng Anh >= 7,83
7310608Đông phương học24.95
7310608CLCĐông phương học (CLC)20.18
diem-chuan-dai-hoc-ngoai-ngu-da-nang-4

3. Điểm chuẩn xét theo kết quả của kỳ thi ĐGNL năm 2021

Bên cạnh phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPTQG và học bạ, trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng còn xét tuyển dựa theo kết quả của bài thi ĐGNL 2021 theo hình thức xét tuyển này như sau:

Điểm chuẩn xét theo kết quả kỳ thi ĐGNL Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2021

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnHọc lực lớp 12
7140231Sư phạm tiếng Anh933Giỏi
7140233Sư phạm tiếng Pháp789Giỏi
7140234Sư phạm tiếng Trung Quốc799Giỏi
7220201Ngôn ngữ Anh793– 
7220201CLCNgôn ngữ Anh (CLC)744– 
7220202Ngôn ngữ Nga739
7220203Ngôn ngữ Pháp757
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc824
7220209Ngôn ngữ Nhật856
7220209CLCNgôn ngữ Nhật (CLC)921
7220210Ngôn ngữ Hàn Quốc829
7220210CLCNgôn ngữ Hàn Quốc (CLC)822
7220214Ngôn ngữ Thái Lan767
7310601Quốc tế học675
7310608Đông phương học802– 
7310608CLCĐông phương học (CLC)663

Ghi chú:

  • Điểm đánh giá năng lực sẽ do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức.
  • Thí sinh trúng tuyển theo hình thức này cần phải đảm bảo các điều kiện sau:
  • Tốt nghiệp THPT.
  • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh của trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng.
  • Đạt mức điểm xét tuyển lớn hơn điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành đã được trường công bố.

4. Điểm sàn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2021 là bao nhiêu?

Căn cứ theo kết quả kỳ thi THPTQG 2021, Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng đã công bố điểm sàn xét tuyển hệ đại học chính quy như sau:

Cập nhật điểm sàn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2021

STTNgànhMã ngànhĐiểm xét tuyển
1Ngôn ngữ Anh722020117
2Ngôn ngữ Nga722020215
3Ngôn ngữ Pháp722020315
4Ngôn ngữ Trung Quốc722020415
5Ngôn ngữ Nhật722020917
6Ngôn ngữ Hàn Quốc722021017
7Ngôn ngữ Thái Lan722021415
8Quốc tế học731060115
9Đông phương học731060815
10Ngôn ngữ Anh (CLC)7220201CLC15
11Quốc tế học (CLC)7310601CLC15
12Ngôn ngữ Nhật (CLC)7220209CLC15
13Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC)7220210CLC15
14Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC)7220204CLC15
15Đông phương học (CLC)7310608CLC15
16Sư phạm tiếng Anh714023119
17Sư phạm tiếng Pháp714023319
18Sư phạm tiếng Trung Quốc714023419

5. Điểm sàn xét tuyển kết quả bài thi ĐGNL 2021 khoảng bao nhiêu?

Điểm sàn xét tuyển vào trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng dựa theo kết quả bài thi ĐGNL năm 2021:

  • Xét tuyển từ cao đến thấp cho tới khi hết chỉ tiêu các thí sinh có tổng điểm bài thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM đạt từ 600 điểm trở lên. Đồng thời, những thí sinh này phải có điểm trung bình môn Ngoại Ngữ lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên, căn cứ theo kết quả học bạ.
  • Đối với những ngành Sư phạm, ngoài việc đáp ứng những tiêu chí trên, thí sinh cần phải đạt học lực lớp 12 là loại Giỏi.

III. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2020

1. Điểm chuẩn xét theo học bạ

Dưới đây là hình ảnh bảng điểm chuẩn trúng tuyển các ngành, chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2020 theo hình thức xét học bạ bạn có thể tham khảo:

diem-chuan-dai-hoc-ngoai-ngu-da-nang-5

2. Điểm chuẩn xét theo điểm thi

Căn cứ theo điểm thi THPTQG, trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành, chuyên ngành. Trong đó, khối Sư phạm tiếng Anh có điểm chuẩn cao nhất là 26.4. 

Dưới đây là hình ảnh điểm chuẩn chính thức của các khối ngành tại Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2020 xét theo điểm thi:

diem-chuan-dai-hoc-ngoai-ngu-da-nang-4

IV. Thông tin về điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2019

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2019 đã được công bố vào ngày 15/09/2019 căn cứ theo kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:

diem-chuan-dai-hoc-ngoai-ngu-da-nang-7

Bài viết trên của JobTest đã cập nhật bảng điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng mới nhất cũng như so sánh thang điểm các ngành, chuyên ngành qua từng năm. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn có thể lên kế hoạch đăng ký phù hợp khi có ý định xét tuyển vào trường trong thời gian tới.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here