Mục lục
Các hình thức xét tuyển vào trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng. Cập nhật điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 và những năm 2021, 2020.
Xem thêm:
- Tra cứu điểm chuẩn Đại học Luật – Huế năm học 2022
- Trường Đại học Kinh tế Huế điểm chuẩn 2021 là bao nhiêu?
- Tham khảo điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng cho năm học 2022
- Điểm chuẩn Đại học Huế mới nhất năm 2022
Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy 2022 với 1800 chỉ tiêu và 18 ngành học.
Vậy, điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 cao nhất là bao nhiêu? So với những năm trước, mức điểm này tăng hay giảm? Cùng JobTest tìm hiểu thông tin chi tiết qua bài viết dưới đây.
I. Cập nhật điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 mới nhất
1. Điểm chuẩn của Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng mới nhất 2022
Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành, chuyên ngành theo tổ hợp môn dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT. Trong đó, ngành Sư phạm tiếng Anh của trường có điểm chuẩn cao nhất là 26.34 điểm, thấp nhất là ngành Ngôn ngữ Nga với 15.1 điểm.
Điểm chuẩn các ngành, chuyên ngành Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01 | 26.34 |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D96; D78 | 21.68 |
3 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D01; D04; D96; D78 | 23.73 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D96; D78 | 22.74 |
5 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (CLC) | D01; A01; D96; D78 | 17.13 |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D96; D78 | 15.1 |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D96; D78 | 15.44 |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D83; D78 | 24.43 |
9 | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) | D01; D04; D83; D78 | 22.88 |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 21.61 |
11 | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật (CLC) | D01; D06 | 20.5 |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2; D96; D78 | 23.59 |
13 | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) | D01; DD2; D96; D78 | 23.4 |
14 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | D01; D15; D96; D78 | 22.19 |
15 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D09; D96; D78 | 17.67 |
16 | 7310601CLC | Quốc tế học (CLC) | D01; D09; D96; D78 | 18.19 |
17 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D96; D78 | 19.6 |
18 | 7310608CLC | Đông phương học (CLC) | D01; D06; D96; D78 | 20.39 |
2. Điểm sàn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 là bao nhiêu?
Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng đã chính thức thông báo điểm sàn trúng tuyển các ngành, chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy 2022 như sau:
Điểm sàn trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm sàn |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 19 |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | 19 |
3 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 19 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 17 |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 15 |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 15 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 17 |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 17 |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 17 |
10 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | 15 |
11 | 7310601 | Quốc tế học | 17 |
12 | 7310608 | Đông phương học | 15 |
13 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (CLC) | 17 |
14 | 7310601CLC | Quốc tế học (CLC) | 17 |
15 | 7310608CLC | Đông phương học (CLC) | 15 |
16 | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật (CLC) | 17 |
17 | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) | 17 |
18 | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) | 17 |
3. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 xét học bạ
Đây là hình thức xét tuyển trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng được nhiều người quan tâm.
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 xét theo học bạ
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 28.5 | Tiếng Anh >= 9.60 và Học lực lớp 12 loại giỏi |
7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | 25.99 | Học lực lớp 12 loại giỏi |
7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 27.88 | Học lực lớp 12 loại giỏi |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 27.45 | Tiếng Anh >= 9.20 |
7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (CLC) | 26.77 | Tiếng Anh >= 8.13 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | 25.1 | – |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 26.15 | – |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 27.58 | – |
7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) | 27.42 | – |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 27.47 | – |
7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật (CLC) | 27.32 | – |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 27.91 | – |
7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) | 27.37 | – |
7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | 26.3 | – |
7310601 | Quốc tế học | 26.68 | – |
7310601CLC | Quốc tế học (CLC) | 25.95 | – |
7310608 | Đông phương học | 26.34 | – |
7310608CLC | Đông phương học (CLC) | 25.01 | – |
II. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2021
1. Điểm chuẩn xét theo điểm thi từ kỳ thi THPTQG
Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn xét theo tổ hợp môn cùng kết quả tốt nghiệp THPT 2021 như sau:
Điểm chuẩn xét theo kết quả tốt nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01 | 27.45 |
7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D10; D15 | 21 |
7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D01; D03; D10; D15 | 25.6 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D10; D15 | 25.58 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D10; D14 | 18.58 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D10; D15 | 22.34 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D45; D15 | 25.83 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D10 | 25.5 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D02; D10; D14 | 26.55 |
7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | D01; D15; D10; D14 | 22.51 |
7310601 | Quốc tế học | D01; D09; D10; D14 | 24 |
7310608 | Đông phương học | D01; D06; D09; D14; D10 | 23.91 |
7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (CLC) | D01; A01; D10; D15 | 24.44 |
7310601CLC | Quốc tế học (CLC) | D01; D09; D10; D14 | 23.44 |
7310608CLC | Đông phương học (CLC) | D01; D06; D10 | 24.8 |
7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật (CLC) | D01; DD2; D10; D14 | 25.83 |
7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) | D01; D04; D45; D15 | 25.45 |
7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) | D01; D06; D09; D14; D10 | 21.68 |
2. Điểm chuẩn căn cứ theo phương thức xét kết quả học bạ
Năm 2021, trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng có hình thức xét tuyển theo kết quả học bạ vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy như sau:
Điểm chuẩn xét theo kết quả học bạ Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2021
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Điều kiện phụ | Học lực lớp 12 |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 27.88 | Tiếng Anh >= 9,4 | Giỏi |
7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | 23.18 | – | Giỏi |
7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 26.30 | – | Giỏi |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 26.45 | Tiếng Anh >= 8,3 | – |
7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (CLC) | 25.20 | Tiếng Anh >= 7,9 | – |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | 21.40 | – | – |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 24.38 | – | – |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.53 | – | – |
7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) | 26.05 | – | – |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 26.54 | – | – |
7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật (CLC) | 25.95 | – | – |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.95 | – | – |
7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) | 26.40 | – | – |
7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | 25.06 | Tiếng Anh >= 8,07 | – |
7310601 | Quốc tế học | 24.53 | Tiếng Anh >= 8,47 | – |
7310601CLC | Quốc tế học (CLC) | 23.67 | Tiếng Anh >= 7,83 | – |
7310608 | Đông phương học | 24.95 | – | – |
7310608CLC | Đông phương học (CLC) | 20.18 | – | – |
3. Điểm chuẩn xét theo kết quả của kỳ thi ĐGNL năm 2021
Bên cạnh phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPTQG và học bạ, trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng còn xét tuyển dựa theo kết quả của bài thi ĐGNL 2021 theo hình thức xét tuyển này như sau:
Điểm chuẩn xét theo kết quả kỳ thi ĐGNL Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2021
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Học lực lớp 12 |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 933 | Giỏi |
7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | 789 | Giỏi |
7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 799 | Giỏi |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 793 | – |
7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (CLC) | 744 | – |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | 739 | – |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 757 | – |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 824 | – |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 856 | – |
7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật (CLC) | 921 | – |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 829 | – |
7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) | 822 | – |
7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | 767 | – |
7310601 | Quốc tế học | 675 | – |
7310608 | Đông phương học | 802 | – |
7310608CLC | Đông phương học (CLC) | 663 | – |
Ghi chú:
- Điểm đánh giá năng lực sẽ do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức.
- Thí sinh trúng tuyển theo hình thức này cần phải đảm bảo các điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT.
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh của trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng.
- Đạt mức điểm xét tuyển lớn hơn điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành đã được trường công bố.
4. Điểm sàn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2021 là bao nhiêu?
Căn cứ theo kết quả kỳ thi THPTQG 2021, Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng đã công bố điểm sàn xét tuyển hệ đại học chính quy như sau:
Cập nhật điểm sàn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2021
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm xét tuyển |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 17 |
2 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 15 |
3 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 15 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 15 |
5 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 17 |
6 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 17 |
7 | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 15 |
8 | Quốc tế học | 7310601 | 15 |
9 | Đông phương học | 7310608 | 15 |
10 | Ngôn ngữ Anh (CLC) | 7220201CLC | 15 |
11 | Quốc tế học (CLC) | 7310601CLC | 15 |
12 | Ngôn ngữ Nhật (CLC) | 7220209CLC | 15 |
13 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) | 7220210CLC | 15 |
14 | Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) | 7220204CLC | 15 |
15 | Đông phương học (CLC) | 7310608CLC | 15 |
16 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 19 |
17 | Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 19 |
18 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | 19 |
5. Điểm sàn xét tuyển kết quả bài thi ĐGNL 2021 khoảng bao nhiêu?
Điểm sàn xét tuyển vào trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng dựa theo kết quả bài thi ĐGNL năm 2021:
- Xét tuyển từ cao đến thấp cho tới khi hết chỉ tiêu các thí sinh có tổng điểm bài thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM đạt từ 600 điểm trở lên. Đồng thời, những thí sinh này phải có điểm trung bình môn Ngoại Ngữ lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên, căn cứ theo kết quả học bạ.
- Đối với những ngành Sư phạm, ngoài việc đáp ứng những tiêu chí trên, thí sinh cần phải đạt học lực lớp 12 là loại Giỏi.
III. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2020
1. Điểm chuẩn xét theo học bạ
Dưới đây là hình ảnh bảng điểm chuẩn trúng tuyển các ngành, chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2020 theo hình thức xét học bạ bạn có thể tham khảo:
2. Điểm chuẩn xét theo điểm thi
Căn cứ theo điểm thi THPTQG, trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành, chuyên ngành. Trong đó, khối Sư phạm tiếng Anh có điểm chuẩn cao nhất là 26.4.
Dưới đây là hình ảnh điểm chuẩn chính thức của các khối ngành tại Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2020 xét theo điểm thi:
IV. Thông tin về điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2019
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2019 đã được công bố vào ngày 15/09/2019 căn cứ theo kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:
Bài viết trên của JobTest đã cập nhật bảng điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng mới nhất cũng như so sánh thang điểm các ngành, chuyên ngành qua từng năm. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn có thể lên kế hoạch đăng ký phù hợp khi có ý định xét tuyển vào trường trong thời gian tới.