Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Huế chính xác nhất năm 2021

0
4618
dai-hoc-kinh-te-hue-diem-chuan-2021-3

Tìm hiểu điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế nhanh và chính xác nhất 2022 cùng những năm gần đây: 2021, 2020 và 2019.

Xem thêm:

Đại học Kinh tế Huế là một trong 8 thành viên trực thuộc Đại học Huế, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm của Việt Nam. Vậy, điểm chuẩn của trường như thế nào? Hãy cùng JobTest tìm hiểu chi tiết về điểm chuẩn của Đại học Kinh tế – Đại học Huế. 

dai-hoc-kinh-te-hue-diem-chuan-2021-1

I. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế 2022

Năm 2022, trường Đại học Kinh tế Huế có tổng chỉ tiêu là 2.090 sinh viên cho tất cả các phương thức. Theo phương thức xét điểm thi THPTQG, điểm chuẩn của trường dao động từ 16 đến 23 điểm. 

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Huế 2022 xét theo điểm thi THPTQG

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17310101Kinh tếA00; A01; C15; D0116
27620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; C15; D0116
37510605Logistics và QL chuỗi cung ứngA00; A01; C15; D0121.5
47310106Kinh tế quốc tếA00; A01; C15; D0116
57340301Kế toánA00; A01; C15; D0120.5
67340302Kiểm toánA00; A01; C15; D0117
77340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; C15; D0116
87310107Thống kê kinh tếA00; A01; C15; D0116
97340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C15; D0118
107340122Thương mại điện tửA00; A01; C15; D0122.5
117340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C15; D0120
127340115MarketingA00; A01; C15; D0123
137340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C15; D0118
147340201Tài chính – Ngân hàngA00; D01; D03; D9618
157310102Kinh tế chính trịA00; A01; C15; D0116
167340101TAQT kinh doanh ( chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh)A00; A01; C15; D0118
177349001Tài chính – Ngân hàng (hệ liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường ĐH Rennes I, Cộng hòa PhápA00; D01; D03; D9616
187930124Song ngành Kinh tế và Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo CT đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia)A00; A01; C15; D0116
197310101CLKinh tế (chuyên ngành Kế hoạch và Đầu tư)A00; A01; C15; D0116
207340302CLKiểm toánA00; A01; C15; D0117
217340101CLQuản trị kinh doanhA00; A01; C15; D0118

II. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế 2021

1. Xét điểm thi THPTQG

Đại học Kinh tế Huế công bố điểm chuẩn các ngành hệ đào tạo chính quy năm 2021 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp. 

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Huế 2021 xét theo điểm thi THPTQG

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C1522
27340115MarketingA00; A01; D01; C1523
37340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; C1517
47340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; C1517
57340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; C1520
67310101Kinh tếA00; A01; D01; C1518
77620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01; C1516
87510605Logistics và QL chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C1520
97310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; C1516
107340301Kế toánA00; A01; D01; C1520
117340302Kiểm toánA00; A01; D01; C1517
127340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; C1516
137310107Thống kê kinh tếA00; A01; D01; C1516
147340201Tài chính – Ngân hàngA00; D96; D01; D0317
157310102Kinh tế chính trịA00; A01; D01; C1516
167349001Tài chính – Ngân hàng (Rennes)A00; D96; D01; D0316
177903124Song ngành Kinh tế và Tài chính (Sydney)A00; A01; D01; C1516
187349002Quản trị kinh doanh (Ireland)A00; A01; D01; C1516
197310101CLKinh tế (chất lượng cao)A00; A01; D01; C1518
207340302CLKiểm toán (chất lượng cao)A00; A01; D01; C1517
217340101CLQT kinh doanh ( hệ chất lượng cao)A00; A01; D01; C1518

2. Xét học bạ THPT

dai-hoc-kinh-te-hue-diem-chuan-2021-3

Năm 2021, trường Đại học Kinh tế Huế công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT, cụ thể cao nhất là 22 điểm và thấp nhất là 18 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Huế 2021 theo điểm học bạ THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17310101Kinh tếA00, A01, C15, D0120
27620115Kinh tế nông nghiệpA00, A01, C15, D0118
37349001Tài chính – Ngân hàng (Liên kết với Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp)A00, D01, D03, D9618
47903124Song ngành Kinh tế và Tài chính (CTTT- dạy bằng tiếng Anh theo chương trình của ĐH Sydney, Australia)A00, A01, C15, D0118
57349002Quản trị kinh doanhA00, A01, C15, D0122

III. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế 2020

dai-hoc-kinh-te-hue-diem-chuan-2021-4

Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế công bố mức điểm chuẩn các ngành và chuyên ngành thuộc hệ đào tạo chính quy năm 2020 theo phương thức xét kết quả bài thi tốt nghiệp THPTQG. 

Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế – Đại học Huế 2020

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C1520
27340115MarketingA00; A01; D01; C1520
37340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; C1520
47340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; C1518
57340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; C1518
67310101Kinh tếA00; A01; D01; C1515
77620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01; C1515
87510605Logistics và QL chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C1515
97310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; C1515
107340301Kế toánA00; A01; D01; C1518
117340302Kiểm toánA00; A01; D01; C1518
127340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; C1515
137310107Thống kê kinh tếA00; A01; D01; C1515
147340201Tài chính – Ngân hàngA00; D96; D01; D0317
157310102Kinh tế chính trịA00; A01; D01; C1515
167349001Tài chính – Ngân hàng (Rennes)A00; D96; D01; D0315
177903124Song ngành Kinh tế và Tài chính (Sydney)A00; A01; D01; C1515
187349002Quản trị kinh doanh (Ireland)A00; A01; D01; C1516
197310101CLKinh tế (chất lượng cao)A00; A01; D01; C1515
207340302CLKiểm toán (chất lượng cao)A00; A01; D01; C1518
217340101CLQT kinh doanh (hệ chất lượng cao)A00; A01; D01; C1518
227620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01; C1515
237340405CLHTTT Quản lý ( hệ chất lượng cao)A00; A01; D01; C1515
247340201CLTài chính và Ngân hàng ( hệ chất lượng cao)A00; D96; D01; D0317

IV. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế – Đại học Huế 2019

dai-hoc-kinh-te-hue-diem-chuan-2021-5

Năm 2019, điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Huế theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPTQG dao động từ 14 đến 18 điểm. 

Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế – Đại học Huế 2019

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17310101Kinh tếA00, A01, A16, D0114
27310101CLKinh tế (chất lượng cao)A00, A01, A16, D0114
37310102Kinh tế chính trịA00, A01, C15, D0115
47310107Thống kê kinh tếA00, A01, A16, D0114
57340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C15, D0118
67340101CLQT kinh doanh (hệ chất lượng cao)A00, A01, C15, D0116
77340115MarketingA00, A01, C15, D0118
87340121Kinh doanh thương mạiA00, A01, C15, D0116
97340122Thương mại điện tửA00, A01, C15, D0116
107340201Tài chính Ngân hàngA00, D01, D03, D9015
117340201CLTài chính và Ngân hàng (hệ chất lượng cao)A00, D01, D03, D9015
127340301Kế toánA00, A01, A16, D0116.5
137340302Kiểm toánA00, A01, A16, D0116.5
147340302CLKiểm toán (chất lượng cao)A00, A01, A16, D0116.5
157340404Quản trị nhân lựcA00, A01, C15, D0118
167340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, A16, D0114
177340405CLHTTT Quản lý (hệ chất lượng cao)A00, A01, A16, D0114
187349001Tài chính và Ngân hàng (hệ liên kết)A00, D01, D03, D9014
197349002Quản trị kinh doanh (liên kết)A00, A01, C15, D0115
207620114Kinh doanh nông nghiệpA00, A01, A16, D0114
217620115Kinh tế nông nghiệpA00, A01, A16, D0114
227903124Song ngành Kinh tế và Tài chính (liên kết)A00, A01, A16, D0114

Trên đây JobTest đã cung cấp những thông tin chính xác nhất về điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm 2022 cũng như những năm gần đây. Hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ có thêm nhiều thông tin bổ ích và lựa chọn được ngành nghề đúng với nguyện vọng của mình.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here