Mục lục
Trường Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn đầu vào năm 2022 dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT với tổng cộng 59 ngành đào tạo.
Xem thêm:
- Điểm chuẩn Đại học Huế năm 2022 là bao nhiêu?
- Tra cứu điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2022
- Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm học 2022
- Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2022 chính xác nhất
Vừa qua, Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn đầu vào cho năm 2022 theo hình thức thi tốt nghiệp THPT với tổng cộng 59 ngành đào tạo.Vậy điểm chuẩn của Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2022 như thế nào, mời bạn theo dõi bài viết sau của JobTest.
I. Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng trong năm 2022
Ngày 15/09/2022, trường Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn đầu cho năm 2022, bao gồm 2 hình thức đó là xét theo điểm tốt nghiệp THPT và điểm học bạ. Điểm chuẩn dao động ở mức 14 điểm, cụ thể:
Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng trong năm 2022
II. Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng trong năm 2021
1. Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT trong năm 2021
Trong năm 2021, điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng dao động từ 14.2 – 16 điểm. Trong đó, khối năng khiếu có điểm cao nhất là 16 điểm và khối ngành kinh tế có điểm thấp nhất là 14.2 điểm.
Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng
2. Điểm chuẩn xét theo học bạ
Trong năm 2021, Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn đầu vào theo hình thức xét học bao gồm 18 ngành, cụ thể:
Điểm chuẩn đầu vào theo hình thức xét học bạ tại Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2021
III. Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng trong năm 2020
Trong năm 2020, Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn cho 18 ngành với mức điểm dao động từ 14.15 – 18. Trong đó, ngành Ngôn ngữ TQ có điểm cao nhất (18 điểm) và ngành CNTT có điểm thấp nhất (14.15 điểm).
Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng trong năm 2020
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01 và V02 | 15.55 | |
2 | 7580101 | Kiến trúc | A01 | 15.55 | |
3 | 7580105 | QH vùng và đô thị | V00, V01 và V02 | 15.55 | |
4 | 7580105 | QH vùng và đô thị | A01 | 15.55 | |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00, V01 và V02 | 15.55 | |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01 | 15.55 | |
7 | 7580201 | KT xây dựng | A00, A01 và B00, D01 | 14.55 | |
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01 và B00, D01 | 14.55 | |
9 | 7580210 | KT cơ sở hạ tầng | A00, A01 và B00, D01 | 14.55 | |
10 | 7580205 | KT XD công trình giao thông | A00, A01 và B00, D01 | 14.15 | |
11 | 7510301 | Công nghệ KT điện, điện tử | A00, A01 và B00, D01 | 14.45 | |
12 | 7480201 | CNTT | A00, A01 và B00, D01 | 14.45 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00, A01 và B00, D01 | 14.55 | |
14 | 7340201 | TC-NH | A00, A01 và B00, D01 | 14.55 | |
15 | 7340101 | QTKD | A00, A01 và B00, D01 | 14.55 | |
16 | 7810103 | QT dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01 và B00, D01 | 14.45 | |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01 và D14, D15 | 15.5 | |
18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, A01 và D14, D15 | 18 |
IV. Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng trong năm 2019
Trong năm 2019, Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn cho 18 ngành với mức điểm dao động từ 14 – 15.5. Trong đó, đa phần điểm các ngành là 14 và ngành Thiết kế đồ họa với Ngôn ngữ TQ có điểm cao nhất (15.5 điểm).
Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng trong năm 2019
Trên đây là những thông tin liên quan đến điểm chuẩn đầu vào của Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng qua các năm. Hy vọng thông qua bài viết trên của JobTest, bạn sẽ có thêm nhiều thông tin tham khảo hữu ích trước khi ứng tuyển vào trường.