Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc TPHCM mới nhất 2022

0
1221
diem-chuan-dai-hoc-kien-truc-1

Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc TPHCM năm 2022? Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc TPHCM trong năm 2021? Sự khác biệt điểm chuẩn qua các năm?

Xem thêm:

Ngày 15/9, Đại học Kiến Trúc TPHCM đã công bố điểm chuẩn đầu vào trong năm 2022. Đây cũng chính là điều mà các thí sinh và phụ huynh quan tâm trước khi nộp hồ sơ ứng tuyển vào trường. Để biết rõ hơn về điểm chuẩn trong năm 2022 tại Đại học Kiến Trúc TPHCM, mời bạn theo dõi bài viết sau của JobTest.

diem-chuan-dai-hoc-kien-truc-1

I. Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc TPHCM trong năm 2022

Trong năm 2022, điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc TPHCM dao động từ 15 – 25.17. Trong đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Thiết kế đồ họa (25.17 điểm) và ngành Thiết kế đô thị có điểm chuẩn thấp nhất (15 điểm).

diem-chuan-dai-hoc-kien-truc-2

Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc TPHCM trong năm 2022

TTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1KT cơ sở hạ tầng7580210A00 và A0115.5Điểm thi tốt nghiệp THPT
2QH vùng và đô thị7580105V00 và V0122.28Điểm thi tốt nghiệp THPT
3QH vùng và đô thị7580105CLCV00 và V0121.55Điểm thi tốt nghiệp THPT
4Thiết kế công nghiệp7210402H01 và H0224.51Điểm thi tốt nghiệp THPT
5Thiết kế nội thất7580108CTV00 và V0117Điểm thi tốt nghiệp THPT tại cơ sở Cần Thơ
6Thiết kế nội thất7580108V00 và V0124.59Điểm thi tốt nghiệp THPT
7Thiết kế thời trang7210404H01 và H0624.22Điểm thi tốt nghiệp THPT
8MT đô thị7210110V00 và V0122.7Điểm thi tốt nghiệp THPT
9KT xây dựng7580201DLA00 và A0115.5Điểm thi tốt nghiệp THPT tại cơ sở Đà Lạt
10KT xây dựng7580201CTA00 và A0115.5Điểm thi tốt nghiệp THPT tại cơ sở Cần Thơ
11KT xây dựng7580201CLCA00 và A0121.1Điểm thi tốt nghiệp THPT 
12KT xây dựng7580201A00 và A0119.85Điểm thi tốt nghiệp THPT
13Kiến trúc7580102V00 và V0123.05Điểm thi tốt nghiệp THPT với Kiến trúc cảnh quan
14Thiết kế đồ họa7210403H01 và H0625.17Điểm thi tốt nghiệp THPT
15Thiết kế đô thị7580199V01 và V0015Điểm thi tốt nghiệp THPT
16QLXD7580302A00 và A0120.5Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTT
17Kiến trúc7580101DLV00 và V0118.85Điểm thi tốt nghiệp THPT  tại cơ sở Đà Lạt
18Kiến trúc7580101CTV00 và V0118.27Điểm thi tốt nghiệp THPT  tại cơ sở Cần Thơ
19Kiến trúc7580101CLCV00 và V0123.61Điểm thi tốt nghiệp THPT
20Kiến trúc7580101V00 và V0124.17Điểm thi tốt nghiệp THPT

II. Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc TPHCM trong năm 2021

Trong năm 2021, điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc TPHCM dao động từ 16.93 – 25.35. Trong đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Thiết kế đồ họa (25.35 điểm) và ngành Thiết kế đô thị có điểm chuẩn thấp nhất (16.93 điểm).

diem-chuan-dai-hoc-kien-truc-3

Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc TPHCM trong năm 2021

TTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1KT cơ sở hạ tầng7580210A00 và A0116.2Điểm thi tốt nghiệp THPT
2QH vùng và đô thị7580105V00 và V0122.65Điểm thi tốt nghiệp THPT
3QH vùng và đô thị7580105CLCV00 và V0120.83Điểm thi tốt nghiệp THPT
4Thiết kế công nghiệp7210402H01 và H0224.08Điểm thi tốt nghiệp THPT
5Thiết kế nội thất7580108CTV00 và V0120.75Điểm thi tốt nghiệp THPT tại cơ sở Cần Thơ
6Thiết kế nội thất7580108V00 và V0124.46Điểm thi tốt nghiệp THPT
7Thiết kế thời trang7210404H01 và H0624.26Điểm thi tốt nghiệp THPT
8MT đô thị7210110V00 và V0122.87Điểm thi tốt nghiệp THPT
9KT xây dựng7580201DLA00 và A0117.2Điểm thi tốt nghiệp THPT tại cơ sở Đà Lạt
10KT xây dựng7580201CTA00 và A0117.15Điểm thi tốt nghiệp THPT tại cơ sở Cần Thơ
11KT xây dựng7580201CLCA00 và A0120.65Điểm thi tốt nghiệp THPT 
12KT xây dựng7580201A00 và A0122.6Điểm thi tốt nghiệp THPT
13Kiến trúc7580102V00 và V0123.51Điểm thi tốt nghiệp THPT với Kiến trúc cảnh quan
14Thiết kế đồ họa7210403H01 và H0625.35Điểm thi tốt nghiệp THPT
15Thiết kế đô thị7580199V01 và V0016.93Điểm thi tốt nghiệp THPT
16QLXD7580302A00 và A0122Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTT
17Kiến trúc7580101DLV00 và V0120.29Điểm thi tốt nghiệp THPT  tại cơ sở Đà Lạt
18Kiến trúc7580101CTV00 và V0121.16Điểm thi tốt nghiệp THPT  tại cơ sở Cần Thơ
19Kiến trúc7580101CLCV00 và V0124.16Điểm thi tốt nghiệp THPT
20Kiến trúc7580101V00 và V0124.4Điểm thi tốt nghiệp THPT

III. Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc TPHCM trong năm 2020

Trong năm 2020, điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc TPHCM dao động từ 15 – 25.4. Trong đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Thiết kế đồ họa, 25.4 điểm và ngành Thiết kế đô thị có điểm chuẩn thấp nhất, 15 điểm.

diem-chuan-dai-hoc-kien-truc-4

Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc TPHCM trong năm 2020

TTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1KT cơ sở hạ tầng7580210A00 và A0115.5Điểm thi tốt nghiệp THPT
2QH vùng và đô thị7580105V00 và V0121.76Điểm thi tốt nghiệp THPT
3QH vùng và đô thị7580105CLCV00 và V0116.5Điểm thi tốt nghiệp THPT
4Thiết kế công nghiệp7210402H01 và H0224.6Điểm thi tốt nghiệp THPT
5Thiết kế nội thất7580108CTV00 và V0117Điểm thi tốt nghiệp THPT tại cơ sở Cần Thơ
6Thiết kế nội thất7580108V00 và V0124.15Điểm thi tốt nghiệp THPT
7Thiết kế thời trang7210404H01 và H0624.48Điểm thi tốt nghiệp THPT
8MT đô thị7210110V00 và V0122.05Điểm thi tốt nghiệp THPT
9KT xây dựng7580201DLA00 và A0115.5Điểm thi tốt nghiệp THPT tại cơ sở Đà Lạt
10KT xây dựng7580201CTA00 và A0115.5Điểm thi tốt nghiệp THPT tại cơ sở Cần Thơ
11KT xây dựng7580201CLCA00 và A0115.5Điểm thi tốt nghiệp THPT 
12KT xây dựng7580201A00 và A0121.9Điểm thi tốt nghiệp THPT
13Kiến trúc7580102V00 và V0122.89Điểm thi tốt nghiệp THPT với Kiến trúc cảnh quan
14Thiết kế đồ họa7210403H01 và H0625.4Điểm thi tốt nghiệp THPT
15Thiết kế đô thị7580199V01 và V0015Điểm thi tốt nghiệp THPT
16QLXD7580302A00 và A0121.7Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTT
17Kiến trúc7580101DLV00 và V0120.25Điểm thi tốt nghiệp THPT  tại cơ sở Đà Lạt
18Kiến trúc7580101CTV00 và V0120.8Điểm thi tốt nghiệp THPT  tại cơ sở Cần Thơ
19Kiến trúc7580101CLCV00 và V0123.6Điểm thi tốt nghiệp THPT
20Kiến trúc7580101V00 và V0124.28Điểm thi tốt nghiệp THPT

IV. Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc TPHCM trong năm 2019

Trong năm 2019, điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc TPHCM dao động từ 15 – 22.65. Trong đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Thiết kế đồ họa (22.65 điểm) và ngành Thiết kế đô thị có điểm chuẩn thấp nhất (15 điểm).

diem-chuan-dai-hoc-kien-truc-9

Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc TPHCM trong năm 2019

TTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1KT cơ sở hạ tầng7580210A00 và A0116Điểm thi tốt nghiệp THPT
2QH vùng và đô thị7580105V00 và V0120.8Điểm thi tốt nghiệp THPT
3QH vùng và đô thị7580105CLCV00 và V0116.5Điểm thi tốt nghiệp THPT
4Thiết kế công nghiệp7210402H01 và H0221.35Điểm thi tốt nghiệp THPT
5Thiết kế nội thất7580108CTV00 và V0117Điểm thi tốt nghiệp THPT tại cơ sở Cần Thơ
6Thiết kế nội thất7580108V00 và V0122.55Điểm thi tốt nghiệp THPT
7Thiết kế thời trang7210404H01 và H0621.5Điểm thi tốt nghiệp THPT
8MT đô thị7210110V00 và V0121.65Điểm thi tốt nghiệp THPT
9KT xây dựng7580201DLA00 và A0115.15Điểm thi tốt nghiệp THPT tại cơ sở Đà Lạt
10KT xây dựng7580201CTA00 và A0115.05Điểm thi tốt nghiệp THPT tại cơ sở Cần Thơ
11KT xây dựng7580201CLCA00 và A0115.25Điểm thi tốt nghiệp THPT 
12KT xây dựng7580201A00 và A0119.7Điểm thi tốt nghiệp THPT
13Kiến trúc7580102V00 và V0121.2Điểm thi tốt nghiệp THPT với Kiến trúc cảnh quan
14Thiết kế đồ họa7210403H01 và H0622.65Điểm thi tốt nghiệp THPT
15Thiết kế đô thị7580199V01 và V0015Điểm thi tốt nghiệp THPT
16QLXD7580302A00 và A0118.8Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTT
17Kiến trúc7580101DLV00 và V0118.25Điểm thi tốt nghiệp THPT  tại cơ sở Đà Lạt
18Kiến trúc7580101CTV00 và V0120Điểm thi tốt nghiệp THPT  tại cơ sở Cần Thơ
19Kiến trúc7580101CLCV00 và V0121.25Điểm thi tốt nghiệp THPT
20Kiến trúc7580101V00 và V0122.85Điểm thi tốt nghiệp THPT

V. Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc TPHCM trong năm 2018

Trong năm 2018, điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc TPHCM dao động từ 15 – 22.65. Trong đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Thiết kế đồ họa (22.65 điểm) và ngành Thiết kế đô thị có điểm chuẩn thấp nhất (15 điểm).

diem-chuan-dai-hoc-kien-truc-10

Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc TP.HCM trong năm 2018

diem-chuan-dai-hoc-kien-truc-12

Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc TPHCM trong năm 2018 ở phân hiệu Cần Thơ và Đà Lạt

Trên đây là những thông tin liên quan đến điểm chuẩn đầu vào tại Đại học Kiến Trúc TPHCM qua các năm. Hy vọng thông qua bài viết trên của JobTest, bạn sẽ có thêm nhiều thông tin tham khảo hữu ích trước khi ứng tuyển vào ngôi trường này.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here