Điểm trúng tuyển Đại học Đông Á năm 2022 chính xác nhất

0
1008
diem-chuan-dai-hoc-dong-a-8

Trường Đại học Đông Á vừa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT mới nhất năm 2022 dao động từ 15 đến 21 điểm.

Xem thêm:

Năm 2022 trường Đại học Đông Á đã chính thức công bố điểm chuẩn các ngành đào tạo hệ chính quy. So với các năm gần đây, điểm chuẩn có biến động nhiều hay không? Cùng JobTest tìm hiểu những thông tin hữu ích trong bài viết dưới đây.

diem-chuan-dai-hoc-dong-a-1

I. Cập nhật chính xác điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2022

Năm 2022, Đại học Đông Á tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển vào tất cả các khối ngành: Sức khỏe, Pháp luật, Sư phạm, Kinh doanh – quản lý, Du lịch – khách sạn, Ngôn ngữ và văn hóa, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ – kỹ thuật.

Mức điểm sàn xét tuyển các ngành đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức căn cứ vào kết quả Kỳ thi THPTQG cao nhất là 19.00 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2022 đã được công bố chính thức ngày 15/9, xem thông tin chi tiết điểm chuẩn dưới đây: 

Bảng điểm chuẩn của Đại học Đông Á năm 2022 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 2022
17140201Giáo dục mầm nonA00; C00; D01; M0619
27140202Giáo dục tiểu họcA00;C00; D01; M0619
37220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D78; D9015
47220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D7815
57220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D06; D7815
67220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; D01; D02; D7815
77229042Quản lý văn hóaA00; C00; D01; D7815
87310401Tâm lý họcA00; A01; D01; D7815
97320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; D7815
107340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D7815
117340115MarketingA00; A01; D01; D7815
127340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D7815
137340120Thương mại điện tửA00; A01; D01; D7815
147340123KD thời trang và dệt mayA00; A01; D01; D7815
157340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D7815
167340301Kế toánA00; A01; D01; D7815
177340404Quản trị nhân lựcA00; C00; D01; D7815
187340406Quản trị văn phòngA00; C00; D01; D7815
197380101LuậtA00; C00; D01; D7815
207380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D7815
217480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; D01; D9015
227480109KH dữ liệu và trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D9018
237480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D9015
247510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D9015
257510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D9015
267510301CNKT điện, điện tửA00; A01; D01; D9015
277510303CNKT điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D9015
287510605Logistics và QL chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D9015
297540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; B08; D0115
307620101Nông nghiệpA00; B00; B08; D0115
317720201Dược họcA00; B00; D07; D9021
327720301Điều dưỡngA00; B00; B08; D9019
337720401Dinh dưỡngA00; B00; B08; D9015
347810103Quản trị DV du lịch và lữ hànhC00; D01; D78; D9015
357810201Quản trị khách sạnC00; D01; D78; D9015
367810202Quản trị NH và dịch vụ ăn uốngC00; D01; D78; D9015

II. Thông tin điểm trúng tuyển trường Đại học Đông Á 2021

1. Xét theo điểm thi THPTQG 2021

Trường Đại học Đông Á đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2021. Theo đó, mức điểm trúng tuyển dao động trong khoảng 15 đến 21 điểm. 

Bảng điểm chuẩn của Đại học Đông Á năm 2021 (xét theo điểm thi THPTQG)

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
1Giáo dục Mầm non7140201C00; D01; M01; M0619.0
2Giáo dục Tiểu học7140202A00; C00; D01; M0619.0
3Dược học7720201A00; B00; D07; D9021.0
4Điều dưỡng7720301A00; B00; B08; D9019.0
5Dinh dưỡng7720401A00; B00; B08; D9015.0
6Ngôn ngữ Anh7220201A01; D01; D78; D9015.0
7Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01; C00; C15; D0115.0
8Ngôn ngữ Nhật7220209A01; C00; C15; D0115.0
9Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210A01; C00; C15; D0115.0
10Tâm lý học7310401A00; B00; C00; D0115.0
11Truyền thông đa phương tiện7320104A00; A01; C01; D0115.0
12Quản trị kinh doanh7340101A00; A01; C01; D0115.0
13Marketing7340115A00; A01; C01; D0115.0
14Kinh doanh quốc tế7340120A00; A01; C01; D0115.0
15Thương mại điện tử7340122A00; A01; C01; D0115.0
16Tài chính – Ngân hàng7340201A00; A01; C01; D0115.0
17Kế toán7340301A00; A01; C01; D0115.0
18Quản trị nhân lực7340404A00; A01; C00; D0115.0
19Quản trị văn phòng7340406A00; A01; C00; D0115.0
20Luật7380101A00; C00; D01; D7815.0
21Luật kinh tế7380107A00; C00; D01; D9015.0
22KH dữ liệu và trí tuệ nhân tạo7480112A00; A01; C01; D0118.0
23Công nghệ thông tin7480201A00; A01; D01; D9015.0
24CNKT xây dựng7510103A00; A01; D01; D9015.0
25CNKT ô tô7510205A00; A01; D01; D9015.0
26CNKT điện, điện tử7510301A00; A01; D01; D9015.0
27CNKT điều khiển và tự động hoá7510303A00; A01; D01; D9015.0
28Logistics và QL chuỗi cung ứng7510605A00; A01; C15; D0115.0
29Công nghệ thực phẩm7540101A00; B00; B08; D0115.0
30Nông nghiệp công nghệ cao7620101A00; B00; B08; D0115.0
31Quản trị DVDL và lữ hành7810103A00; C00; D01; D1015.0
32Quản trị khách sạn7810201A00; C00; D01; D1015.0
33Quản trị NH và Dịch vụ ăn uống7810202A00; C00; D01; D1015.0

2. Xét theo phương thức học bạ cấp THPT

Điểm trúng tuyển vào trường xét theo phương thức học bạ cấp THPT thường dao động từ 18 đến 24 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm chuẩn từng ngành của trường năm vừa qua.

diem-chuan-dai-hoc-dong-a-2

Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ cấp THPT 2021

III. Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2020 chi tiết nhất

1. Mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020

Theo mức điểm sàn mà trường công bố thì năm 2020, trường Đại học Đông Á lấy điểm xét tuyển đầu vào cao nhất đối với ngành Dược học (21.00 điểm), các ngành còn lại dao động trong khoảng 14 đến 21 điểm. 

diem-chuan-dai-hoc-dong-a-3
diem-chuan-dai-hoc-dong-a-4
diem-chuan-dai-hoc-dong-a-5
diem-chuan-dai-hoc-dong-a-6

Điểm sàn của trường Đại học Đông Á năm 2020 chính xác nhất

2. Điểm chuẩn trúng tuyển xét theo điểm thi THPTQG năm 2020
Năm 2020 trường Đại học Đông Á đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển các ngành đào tại đại học hệ chính quy. Theo đó mức trúng điểm vào trường khá thấp, chỉ dao động trong khoảng 15 đến 16 điểm, duy chỉ có ngành Dược học với mức điểm chuẩn là 21.00 điểm.

Bảng điểm chuẩn của Đại học Đông Á 2020 (theo điểm thi THPTQG)

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17480201Công nghệ Thông tinA00, A01, A02, D0116.5
27510202Công nghệ Chế tạo máyA00, A01, A02, D0115
37510205Công nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; C01; D0116
47510206CNKT Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)A00; A01; C01; D0115
57510303CNKT Điều khiển – Tự động hóaA00; A01; C01; D0115
67510301CNKT Điện – Điện tửA00; A01; C01; D0115
77580201Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; C01; D0115
87540101Công nghệ Thực phẩmA00; A01; A02;; D08; D13; D07; B00; C08; C0115
97340101Marketing ; QTKDA00; A01; D01; C00; D14; D1516
107801201Quản trị Khách sạnA00; C00; A01; C01; D01;  D14; D1516.5
117810103Quản trị DV du lịch và Lữ hànhA00; C00; A01; C01; D01; ; D14; D1516
127340201Tài chính Ngân hàngA00; D14; D15; C00; A01; D0115
137340301Kế toánA00; D14; D15; C00; A01; D0115
147720201Dược họcA00; A02; B00; D07; B08; B0321
157720301Điều dưỡngA00; A02; B00; D07; B08; B0319

3.  Điểm trúng tuyển căn cứ theo kết quả học bạ cấp THPT năm 2020

Theo phương thức xét tuyển căn cứ theo kết quả học tập cấp THPT mà trường đã công bố năm 2020, hầu hết các ngành đều có điểm trúng tuyển ở mức 18 điểm, duy chỉ có ngành Dược lấy điểm chuẩn cao nhất với 24 điểm.

Bảng điểm chuẩn của Đại học Đông Á 2020 (theo học bạ)

diem-chuan-dai-hoc-dong-a-2
diem-chuan-dai-hoc-dong-a-8

Trên đây, JobTest đã cung cấp những thông tin chính xác nhất về điểm trúng tuyển trường Đại học Đông Á mới nhất 2022 cùng những năm trước đó để bạn tham khảo. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ giúp cho bạn trong việc lựa chọn ngành nghề phù hợp với khả năng và định hướng của mình trong tương lai.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here