Mục lục
Đại học Kiến Trúc Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2022 dao động từ 21 đến 29 điểm thông qua xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT và thi tuyển kết hợp.
Xem thêm:
- Thông tin chính thức điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2022
- Tham khảo điểm chuẩn Học Viện Tài Chính năm 2022 chi tiết nhất
- Điểm chuẩn Đại học Học viện Ngân hàng 2022 là bao nhiêu?
- Thông tin điểm chuẩn Đại học Hoa Lư mới nhất 2022
Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy của Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội đã tiến hành họp và thống nhất công nhận điểm chuẩn cho năm 2022. Vậy điểm chuẩn của Đại học Kiến Trúc trong năm 2022 như thế nào? Mời bạn theo dõi bài viết sau của JobTest.
I. Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc Hà Nội trong năm 2022
Trong năm 2022, trường Đại học Kiến Trúc Hà Nội xét tuyển theo 2 hình thức, đó là kết quả thi tốt nghiệp THPT và thi tuyển kết hợp với xét tuyển. Cụ thể, điểm chuẩn đầu vào dao động từ 21 đến 29 điểm.Trong đó, ngành cao nhất là Kiến trúc, 29 điểm (thang đo 40) và thấp nhất là Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, 21 điểm (thang 30).
Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội trong năm 2022
II. Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc Hà Nội trong 2021
1. Xét điểm chuẩn theo điểm tốt nghiệp THPT
Trong năm 2021, điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Hà Nội xét theo điểm tốt nghiệp THPT dao động từ 19 đến 28.85. Trong đó, chuyên ngành Kiến trúc có điểm cao nhất là 28.85 điểm. Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) có điểm thấp nhất là 19 điểm.
Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc Hà Nội theo điểm tốt nghiệp THPT 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00 | 28.85 | Vẽ nhân 2 |
2 | 7580105 | QH vùng và đô thị | V00 | 27.5 | Vẽ nhân 2 |
3 | 7580105_1 | Quy hoạch vùng và đô thị trong chuyên ngành Thiết kế đô thị | V00 | 25.5 | Vẽ nhân 2 |
4 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00 | 24 | Vẽ nhân 2 |
5 | 7580101_1 | Chương trình tiên tiến thuộc ngành Kiến trúc | V00 | 21.25 | Vẽ nhân 2 |
6 | 7580106 | Thiết kế nội thất | H00 | 21.25 | |
7 | 7210105 | Điêu khắc | H00 | 21.5 | |
8 | 7580213 | KT cấp thoát nước | A00, A01 và D01, D07 | 19.75 | |
9 | 7530210 | KT cơ sở hạ tầng với chuyên ngành KT hạ tầng đô thị | A00, A01 và D01, D07 | 22.5 | |
10 | 7580210_1 | KT cơ sở hạ tầng có chuyên ngành KT môi trường đô thị | A00, A01 và D01, D07 | 24.5 | |
11 | 7530210_2 | KT cơ sở hạ tầng trong chuyên ngành CN cơ điện công trình | A00, A01 và D01, D07 | 25.25 | |
12 | 7580205 | KT xây dựng CT giao thông | A00, A01 và D01, D07 | 20 | |
13 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 22.5 | |
14 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 21 | |
15 | 7580201 | KT xây dựng (chuyên ngành XD dân dụng và CN) | A00, A01 và D01, D07 | 21.5 | |
16 | 7580201_1 | KT xây dựng (chuyên ngành XD công trình ngầm đô thị) | A00, A01 và D01, D07 | 19 | |
17 | 7580201_2 | KT xây dựng (chuyên ngành XD công trình ngầm đô thị) | A00, A01 và D01, D07 | 20 | |
18 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật VLXD | A00, A01 và D01, D07 | 19 | |
19 | 7590302 | QLXD | A00; A01 và C01; D01 | 19.75 | |
20 | 7580302_1 | QLXD (chuyên ngành QL BĐS) | A00; A01 và C01; D01 | 22 | |
21 | 7580301 | Kinh tế XD | A00; A01 và C01; D01 | 22.5 | |
22 | 7490201 | CNTT | A00, A01 và D01, D07 | 24.5 | |
23 | 7430201_1 | CNTT trong chuyên ngành CN đa phương tiện | A00, A01 và D01, D07 | 25.25 |
2. Xét điểm chuẩn theo học bạ
Trong năm 2022, điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Hà Nội xét theo điểm học bạ dao động từ 18 đến 21 điểm.
Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc Hà Nội theo điểm học bạ 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật VLXD | A00, A01 và D01, D07 | 19 | |
2 | 7580201_1 | KT xây dựng (chuyên ngành XD công trình ngầm đô thị) | A00, A01 và D01, D07 | 19 | |
3 | 7580201_2 | Quản lý dự án xây dựng | A00, A01 và D01, D07 | 21 | |
4 | 7580205 | KT xây dựng CT giao thông | A00, A01 và D01, D07 | 18 | |
5 | 7580210 | KT hạ tầng đô thị | A00; A01 và D01; D07 | 18 | |
6 | 7580210_1 | KT môi trường đô thị | A00; A01 và D01; D07 | 18 | |
7 | 7580210_2 | CN cơ điện công trình | A00; A01 và D01; D07 | 18 | |
8 | 7580213 | KT cấp thoát nước | A00; A01 và D01; D07 | 18 |
III. Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc Hà Nội trong năm 2020
Trong năm 2020, điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Hà Nội xét theo điểm tốt nghiệp THPT dao động từ 16 đến 28.5. Trong đó, chuyên ngành Kiến trúc có điểm cao nhất, 28.85 điểm. Chuyên ngành Kỹ thuật cấp thoát nước và Kỹ thuật hạ tầng đô thị,…có điểm thấp nhất là 19 điểm.
Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc Hà Nội theo điểm tốt nghiệp THPT 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00 | 28.5 | |
2 | 7580105_1 | Quy hoạch vùng và đô thị trong chuyên ngành Thiết kế đô thị | V00 | ||
3 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00 | 24.75 | |
4 | 7580101_1 | Chương trình tiên tiến thuộc ngành Kiến trúc | V00 | 22 | |
5 | 7580106 | Thiết kế nội thất | H00 | 20 | |
6 | 7210105 | Điêu khắc | H00 | 20 | |
7 | 7580213 | KT cấp thoát nước | A00, A01 và D01, D07 | 16 | |
8 | 7530210 | KT hạ tầng đô thị | A00, A01 và D01, D07 | 16 | |
9 | 7580210_1 | KT môi trường đô thị | A00, A01 và D01, D07 | 16 | |
10 | 7530210_2 | CN cơ điện công trình | A00, A01 và D01, D07 | 16 | |
11 | 7580205 | KT xây dựng CT giao thông | A00, A01 và D01, D07 | 16 | |
12 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 22.25 | |
13 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 21.5 | |
14 | 7580201 | XD dân dụng và CN | A00, A01 và D01, D07 | 16.05 | |
15 | 7580201_1 | XD công trình ngầm đô thị | A00, A01 và D01, D07 | 15.85 | |
16 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật VLXD | A00, A01 và D01, D07 | 15.65 | |
17 | 7590302 | QLXD | A00; A01 và C01; D01 | 17.5 | |
18 | 7580302_1 | QLXD (chuyên ngành QL BĐS) | A00; A01 và C01; D01 | 17 | |
19 | 7580301 | Kinh tế XD | A00; A01 và C01; D01 | 21 |
IV. Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc Hà Nội trong năm 2019
Trong năm 2019, điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Hà Nội dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT dao động từ 14 đến 26.5 điểm.
Trong đó, điểm chuẩn của ngành Kiến Trúc là cao nhất (26.5 điểm). Ngành thấp nhất là Kỹ thuật Môi trường Đô thị, Kỹ thuật Hạ tầng Đô thị, Kỹ thuật Cấp thoát nước, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Công cộng (14 điểm).
Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc Hà Nội trong năm 2019
V. Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc Hà Nội trong năm 2018
Trong năm 2018, điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Hà Nội xét theo điểm tốt nghiệp THPT dao động từ 14 đến 24.52.
Điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc Hà Nội trong năm 2018
Trên đây là những thông tin liên quan đến điểm chuẩn đầu vào tại Đại học Kiến Trúc Hà Nội qua các năm. Hy vọng thông qua bài viết trên của JobTest, bạn có thể tham khảo qua điểm của trường trước khi ứng tuyển.