Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng mới nhất năm 2022

0
638
diem-chuan-dai-hoc-hoc-vien-ngan-hang-3

Học viện Ngân hàng đã chính thức công bố điểm trúng tuyển của các ngành theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 24 – 28,05 điểm.

Xem thêm:

Học viện Ngân hàng là đơn vị đào tạo về khối ngành Kinh tế – Tài chính, kinh doanh, quản lý tại Việt Nam. Với môi trường học tập thân thiện, cơ sở vật chất tiện nghi, chính vì thế nơi đây được nhiều sinh viên cân nhắc đăng ký học vào mỗi mùa tuyển sinh.

Vậy điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng năm học 2022 như thế nào? Bài viết dưới đây, JobTest sẽ cung cấp bảng điểm trúng tuyển của Học viện Ngân hàng năm học 2022 mới nhất.

diem-chuan-dai-hoc-hoc-vien-ngan-hang-1

I. Điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng năm học 2022

Mới đây, trường Học viện Ngân hàng (BA) đã chính thức công bố điểm chuẩn của các ngành đào tạo theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT. Mức điểm dao động từ 24 đến 28,05 điểm tùy theo các ngành khác nhau.

Theo đó, ngành Luật kinh tế có mức điểm xét tuyển cao nhất là 28,05 điểm, tức là cao hơn điểm chuẩn năm 2021 là 0,5 điểm. Tiếp đến là ngành Kinh doanh quốc tế có mức điểm chuẩn cao thứ hai với 26,5 điểm.

Bên cạnh đó, hai ngành có mức điểm trúng tuyển thấp nhất là ngành Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết với Đại học CityU tại Mỹ) và ngành Kế toán (chương trình liên kết với Đại học Sunderland tại Vương quốc Anh). Ngoài ra, thí sinh còn cần phải đáp ứng điều kiện điểm mỗi môn trong tổ hợp đạt từ 8 điểm trở lên mới trúng tuyển các ngành nêu trên.

diem-chuan-dai-hoc-hoc-vien-ngan-hang-2

Dưới đây là bảng điểm các ngành tại Học viện Ngân hàng năm 2022 cụ thể như sau:

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101_APA00, A01, D01, D0726CLC, Điểm thi TN THPT
2Hệ thống thông tin quản lýHệ thống thông tin quản lý7340405A00, A01, D01, D0726.35Điểm thi TN THPT
3Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0726Điểm thi TN THPT
4Ngân hàng7340201_AP_NHA00, A01, D01, D0725.8CLC, Điểm thi TN THPT
5Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120A01, D01, D07, D0926.5Điểm thi TN THPT
6Luật kinh tếLuật7380107_CC00, D14, D1528.05Điểm thi TN THPT
7Luật kinh tếLuật7380107_AA00, A01, D01, D0725.8Điểm thi TN THPT
8Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ Anh7220201A01, D01, D07, D0926Điểm thi TN THPT
9Kế toánKế toán7340301A00, A01, D01, D0725.8Điểm thi TN THPT
10Kinh tếKinh tế7310101A00, A01, D01, D0726Điểm thi TN THPT
11Ngân hàng7340201_AP_NHA00, A01, D01, D07, XDHB28.25Chương trình Chất lượng cao, Xét kết quả học bạ
12Kế toánKế toán7340301_APA00, A01, D01, D0725.8CLC, Điểm thi TN THPT
13Tài chính7340201_AP_TCA00, A01, D01, D07, XDHB28.25Chương trình Chất lượng cao, Xét kết quả học bạ
14Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101_IUA00, A01, D01, D0724Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ; Điểm thi tốt nghiệp THPT
15Ngân hàng7340201_NHA00, A01, D01, D07, XDHB28.25Xét học bạ
16Tài chính7340201_AP_TCA00, A01, D01, D0726.1CLC, Điểm thi TN THPT
17Tài chính7340201_TCA00, A01, D01, D07, XDHB28.25Xét học bạ
18Kế toán định hướng Nhật BảnKế toán7340301_JA00, A01, D01, D0725.8Định hướng du học Nhật Bản, Điểm thi tốt nghiệp THPT
19Kế toánKế toán7340301_APA00, A01, D01, D07, XDHB28.25Chương trình Chất lượng cao, Xét kết quả học bạ
20Hệ thống thông tin định hướng du học Nhật BảnHệ thống thông tin quản lý7340405_JA00, A01, D01, D070
21Kế toánKế toán7340301A00, A01, D01, D07, XDHB28.25Xét học bạ
22Công nghệ thông tinCông nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D0726.2Điểm thi TN THPT
23Kế toán định hướng Nhật BảnKế toán7340301_JA00, A01, D01, D07, XDHB28.25Định hướng du học Nhật Bản, Xét kết quả học bạ
24Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101_IVA00, A01, D01, D070
25Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101_APA00, A01, D01, D07, XDHB28.25Chương trình Chất lượng cao, Xét kết quả học bạ
26Kế toánKế toán7340301_IA00, A01, D01, D0724Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh; Điểm thi tốt nghiệp THPT
27Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D07, XDHB28.25Xét học bạ
28Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế7340120A01, D01, D07, D09, XDHB28.25Xét học bạ
29Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ Anh7220201A01, D01, D07, D09, XDHB27.75Xét học bạ
30Hệ thống thông tin quản lýHệ thống thông tin quản lý7340405A00, A01, D01, D07, XDHB27.75Xét học bạ
31Luật kinh tếLuật7380107_AA00, A01, D01, D07, XDHB28.25Luật kinh tế, Xét học bạ
32Luật kinh tếLuật7380107_CC00, C03, D14, D15, XDHB28.25Luật kinh tế, Xét học bạ
33Kinh tếKinh tế7310101A01, D01, D07, D09, XDHB27.75Xét học bạ
34Công nghệ thông tinCông nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D07, XDHB27.75Xét học bạ
35Công nghệ thông tinCông nghệ thông tin7480201_JA00, A01, D01, D07, XDHB27.75Định hướng du học Nhật Bản, Xét kết quả học bạ
36Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh7340101_IUA00, A01, D01, D07, XDHB26Liên kết với Đại học CityU – Hoa Kỳ, Xét kết quả học bạ
37Kế toánKế toán7340301_IA00, A01, D01, D07, XDHB26Liên kết với Đại học Sunderland – Anh quốc, Xét kết quả học bạ
38Tài chính7340201_TCA00, A01, D01, D0726.1Điểm thi TN THPT
39Ngân hàng7340201_NHA00, A01, D01, D0725.8Điểm thi TN THPT
40Công nghệ thông tinCông nghệ thông tin7480201_JA00, A01, D01, D0726.2Định hướng du học Nhật Bản, Điểm thi tốt nghiệp THPT
diem-chuan-dai-hoc-hoc-vien-ngan-hang-3

II. Điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng năm học 2021

Ở năm học 2021, Học Viện Ngân Hàng đưa ra phương án tuyển sinh, trong đó tối thiểu 60% chỉ tiêu bằng phương thức xét kết quả thi THPT, tối đa 10% chỉ tiêu bằng phương thức xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và tối đa 25% chỉ tiêu dành cho phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT.

Theo đó, trường cũng đã công bố điểm chuẩn các ngành trong năm học 2021. Nhìn chung, mức điểm trúng tuyển của năm 2021 tăng từ 0,75 – 1,5 điểm so với năm 2020. Trong đó, ngành Tài chính ngân hàng có mức điểm chuẩn cao nhất là 26,5 điểm.

diem-chuan-dai-hoc-hoc-vien-ngan-hang-4

Dưới đây là bảng điểm chuẩn chi tiết của Học viện Ngân hàng năm 2021. Trong đó, ngành Tài chính ngân hàng có mức điểm trúng tuyển cao nhất là 26,5 điểm.

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D0726.5
27340201_APTài chính ngân hàng (Chương trình CLC)A00; A01; D01; D0726.5
37340301Kế toánA00; A01; D01; D0726.4
47340301_APKế toán (Chương trình CLC)A00; A01; D01; D0726.4
57340301_JKế toán (Định hướng du học Nhật Bản nhưng do  HVNH cấp bằng)A00; A01; D01; D0726.4
67340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0726.55
77340101_APQuản trị kinh doanh (Chương trình CLC)A00; A01; D01; D0726.55
87340120Kinh doanh quốc tếA01; D01; D07; D0926.75
97380107_ALuật kinh tếA00; A01; D01; D0726.35
107380107_CLuật kinh tếC00; D14; D1527.55
117220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D0926.5
127310101Kinh tếA00; A01; D01; D0726.4
137340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0726.3
147340405_JHệ thống thông tin quản lý (Định hướng du học Nhật Bản nhưng do HVNH cấp bằng)A00; A01; D01; D0726.3
157480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0726
167340101_IVQuản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU tại Hoa Kỳ nhưng do HVNH cấp bằng)A00; A01; D01; D0725.7
177340101_IUQuản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU tại Hoa Kỳ, được cấp song bằng HVNH và Đại học CityU)A00; A01; D01; D0725.7
187340301_IKế toán (Liên kết với ĐH Sunderland tại Vương quốc Anh, được cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland)A00; A01; D01; D0724.3
diem-chuan-dai-hoc-hoc-vien-ngan-hang-5

Trên đây, JobTest vừa cung cấp các thông tin hữu ích, chi tiết về điểm chuẩn của trường Học viện Ngân hàng năm học 2022 và 2021. Hy vọng sau khi tham khảo bài viết trên, bạn sẽ có những lựa chọn ngành học phù hợp với năng lực của mình.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here