Thông tin mức điểm chuẩn Đại học Hà Nội chính thức năm 2022

0
387

Mức điểm chuẩn đầu vào chính thức trường Đại học Hà Nội 2022 và các năm trước. Cách tính điểm theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.

Ngày 16/9, trường đại học Hà Nội chính thức công bố mức điểm chuẩn năm 2022. Trong đợt tuyển sinh 2021, bảng điểm đầu vào chính thức trường Đại học Hà Nội gây chú ý khi dao động từ 25 – 37,7 điểm. Vậy mức điểm chuẩn 2022 trường có gì khác biệt? Mời bạn cùng tìm hiểu ngay tại bài viết của JobTest dưới đây. 

diem-chuan-dai-hoc-ha-noi-1

I. Thông tin mức điểm chuẩn chính thức Đại học Hà Nội năm 2022

Dựa vào quy chế xét tuyển, các ngành ngôn ngữ sẽ nhân hệ số 2 đối với môn chính (Ngoại ngữ). Theo đó, ngành ngôn ngữ Anh có mức điểm chuẩn 35,55, xếp sau các ngành ngôn ngữ Hàn (36,41 điểm), ngôn ngữ Trung (35,92 điểm). Một số ngành ngôn ngữ khác có mức điểm chuẩn thấp hơn như ngôn ngữ Bồ Đào Nha (30,32 điểm), ngôn ngữ Ý (32,15 điểm),…

Một trong số các ngành không nhân hệ số 2 ngoại ngữ có điểm chuẩn khá cao như Công nghệ Thông tin với 25,45 điểm. 

Bảng thông tin chi tiết mức điểm chuẩn các ngành Đại học Hà Nội năm 2022

STTNgành đào tạoMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
1Ngôn ngữ Anh7220201D0135,55
2Ngôn ngữ Nga7220202D01, D0231,18
3Ngôn ngữ Pháp7220203D01, D0333,73
4Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D0435,92
5Ngôn ngữ Trung Quốc – chất lượng cao7220204 (CLC)D01, D0435,10
6Ngôn ngữ Đức7220205D01, D0533,48
7Ngôn ngữ Tây Ban Nha7220206D0132,77
8Ngôn ngữ Bồ Đào Nha7220207D0130,32
9Ngôn ngữ Italia7220208D0132,15
10Ngôn ngữ Italia (CLC)7220208 (CLC)D0131,17
11Ngôn ngữ Nhật7220209D01, D0635,08
12Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, D0636,42
13Ngôn ngữ Hàn (CLC)7220209 (CLC)D01, D0234,73
14Nghiên cứu và phát triển (dùng tiếng Anh)7310111D0132,22
15Quốc tế học (dùng tiếng Anh)7310601D0132,88
16Truyền thông đa phương tiện (dùng tiếng Anh)7320104D0126
17Truyền thông doanh nghiệp (dùng tiếng Pháp)7320109D01, D0332,85
18Quản trị kinh doanh (dùng tiếng Anh)7340101D0133,55
19Marketing (dùng tiếng Anh)7340115D0134,63
20Tài chính – Ngân hàng (dùng tiếng Anh)7340201D0132,13
21Kế toán (dùng tiếng Anh)7340301D0132,27
22Công nghệ thông tin (dùng tiếng Anh)7480201A01, D0125,45
23Công nghệ thông tin (CLC)7480201 (CLC)A01, D0124,5
24Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành7810103D0132,7
25Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (CLC)7810103 (CLC)D0132,1

Lưu ý: 

  • Theo quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo, mức điểm trúng tuyển chính thức trên đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và nhóm đối tượng ưu tiên.
  • Trường công bố kết quả trúng tuyển dựa trên các thông tin, dữ liệu thi tốt nghiệp THPT do thí sinh cung cấp và một số dữ liệu khác. Với những trường hợp sai sót, trường sẽ xử lý kịp thời theo quy định.

II. Thông tin mức điểm chuẩn chính thức Đại học Hà Nội năm 2021

diem-chuan-dai-hoc-ha-noi-2

Với phương thức xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, mức điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội dao động từ 25 – 37 điểm. 

Bảng thông tin mức điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2021

STTNgành đào tạoMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
1Ngôn ngữ Anh7220201D0136,75
2Ngôn ngữ Nga7220202D01, D0233,95
3Ngôn ngữ Pháp7220203D01, D0335,6
4Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D0437,07
5Ngôn ngữ Trung Quốc (chất lượng cao)7220204 (CLC)D01, D0436,42
6Ngôn ngữ Đức7220205D01, D0535,53
7Ngôn ngữ Tây Ban Nha7220206D0135,3
8Ngôn ngữ Bồ Đào Nha7220207D0133,4
9Ngôn ngữ Italia7220208D0134,78
10Ngôn ngữ Italia (CLC)7220208 (CLC)D0133,05
11Ngôn ngữ Nhật7220209D01, D0636,43
12Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, D0637,55
13Ngôn ngữ Hàn (CLC)7220209 (CLC)D01, D0236,47
14Nghiên cứu và phát triển (dùng tiếng Anh)7310111D0133,85
15Quốc tế học (dùng tiếng Anh)7310601D0135,2
16Truyền thông đa phương tiện (dùng tiếng Anh)7320104D0126,75
17Truyền thông doanh nghiệp (dùng tiếng Pháp)7320109D01, D0335,68
18Quản trị kinh doanh (dùng tiếng Anh)7340101D0135,92
19Marketing (dùng tiếng Anh)7340115D0136,63
20Tài chính – Ngân hàng (dùng tiếng Anh)7340201D0135,27
21Kế toán (dùng tiếng Anh)7340301D0135,12
22Công nghệ thông tin (dùng tiếng Anh)7480201A01, D0126,05
23Công nghệ thông tin (CLC)7480201 (CLC)A01, D0125,7
24Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành7810103D0135,6
25Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (CLC)7810103 (CLC)D0134,55

III. Thông tin mức điểm chuẩn chính thức Đại học Hà Nội năm 2020

Trường Đại học Hà Nội tuyển sinh năm 2020 bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT tất cả các chuyên ngành.

Bảng thông tin mức điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2020 

STTNgành đào tạoMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
1Ngôn ngữ Anh7220201D0134,82
2Ngôn ngữ Nga7220202D01, D0228,93
3Ngôn ngữ Pháp7220203D01, D0332,83
4Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D0434,63
5Ngôn ngữ Trung Quốc (chất lượng cao)7220204 (CLC)D01, D0434
6Ngôn ngữ Đức7220205D01, D0531,83
7Ngôn ngữ Tây Ban Nha7220206D0131,73
8Ngôn ngữ Bồ Đào Nha7220207D0127,83
9Ngôn ngữ Italia7220208D0130,43
10Ngôn ngữ Italia (CLC)7220208 (CLC)D0127,4
11Ngôn ngữ Nhật7220209D01, D0634,47
12Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, D0635,38
13Ngôn ngữ Hàn (CLC)7220209 (CLC)D01, D0233,93
14Nghiên cứu và phát triển (dùng tiếng Anh)7310111D0125,38
15Quốc tế học (dùng tiếng Anh)7310601D0131,3
16Truyền thông đa phương tiện (dùng tiếng Anh)7320104D0125,4
17Truyền thông doanh nghiệp (dùng tiếng Pháp)7320109D01, D0332,2
18Quản trị kinh doanh (dùng tiếng Anh)7340101D0133,2
19Marketing (dùng tiếng Anh)7340115D0134,48
20Tài chính – Ngân hàng (dùng tiếng Anh)7340201D0131,5
21Kế toán (dùng tiếng Anh)7340301D0131,48
22Công nghệ thông tin (dùng tiếng Anh)7480201A01, D0124,65
23Công nghệ thông tin (CLC)7480201 (CLC)A01, D0123,45
24Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành7810103D0133,27
25Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (CLC)7810103 (CLC)D0124,95

IV. Thông tin mức điểm chuẩn chính thức Đại học Hà Nội năm 2019

Năm 2019, mức điểm chuẩn hệ chính quy Đại học Hà Nội dao động từ 20.03 – 33,85 điểm. Trong đó, ngành Ngôn ngữ Hàn có điểm chuẩn cao nhất với 33,85 điểm, ngôn ngữ Anh 33,23 điểm, ngôn ngữ Nhật 32,92 điểm và ngôn ngữ Trung 32,97 điểm. 

diem-chuan-dai-hoc-ha-noi-3

V. Thông tin mức điểm chuẩn chính thức Đại học Hà Nội năm 2018

Ngày 06/8, trường Đại học Hà Nội công bố mức điểm chuẩn năm 2018 cho tất cả 17 ngành đào tạo. Trong đó, điểm chuẩn ngôn ngữ Hàn cao nhất với 31,37 điểm, ngôn ngữ Anh 30,6 điểm và ngôn ngữ Trung 30,37 điểm.

diem-chuan-dai-hoc-ha-noi-4

Điểm trúng tuyển của trường Đại học Hà Nội vào năm 2018

VI. Cách tính điểm dựa trên phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT trường Đại học Hà Nội 2022

Trường Đại học Hà Nội quy định cách tính điểm đối với phương thức xét tuyển điểm thi THPT 2022 như sau:

Với các mã ngành ngôn ngữ (có điểm ngoại ngữ nhân hệ số 2): Toán + Văn + Ngoại ngữ (x2) + điểm ưu tiên (x4/3). Trong đó, điểm ưu tiên được tính bằng tổng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.

Với các mã ngành xét tuyển khác (ngành CNTT, CNTT CLC, Truyền thông Đa phương tiện) có 2 cách tính điểm như sau:

  • Toán + Văn + Ngoại ngữ + điểm ưu tiên
  • Toán + Vật lí + Ngoại ngữ (tiếng Anh) + điểm ưu tiên

Trong đó, điểm ưu tiên các ngành này không nhân theo hệ số 4/3. 

Trên đây là toàn bộ thông tin chi tiết và chính xác về mức điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022. JobTest hy vọng những chia sẻ từ bài viết sẽ giúp bạn có thêm thông tin hữu ích trong việc chọn lựa ngành học phù hợp với mình.  

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here