Mục lục
- I. Thông tin mức điểm chuẩn chính thức Đại học Hà Nội năm 2022
- II. Thông tin mức điểm chuẩn chính thức Đại học Hà Nội năm 2021
- III. Thông tin mức điểm chuẩn chính thức Đại học Hà Nội năm 2020
- IV. Thông tin mức điểm chuẩn chính thức Đại học Hà Nội năm 2019
- V. Thông tin mức điểm chuẩn chính thức Đại học Hà Nội năm 2018
- VI. Cách tính điểm dựa trên phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT trường Đại học Hà Nội 2022
Mức điểm chuẩn đầu vào chính thức trường Đại học Hà Nội 2022 và các năm trước. Cách tính điểm theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.
- Đại học Giáo dục Hà Nội điểm chuẩn năm 2020 – 2022 là bao nhiêu?
- Tra cứu điểm chuẩn Đại học Dược Hà Nội mới nhất năm học 2022
- Cập nhật thông tin trường Đại học Điện lực điểm chuẩn năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 chính xác nhất
Ngày 16/9, trường đại học Hà Nội chính thức công bố mức điểm chuẩn năm 2022. Trong đợt tuyển sinh 2021, bảng điểm đầu vào chính thức trường Đại học Hà Nội gây chú ý khi dao động từ 25 – 37,7 điểm. Vậy mức điểm chuẩn 2022 trường có gì khác biệt? Mời bạn cùng tìm hiểu ngay tại bài viết của JobTest dưới đây.
I. Thông tin mức điểm chuẩn chính thức Đại học Hà Nội năm 2022
Dựa vào quy chế xét tuyển, các ngành ngôn ngữ sẽ nhân hệ số 2 đối với môn chính (Ngoại ngữ). Theo đó, ngành ngôn ngữ Anh có mức điểm chuẩn 35,55, xếp sau các ngành ngôn ngữ Hàn (36,41 điểm), ngôn ngữ Trung (35,92 điểm). Một số ngành ngôn ngữ khác có mức điểm chuẩn thấp hơn như ngôn ngữ Bồ Đào Nha (30,32 điểm), ngôn ngữ Ý (32,15 điểm),…
Một trong số các ngành không nhân hệ số 2 ngoại ngữ có điểm chuẩn khá cao như Công nghệ Thông tin với 25,45 điểm.
Bảng thông tin chi tiết mức điểm chuẩn các ngành Đại học Hà Nội năm 2022
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 35,55 |
2 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D02 | 31,18 |
3 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03 | 33,73 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 35,92 |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc – chất lượng cao | 7220204 (CLC) | D01, D04 | 35,10 |
6 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D01, D05 | 33,48 |
7 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | D01 | 32,77 |
8 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 7220207 | D01 | 30,32 |
9 | Ngôn ngữ Italia | 7220208 | D01 | 32,15 |
10 | Ngôn ngữ Italia (CLC) | 7220208 (CLC) | D01 | 31,17 |
11 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | 35,08 |
12 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D06 | 36,42 |
13 | Ngôn ngữ Hàn (CLC) | 7220209 (CLC) | D01, D02 | 34,73 |
14 | Nghiên cứu và phát triển (dùng tiếng Anh) | 7310111 | D01 | 32,22 |
15 | Quốc tế học (dùng tiếng Anh) | 7310601 | D01 | 32,88 |
16 | Truyền thông đa phương tiện (dùng tiếng Anh) | 7320104 | D01 | 26 |
17 | Truyền thông doanh nghiệp (dùng tiếng Pháp) | 7320109 | D01, D03 | 32,85 |
18 | Quản trị kinh doanh (dùng tiếng Anh) | 7340101 | D01 | 33,55 |
19 | Marketing (dùng tiếng Anh) | 7340115 | D01 | 34,63 |
20 | Tài chính – Ngân hàng (dùng tiếng Anh) | 7340201 | D01 | 32,13 |
21 | Kế toán (dùng tiếng Anh) | 7340301 | D01 | 32,27 |
22 | Công nghệ thông tin (dùng tiếng Anh) | 7480201 | A01, D01 | 25,45 |
23 | Công nghệ thông tin (CLC) | 7480201 (CLC) | A01, D01 | 24,5 |
24 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | D01 | 32,7 |
25 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (CLC) | 7810103 (CLC) | D01 | 32,1 |
Lưu ý:
- Theo quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo, mức điểm trúng tuyển chính thức trên đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và nhóm đối tượng ưu tiên.
- Trường công bố kết quả trúng tuyển dựa trên các thông tin, dữ liệu thi tốt nghiệp THPT do thí sinh cung cấp và một số dữ liệu khác. Với những trường hợp sai sót, trường sẽ xử lý kịp thời theo quy định.
II. Thông tin mức điểm chuẩn chính thức Đại học Hà Nội năm 2021
Với phương thức xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, mức điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội dao động từ 25 – 37 điểm.
Bảng thông tin mức điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2021
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 36,75 |
2 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D02 | 33,95 |
3 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03 | 35,6 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 37,07 |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc (chất lượng cao) | 7220204 (CLC) | D01, D04 | 36,42 |
6 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D01, D05 | 35,53 |
7 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | D01 | 35,3 |
8 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 7220207 | D01 | 33,4 |
9 | Ngôn ngữ Italia | 7220208 | D01 | 34,78 |
10 | Ngôn ngữ Italia (CLC) | 7220208 (CLC) | D01 | 33,05 |
11 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | 36,43 |
12 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D06 | 37,55 |
13 | Ngôn ngữ Hàn (CLC) | 7220209 (CLC) | D01, D02 | 36,47 |
14 | Nghiên cứu và phát triển (dùng tiếng Anh) | 7310111 | D01 | 33,85 |
15 | Quốc tế học (dùng tiếng Anh) | 7310601 | D01 | 35,2 |
16 | Truyền thông đa phương tiện (dùng tiếng Anh) | 7320104 | D01 | 26,75 |
17 | Truyền thông doanh nghiệp (dùng tiếng Pháp) | 7320109 | D01, D03 | 35,68 |
18 | Quản trị kinh doanh (dùng tiếng Anh) | 7340101 | D01 | 35,92 |
19 | Marketing (dùng tiếng Anh) | 7340115 | D01 | 36,63 |
20 | Tài chính – Ngân hàng (dùng tiếng Anh) | 7340201 | D01 | 35,27 |
21 | Kế toán (dùng tiếng Anh) | 7340301 | D01 | 35,12 |
22 | Công nghệ thông tin (dùng tiếng Anh) | 7480201 | A01, D01 | 26,05 |
23 | Công nghệ thông tin (CLC) | 7480201 (CLC) | A01, D01 | 25,7 |
24 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | D01 | 35,6 |
25 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (CLC) | 7810103 (CLC) | D01 | 34,55 |
III. Thông tin mức điểm chuẩn chính thức Đại học Hà Nội năm 2020
Trường Đại học Hà Nội tuyển sinh năm 2020 bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT tất cả các chuyên ngành.
Bảng thông tin mức điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2020
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 34,82 |
2 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D02 | 28,93 |
3 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03 | 32,83 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 34,63 |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc (chất lượng cao) | 7220204 (CLC) | D01, D04 | 34 |
6 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D01, D05 | 31,83 |
7 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | D01 | 31,73 |
8 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 7220207 | D01 | 27,83 |
9 | Ngôn ngữ Italia | 7220208 | D01 | 30,43 |
10 | Ngôn ngữ Italia (CLC) | 7220208 (CLC) | D01 | 27,4 |
11 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | 34,47 |
12 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D06 | 35,38 |
13 | Ngôn ngữ Hàn (CLC) | 7220209 (CLC) | D01, D02 | 33,93 |
14 | Nghiên cứu và phát triển (dùng tiếng Anh) | 7310111 | D01 | 25,38 |
15 | Quốc tế học (dùng tiếng Anh) | 7310601 | D01 | 31,3 |
16 | Truyền thông đa phương tiện (dùng tiếng Anh) | 7320104 | D01 | 25,4 |
17 | Truyền thông doanh nghiệp (dùng tiếng Pháp) | 7320109 | D01, D03 | 32,2 |
18 | Quản trị kinh doanh (dùng tiếng Anh) | 7340101 | D01 | 33,2 |
19 | Marketing (dùng tiếng Anh) | 7340115 | D01 | 34,48 |
20 | Tài chính – Ngân hàng (dùng tiếng Anh) | 7340201 | D01 | 31,5 |
21 | Kế toán (dùng tiếng Anh) | 7340301 | D01 | 31,48 |
22 | Công nghệ thông tin (dùng tiếng Anh) | 7480201 | A01, D01 | 24,65 |
23 | Công nghệ thông tin (CLC) | 7480201 (CLC) | A01, D01 | 23,45 |
24 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | D01 | 33,27 |
25 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (CLC) | 7810103 (CLC) | D01 | 24,95 |
IV. Thông tin mức điểm chuẩn chính thức Đại học Hà Nội năm 2019
Năm 2019, mức điểm chuẩn hệ chính quy Đại học Hà Nội dao động từ 20.03 – 33,85 điểm. Trong đó, ngành Ngôn ngữ Hàn có điểm chuẩn cao nhất với 33,85 điểm, ngôn ngữ Anh 33,23 điểm, ngôn ngữ Nhật 32,92 điểm và ngôn ngữ Trung 32,97 điểm.
V. Thông tin mức điểm chuẩn chính thức Đại học Hà Nội năm 2018
Ngày 06/8, trường Đại học Hà Nội công bố mức điểm chuẩn năm 2018 cho tất cả 17 ngành đào tạo. Trong đó, điểm chuẩn ngôn ngữ Hàn cao nhất với 31,37 điểm, ngôn ngữ Anh 30,6 điểm và ngôn ngữ Trung 30,37 điểm.
Điểm trúng tuyển của trường Đại học Hà Nội vào năm 2018
VI. Cách tính điểm dựa trên phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT trường Đại học Hà Nội 2022
Trường Đại học Hà Nội quy định cách tính điểm đối với phương thức xét tuyển điểm thi THPT 2022 như sau:
Với các mã ngành ngôn ngữ (có điểm ngoại ngữ nhân hệ số 2): Toán + Văn + Ngoại ngữ (x2) + điểm ưu tiên (x4/3). Trong đó, điểm ưu tiên được tính bằng tổng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.
Với các mã ngành xét tuyển khác (ngành CNTT, CNTT CLC, Truyền thông Đa phương tiện) có 2 cách tính điểm như sau:
- Toán + Văn + Ngoại ngữ + điểm ưu tiên
- Toán + Vật lí + Ngoại ngữ (tiếng Anh) + điểm ưu tiên
Trong đó, điểm ưu tiên các ngành này không nhân theo hệ số 4/3.
Trên đây là toàn bộ thông tin chi tiết và chính xác về mức điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022. JobTest hy vọng những chia sẻ từ bài viết sẽ giúp bạn có thêm thông tin hữu ích trong việc chọn lựa ngành học phù hợp với mình.