Mục lục
Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn mới nhất năm 2022 xét theo kết quả của kỳ thi THPTQG.
Xem thêm:
- Tham khảo điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2022
- Cập nhật điểm chuẩn Học Viện Tài Chính năm học 2022 chính xác nhất
- Cập nhật: Điểm chuẩn Đại học Học viện Ngân hàng 2022
- Thông tin chính thức mức điểm chuẩn Đại học Hoa Lư mới nhất 2022
Gần đây, đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn đầu vào năm học 2022. Vậy điểm chuẩn tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội trong năm 2022 như thế nào? Để giải đáp thắc mắc trên, mời bạn theo dõi bài viết sau của JobTest.
I. Điểm chuẩn tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội trong năm 2022
1. Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT trong năm 2022
Trong năm 2022, Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội đã công bố điểm trúng tuyển đầu vào theo 2 hình thức gồm điểm thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển theo học bạ.
Đối với điểm thi tốt nghiệp THPT, ngành có điểm đầu vào cao nhất là Quản trị kinh doanh và Ngôn ngữ Trung Quốc, ngành có điểm thấp nhất là Thiết kế đồ họa, Công nghệ kỹ thuật môi trường và Kiến trúc.
Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 2022
TT | Tên ngành | Điểm |
1 | Quản trị kinh doanh | 26.5 |
2 | CNTT | 26.2 |
3 | Ngôn ngữ TQ | 26.5 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 26 |
5 | Ngôn ngữ Nga | 21 |
6 | Kế toán | 26 |
7 | TC ngân hàng | 26 |
8 | Kinh doanh quốc tế | 26 |
9 | CN kỹ thuật ô tô | 24.5 |
10 | CN kỹ thuật điện, điện tử | 25 |
11 | CN kỹ thuật cơ điện tử | 24 |
12 | Thiết kế đồ họa | 19 |
13 | Kỹ thuật xây dựng | 21 |
14 | QL đô thị và công trình | 22 |
15 | Thiết kế nội thất | 20 |
16 | Kiến trúc | 19 |
17 | CN kỹ thuật môi trường | 19 |
18 | Kinh tế | 25.5 |
19 | Luật kinh tế | 26 |
20 | QL nhà nước | 21 |
21 | Răng Hàm Mặt | 25.5 |
22 | Y khoa | 26 |
23 | Dược học | 25 |
24 | Điều dưỡng | 22 |
25 | QL tài nguyên và môi trường | 21 |
26 | QL dịch vụ du lịch và lữ hành | 24 |
2. Điểm sàn
– Chỉ tiêu:
- Đối với xét tuyển học bạ, chỉ tiêu của trường đặt ra là 4000 thí sinh;
- Đối với điểm thi tốt nghiệp THPT, chỉ tiêu của trường đặt ra là 200 thí sinh;
– Điểm sàn:
Điểm sàn xét theo điểm học bạ
Điểm sàn xét theo điểm tốt nghiệp THPT trong năm 2022
II. Điểm chuẩn tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội trong năm 2021
1. Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT trong năm 2021
Trong năm 2021, Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội đã công bố điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT gồm có 27 ngành. Trong đó, ngành cao nhất là Ngôn ngữ TQ, QTKD, CNTT, QT dịch vụ du lịch và lữ hành, 26 điểm. Ngành thấp nhất là kiến trúc, 18 điểm.
Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 2021
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 26 |
2 | 7480201 | CNTT | 26 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ TQ | 26 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25 |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 20.1 |
6 | 7340301 | Kế toán | 24.9 |
7 | 7340201 | TC ngân hàng | 25.25 |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 25.5 |
9 | 7510205 | CN kỹ thuật ô tô | 22 |
10 | 7510301 | CN kỹ thuật điện, điện tử | 24.5 |
11 | 7510203 | CN kỹ thuật cơ điện tử | 24 |
12 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 24.1 |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 19.75 |
14 | 7580106 | QL đô thị và công trình | 21 |
15 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 21 |
16 | 7580101 | Kiến trúc | 18 |
17 | 7580106 | CN kỹ thuật môi trường | 18.9 |
18 | 7380107 | Luật kinh tế | 25 |
19 | 7310205 | QL nhà nước | 22 |
20 | 7310101 | QL kinh tế | 23.25 |
21 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | 24 |
22 | 7720101 | Y khoa | 23.45 |
23 | 7720201 | Dược học | 21.5 |
24 | 7720301 | Điều dưỡng | 19 |
25 | 7850101 | QL tài nguyên và môi trường | 22 |
26 | 7810103 | QL dịch vụ du lịch và lữ hành | 26 |
27 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 21.25 |
2. Điểm sàn
Trong năm 2021, điểm sàn của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội dao động từ 17 đến 26. Trong đó, ngành Ngôn ngữ TQ và QTKD có điểm sàn cao nhất, 26 điểm. Ngành Kiến trúc và Công nghệ kỹ thuật ô tô có điểm thấp nhất, 17 điểm.
Điểm sàn của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 2021
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 26 |
2 | 7480201 | CNTT | 25 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ TQ | 26 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 22 |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 18 |
6 | 7340301 | Kế toán | 23 |
7 | 7340201 | TC ngân hàng | 23.5 |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 24 |
9 | 7510205 | CN kỹ thuật ô tô | 17 |
10 | 7510301 | CN kỹ thuật điện, điện tử | 22 |
11 | 7510203 | CN kỹ thuật cơ điện tử | 21.5 |
12 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 24 |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 |
14 | 7580106 | QL đô thị và công trình | 21 |
15 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 21 |
16 | 7580101 | Kiến trúc | 17 |
17 | 7580106 | CN kỹ thuật môi trường | 18 |
18 | 7380107 | Luật kinh tế | 23.5 |
19 | 7310205 | QL nhà nước | 22 |
20 | 7310101 | Kinh tế | 22.5 |
21 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | 23 |
22 | 7720101 | Y khoa | 23 |
23 | 7720201 | Dược học | 21 |
24 | 7720301 | Điều dưỡng | 19 |
25 | 7850101 | QL tài nguyên và môi trường | 22 |
26 | 7810103 | QL dịch vụ du lịch và lữ hành | 24 |
27 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 22 |
III. Điểm chuẩn tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội trong năm 2020
Trong năm 2020, điểm chuẩn tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội dao động từ 15 đến 22.35. Trong đó, ngành cao điểm nhất là Y khoa (22.35 điểm) và các ngành như Thiết kế công nghiệp, Thiết kế Đồ họa, Quản lý kinh tế,…có điểm thấp nhất (15 điểm).
Điểm chuẩn tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội trong năm 2020
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 19 |
2 | 7480201 | CNTT | 16 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ TQ | 20 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 17 |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga – Hàn | 16.65 |
6 | 7340301 | Kế toán | 16 |
7 | 7340201 | TC ngân hàng | 15.2 |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 15.6 |
9 | 7510205 | CN kỹ thuật ô tô | 15.1 |
10 | 7510301 | CN kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
11 | 7510203 | CN kỹ thuật cơ điện tử | 15.4 |
12 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 15 |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
14 | 7580106 | QL đô thị và công trình | 15.45 |
15 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 15 |
16 | 7580101 | Kiến trúc | 15 |
17 | 7580106 | CN kỹ thuật môi trường | 15 |
18 | 7380107 | Luật kinh tế | 15.5 |
19 | 7310205 | QL nhà nước | 15.5 |
20 | 7310101 | Kinh tế | 15 |
21 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | 22.1 |
22 | 7720101 | Y khoa | 22.35 |
23 | 7720201 | Dược học | 21.15 |
24 | 7720301 | Điều dưỡng | 19.4 |
25 | 7850101 | QL tài nguyên và môi trường | 15.55 |
26 | 7810103 | QL dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.05 |
27 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 15 |
IV. Điểm chuẩn tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội trong năm 2019
Trong năm 2019, điểm chuẩn một số ngành tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội tương đối cao, đặc biệt là các ngành có lượng thí sinh ứng tuyển cao như răng hàm mặt, y đa khoa, 21 điểm.
Ngành có điểm chuẩn đầu thấp nhất là luật kinh tế, công nghệ kỹ thuật ôtô và điều dưỡng, 18 điểm. Điểm trúng tuyển được áp dụng cho tất cả tổ hợp xét tuyển, bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực.
Điểm chuẩn (xét học bạ) tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội trong năm 2019
Trên đây là những thông tin liên quan đến điểm chuẩn tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội qua các năm. Hy vọng thông qua bài viết trên của JobTest, bạn sẽ có thêm nhiều thông tin hữu ích để tham khảo trước khi ứng tuyển vào ngôi trường này.