Mục lục
Cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp mới và chính xác nhất năm 2022 và những năm gần đây: 2021, 2020 và 2019.
Xem thêm:
- Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội điểm chuẩn dành cho năm học 2022
- Thông tin điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Hà Nội năm học 2022 mới nhất
- Tra cứu điểm chuẩn Đại học Hồng Đức cập nhật mới nhất năm 2022
- Điểm chuẩn Học Viện Tài Chính năm học 2022 chính xác nhất
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội chính thức công bố điểm trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ chính quy năm 2022 theo từng phương thức tuyển sinh. Cùng JobTest tìm hiểu chi tiết điểm chuẩn chính xác nhất của trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công Nghiệp 2022 trong bài viết dưới đây.
I. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công Nghiệp 2022 chính xác nhất
1. Theo phương thức thi tốt nghiệp THPTQG
Mức điểm chuẩn của Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp năm 2022 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPTQG thấp nhất là 19 điểm và cao nhất là 24 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công Nghiệp 2022 theo điểm xét tuyển THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 23 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 23.5 |
3 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 24 |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 22.8 |
5 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; C01; D01 | 21 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 22.5 |
7 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 22 |
8 | 7480102 | Mạng máy tính & TTDL | A00; A01; C01; D01 | 22.2 |
9 | 7480108 | CN kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 22.2 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 24 |
11 | 7510201 | CN kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 21.5 |
12 | 7510203 | CN kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 22 |
13 | 7510205 | CN kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 22.8 |
14 | 7510301 | CN kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 22 |
15 | 7510302 | CNKT điện tử – viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 21.8 |
16 | 7510303 | CNKT ĐK & tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 23 |
17 | 7540202 | Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 19 |
18 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 21 |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 21 |
20 | 7810103 | QT DV du lịch & lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 24 |
2. Dựa vào học bạ THPT
Theo phương thức xét bằng học bạ, mức điểm chuẩn của Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp năm 2022 được công bố từ 21 điểm đến 26.5 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công Nghiệp 2022 theo học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 25.5 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 26 |
3 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 26.5 |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 25.2 |
5 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; C01; D01 | 23.5 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 25 |
7 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 24.2 |
8 | 7480102 | Mạng máy tính & TTDL | A00; A01; C01; D01 | 24.8 |
9 | 7480108 | CN kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 24.8 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 25.8 |
11 | 7510201 | CN kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 24 |
12 | 7510203 | CN kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 24.2 |
13 | 7510205 | CN kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 25.2 |
14 | 7510301 | CN kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 24.2 |
15 | 7510302 | CNKT điện tử – viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 24.1 |
16 | 7510303 | CNKT ĐK & tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 25.5 |
17 | 7540202 | Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 21 |
18 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 23.5 |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 23.5 |
20 | 7810103 | QT DV du lịch & lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 26.5 |
3. Dựa vào điểm bài thi Đánh giá năng lực của ĐHQGHN
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công Nghiệp công bố điểm trúng tuyển các ngành theo điểm bài thi đánh giá năng lực của Đại Học Quốc Gia Hà Nội.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công Nghiệp 2022 theo điểm ĐGNL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 16.5 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 17.75 |
3 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 16.5 |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 17.5 |
5 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; C01; D01 | 16.5 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 17.5 |
7 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 16.5 |
8 | 7480102 | Mạng máy tính & TTDL | A00; A01; C01; D01 | 16.5 |
9 | 7480108 | CN kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 16.5 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16.5 |
11 | 7510201 | CN kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 16.5 |
12 | 7510203 | CN kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 17.25 |
13 | 7510205 | CN kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 17.25 |
14 | 7510301 | CN kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 17.25 |
15 | 7510302 | CNKT điện tử – viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 17.25 |
16 | 7510303 | CNKT ĐK & tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 17.25 |
17 | 7540202 | Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 16.5 |
18 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 16.5 |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 16.5 |
20 | 7810103 | QT DV du lịch & lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 17.25 |
4. Dựa vào đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công Nghiệp dùng bài thi đánh giá tư duy của Đại Học Bách Khoa Hà Nội để xét tuyển, mức điểm chuẩn vừa được công bố cụ thể theo bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công Nghiệp 2022 theo điểm bài thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | K00; K02 | 14.5 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | K00; K01; K02 | 15 |
3 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | K00; K01; K02 | 14.5 |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | K00; K01; K02 | 15 |
5 | 7340204 | Bảo hiểm | K00; K01; K02 | 14.5 |
6 | 7340301 | Kế toán | K00; K01; K02 | 15 |
7 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | K00; K01; K02 | 15 |
8 | 7480102 | Mạng máy tính & TTDL | K00; K01; K02 | 14.5 |
9 | 7480108 | CN kỹ thuật máy tính | K00; K01; K02 | 14.5 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00; K01; K02 | 14.5 |
11 | 7510201 | CN kỹ thuật cơ khí | K00; K01; K02 | 14.5 |
12 | 7510203 | CN kỹ thuật cơ điện tử | K00; K01; K02 | 15 |
13 | 7510205 | CN kỹ thuật ô tô | K00; K01; K02 | 15 |
14 | 7510301 | CN kỹ thuật điện, điện tử | K00; K01; K02 | 15 |
15 | 7510302 | CNKT điện tử – viễn thông | K00; K01; K02 | 15 |
16 | 7510303 | CNKT ĐK & tự động hóa | K00; K01; K02 | 15 |
17 | 7540202 | Công nghệ sợi, dệt | K00; K01; K02 | 14.5 |
18 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | K00; K01; K02 | 14.5 |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | K00; K01 | 14.5 |
20 | 7810103 | QT DV du lịch & lữ hành | K00; K01; K02 | 15 |
II. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công Nghiệp Hà Nội 2021
1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPTQG
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp thông báo điểm trúng tuyển vào các chuyên ngành hệ đại học chính quy dựa trên phương thức xét tuyển điểm tốt nghiệp THPTQG năm 2021.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công Nghiệp 2021 theo điểm kỳ thi tốt nghiệp THPTQG
2. Xét theo điểm học bạ THPT
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp thông báo điểm trúng tuyển vào các chuyên ngành hệ đại học chính quy dựa trên phương thức xét điểm học bạ năm 2021.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công Nghiệp 2021 theo điểm học bạ
III. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công Nghiệp Hà Nội 2020
Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp công bố điểm trúng tuyển các ngành và chuyên ngành hệ đào tạo chính quy năm 2020 ở cơ sở Hà Nội và cơ sở Nam Định, cụ thể như bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công Nghiệp Hà Nội 2020
IV. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công Nghiệp Hà Nội 2019
Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp công bố điểm trúng tuyển các ngành và chuyên ngành hệ đào tạo chính quy năm 2019 ở cơ sở Hà Nội và cơ sở Nam Định.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công Nghiệp Hà Nội 2019
Trên đây là toàn bộ những thông tin về mức điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp qua các năm mà JobTest đã cung cấp chi tiết và chuẩn xác nhất. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn trong việc lựa chọn ngành nghề phù hợp cho bản thân.