Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đồng Nai 2021 chính xác nhất

0
1132
diem-chuan-dai-hoc-su-pham-dong-nai-2

Trường Đại học Sư phạm Đồng Nai công bố điểm chuẩn năm học 2022. Cùng điểm chuẩn của trường vào những năm 2021, 2020, 2019, 2018.

Xem thêm:

Điểm chuẩn năm học 2022 được công bố chính thức vào ngày 16/9. Theo đó, điểm chuẩn dựa theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 cao nhất là Sư phạm Toán học với mức điểm ở 24.25 điểm.  Dưới đây là bảng điểm chuẩn của các ngành đào tạo qua các năm của trường Đại học Sư phạm Đồng Nai được JobTest cập nhật mới nhất.

diem-chuan-dai-hoc-su-pham-dong-nai-1

I. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đồng Nai mới nhất 2022

Điểm chuẩn năm học 2022 của trường Đại học Sư phạm Đồng Nai dao động trong khoảng từ 15 đến 24.25, cụ thể:

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đồng Nai năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhMã tổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140201Giáo dục Mầm nonM05; M07; M08; M0919
27140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D01; A0123
37140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D07; D9024.25
47140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; C0122
57140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; D0123
67140218Sư phạm Lịch sửC00; C03; C19; D1422.75
77340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0117.5
87340301Kế toánA00; A01; D0115
97220201Ngôn ngữ AnhD01; A0121.5
diem-chuan-dai-hoc-su-pham-dong-nai-2

II. Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Đồng Nai 2021

1. Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét học bạ THPT 2021

Nhìn chung, mức điểm chuẩn dựa theo tiêu chí xét học bạ của trường tương đối cao so với một số trường đào tạo sư phạm khu vực miền Nam.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đồng Nai năm 2021 theo phương thức xét 

học bạ THPT

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyểnSố trúng tuyển
17140202Giáo dục Tiểu học2658
27140209Sư phạm Toán học2628
37140211Sư phạm Vật lý2113
47140212Sư phạm Hóa học2120
57140217Sư phạm Ngữ văn24.514
67140218Sư phạm Lịch sử217
77140231Sư phạm Tiếng Anh26.5*23
87220201Ngôn ngữ Anh25.5*30
97340101Quản trị kinh doanh25.536

Lưu ý:

* Tổng điểm đã được tính nhân đôi môn Anh và quy về thang điểm 30. Cách tính như sau: (Điểm thi 2 môn + Điểm Anh văn x2)x3/4 + Điểm khu vực, điểm ưu tiên (nếu có). 

2. Điểm chuẩn xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021

Năm học 2021, trường Đại học Sư phạm Đồng Nai đã công bố bảng điểm chuẩn của các ngành đào tạo hệ chính quy, cụ thể trong bảng bên dưới:

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đồng Nai dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021

STTMã ngànhTên ngànhMã tổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140201Giáo dục Mầm nonM01; M09(NK1 x 2)19*
27140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D01; A0120
37140209Sư phạm Toán họcA00; A0121.5
47140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; C0119
57140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D0721
67140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; D0121
77140218Sư phạm Lịch sửC00; C03; C19; D1419
87140231Sư phạm Tiếng AnhD01; A01(Anh văn x 2)22.5*
97220201Ngôn ngữ AnhD01; A01(Anh văn x 2)22*
107340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0120.5*

Lưu ý:

* Tổng điểm đã được tính nhân đôi môn NK1, Anh văn và quy về thang điểm 30. Cách tính như sau: (Điểm thi 2 môn + Điểm NK1/Anh văn x2) x3/4 + Điểm khu vực, điểm ưu tiên (nếu có). 

diem-chuan-dai-hoc-su-pham-dong-nai-3

III. Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Đồng Nai 2020

Năm học 2020, trường Đại học Sư phạm Đồng Nai công bố điểm chuẩn dựa theo kết quả kỳ thi tuyển sinh THPTQG như sau:

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đồng Nai năm 2020 

STTMã ngànhTên ngànhMã tổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM01; M0918.5NK1 x 2
27140202Giáo dục Tiểu họcA00, C00, D01, A0119
37140209Sư phạm Toán họcA00, A0118.5
47140211Sư phạm Vật lýA00, A0218.5
57140212Sư phạm Hóa họcA00, B00, D0718.5
67140217Sư phạm Ngữ VănC00, D14, D0118.5
77140218Sư phạm lịch sửC00, D1418.5
87140231Sư phạm Tiếng AnhD01, A0119Tiếng Anh x 2
97220201Ngôn ngữ AnhD01, A0118.5Tiếng Anh x 2
107340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0118
117340301Kế toánA00, A01, D0115
127440301Khoa học môi trườngA00, A02, B00, D0715
137850103Quản lý đất đaiA00, A01, B00, D0115

IV. Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Đồng Nai 2019

Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Đồng Nai 2019, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đồng Nai năm 2019

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM00, M0518 
27140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01, C00, D0118.5 
37140209Sư phạm Toán họcA00, A0118 
47140211Sư phạm Vật lýA00, A0124.7 
57140212Sư phạm Hoá họcA00, B00, D0718 
67140213Sư phạm Sinh họcA02, B0018.5 
77140217Sư phạm Ngữ vănC00, D01, D1418 
87140218Sư phạm Lịch sửC00, D1422.6 
97140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D0118 
107220201Ngôn ngữ AnhA01, D0116 
117340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0116 
127340301Kế toánA00, A01, D0115 
137440301Khoa học môi trườngA00, A02, B00, D0715 
147850103Quản lý đất đaiA00, A01, B0020.8 
1551140201Giáo dục Mầm nonM00, M0516Hệ cao đẳng
1651140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01, C00, D0116Hệ cao đẳng
1751140209Sư phạm Toán họcA00, A0119Hệ cao đẳng
1851140211Sư phạm Vật lýA00, A0116Hệ cao đẳng
1951140212Sư phạm Hoá họcA00, B00, D0719.5Hệ cao đẳng
2051140217Sư phạm Ngữ vănC00, D01, D1419.8Hệ cao đẳng
2151140221Sư phạm Âm nhạcN00 
2251140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D0116Hệ cao đẳng
diem-chuan-dai-hoc-su-pham-dong-nai-4

V. Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Đồng Nai 2018

Trường Đại học Sư phạm Đồng Nai đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2018. Cụ thể trong bảng sau:

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đồng Nai năm 2018

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM00, M0517NK x 2
27140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01,C00, D0118 
37140209Sư phạm Toán họcA00, A0117 
47140211Sư phạm Vật lýA00, A0117 
57140212Sư phạm Hoá họcA00, B00,D0717 
67140213Sư phạm Sinh họcA02, B0022.25 
77140217Sư phạm Ngữ vănC00, D01,D1417 
87140218Sư phạm Lịch sửC00, D1422.5 
97140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D0117.25Tiếng Anh x 2
107220201Ngôn ngữ AnhA01, D0116Tiếng Anh x 2
117340101Quản trị kinh doanhA00, A01,D0115 
127340301Kế toánA00, A01,D0115 
1351140201Giáo dục Mầm non (cao đẳng)M00, M0515.5NK x 2
1451140202Giáo dục Tiểu học (cao đẳng)A00, A01,C00, D0115.5 
1551140206Giáo dục Thể chất (cao đẳng)T00, T04 
1651140210Sư phạm Tin học (cao đẳng)A00, A01,D0117.25 
1751140221Sư phạm Âm nhạc (cao đẳng)N00, N01 
1851140222Sư phạm Mỹ thuật (cao đẳng)H00, 
1951140231Sư phạm Tiếng Anh (cao đẳng)A01, D0115Tiếng Anh x 2

Trên đây, JobTest đã tổng hợp điểm chuẩn của trường Đại học Sư Phạm Đồng Nai của những năm gần đây. Hy vọng bài viết trên có thể giúp ích cho bạn trong việc lựa chọn ngành nghề cũng như chọn trường phù hợp cho bản thân.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here