Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội chính xác nhất 2022

0
774
diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ha-noi-2

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn năm học 2022. Điểm chuẩn năm nay có sự chênh lệch so với những năm trở lại đây.

Xem thêm:

Ngày 15/9, trường Đại học Sư phạm Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển năm học 2022. Cùng JobTest tham khảo ngay bài viết sau để cập nhật mức điểm chuẩn mới nhất 2022 và qua các năm cũ.

diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ha-noi-1

I. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội mới nhất 2022

1. Đối với chương trình đào tạo của các ngành giáo viên

Điểm chuẩn năm học 2022 của trường Đại học Sư phạm Hà Nội đối với các ngành giáo viên tương đối cao, có khá nhiều ngành với mức điểm chuẩn từ 25 điểm trở lên, cao nhất là 28.5. Cụ thể như bảng bên dưới:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022 đối các ngành giáo viên

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpxét tuyểnĐiểm trúng tuyển ngànhMức điều kiện so sánhThang điểm
17140201AGiáo dục mầm nonM0022.08TTNV <= 1Thang điểm 30
27140201BGiáo dục mầm non – Sư phạm Tiếng AnhM0119.25TTNV <= 1Thang điểm 30
37140201CGiáo dục mầm non – Sư phạm Tiếng AnhM0219.13TTNV <= 1Thang điểm 30
47140202AGiáo dục Tiểu họcD01; D02; D0326.15TTNV <= 1Thang điểm 30
57140202BGiáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng AnhD0126.55TTNV <= 3Thang điểm 30
67140203CGiáo dục Đặc biệtC0027.5TTNV <= 16Thang điểm 30
77140203DGiáo dục Đặc biệtD01; D02; D0324.85TTNV <= 18Thang điểm 30
87140204BGiáo dục công dânC1927.5TTNV <= 2Thang điểm 30
97140204CGiáo dục công dânC2027.5TTNV <= 7Thang điểm 30
107140205BGiáo dục chính trịC1928.5TTNV <= 2Thang điểm 30
117140205CGiáo dục chính trịC2028.5TTNV <= 6Thang điểm 30
127140206AGiáo dục Thể chấtT0119.55TTNV <= 2Thang điểm 30
137140208CGiáo dục Quốc phòng và An ninhC0026TTNV <= 1Thang điểm 30
147140208DGiáo dục Quốc phòng và An ninhD01; D02; D0323.85TTNV <= 6Thang điểm 30
157140209ASư phạm Toán họcA0026.25TTNV <= 10Thang điểm 30
167140209BSư phạm Toán học (đào tạo bằng tiếng Anh)A0027.7TTNV <= 1Thang điểm 30
177140209DSư phạm Toán học (đào tạo bằng tiếng Anh)D0127.5TTNV <= 1Thang điểm 30
187140210ASư phạm Tin họcA0023.55TTNV <= 1Thang điểm 30
197140210BSư phạm Tin họcA0123.45TTNV <= 4Thang điểm 30
207140211ASư phạm Vật lýA0025.35TTNV <= 5Thang điểm 30
217140211BSư phạm Vật lýA0125.55TTNV <= 2Thang điểm 30
227140211CSư phạm Vật lý (đào tạo bằng tiếng Anh)A0025.9TTNV <= 14Thang điểm 30
237140211DSư phạm Vật lý (đào tạo bằng tiếng Anh)A0126.1TTNV <= 1Thang điểm 30
247140212ASư phạm Hoá họcA0025.8TTNV <= 11Thang điểm 30
257140212BSư phạm Hoá học (đào tạo bằng tiếng Anh)D0726TTNV <= 4Thang điểm 30
267140212CSư phạm Hoá họcB0026TTNV <= 10Thang điểm 30
277140213BSư phạm Sinh họcB0023.63TTNV <= 5Thang điểm 30
287140213DSư phạm Sinh họcD08;D32;D3420.78TTNV <= 6Thang điểm 30
297140217CSư phạm Ngữ vănC0028.5TTNV <= 1Thang điểm 30
307140217DSư phạm Ngữ vănD01;D02;D0325.95TTNV <= 1Thang điểm 30
317140218CSư phạm Lịch sửC0028.5TTNV <= 2Thang điểm 30
327140218DSư phạm Lịch sửD1427.05TTNV <= 18Thang điểm 30
337140219BSư phạm Địa lýC0426.9TTNV <= 5Thang điểm 30
347140219CSư phạm Địa lýC0027.75TTNV <= 1Thang điểm 30
357140221ASư phạm Âm nhạcN0119.13TTNV <= 2Thang điểm 30
367140221BSư phạm Âm nhạcN0218.38TTNV <= 1Thang điểm 30
377140222BSư phạm Mỹ thuậtH0221TTNV <= 2Thang điểm 30
387140231ASư phạm Tiếng AnhD0127.39TTNV <= 2Thang điểm 30
397140233CSư phạm Tiếng PhápD15; D42; D4423.51TTNV <= 4Thang điểm 30
407140233DSư phạm Tiếng PhápD01;D02;D0325.31TTNV <= 8Thang điểm 30
417140246ASư phạm Công nghệA0019.15TTNV <= 6Thang điểm 30
427140246CSư phạm Công nghệC0119.3TTNV <= 2Thang điểm 30

2. Đối với chương trình đào tạo của các ngành khác

Với những ngành không phải sư phạm, mức điểm chuẩn của trường đưa ra cũng khá cao, trong khoảng từ 16.75 đến 27 điểm.

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022 đối với các ngành khác

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpxét tuyểnĐiểm trúng tuyển ngànhMức điều kiện so sánhThang điểm
437140114CQuản lý giáo dụcC2026.5TTNV <= 13Thang điểm 30
447140114DQuản lý giáo dụcD01;D02;D0324.6TTNV <= 16Thang điểm 30
457220201Ngôn ngữ AnhD0126.35TTNV <= 8Thang điểm 30
467220204ANgôn ngữ Trung QuốcD0126.05TTNV <= 2Thang điểm 30
477220204BNgôn ngữ Trung QuốcD0425.91TTNV <= 4Thang điểm 30
487229001BTriết học(Mác Lê-nin) C1923.5TTNV <= 4Thang điểm 30
497229001CTriết học(Mác Lê-nin) C0022.25TTNV <= 1Thang điểm 30
507229030CVăn họcC0027TTNV <= 1Thang điểm 30
517229030DVăn họcD01; D02; D0325.2TTNV <= 4Thang điểm 30
527310201BChính trị họcC1926TTNV <= 16Thang điểm 30
537310201CChính trị họcD66; D68; D7020.45TTNV <= 3Thang điểm 30
547310401CTâm lý học (trường học)C0026.25TTNV <= 4Thang điểm 30
557310401DTâm lý học (trường học) D01; D02; D0324.8TTNV <= 9Thang điểm 30
567310403CTâm lý học giáo dụcC0026.75TTNV <= 4Thang điểm 30
577310403DTâm lý học giáo dụcD01; D02; D0325.5TTNV <= 6Thang điểm 30
587310630CViệt Nam họcC0025.5TTNV <= 5Thang điểm 30
597310630DViệt Nam họcD1520.45TTNV <= 1Thang điểm 30
607420101BSinh họcB0017.63TTNV <= 8Thang điểm 30
617420101DSinh họcD08; D32; D3419.15TTNV <= 16Thang điểm 30
627440112AHóa họcA0020.05TTNV <= 1Thang điểm 30
637440112BHóa họcB0019.7TTNV <= 6Thang điểm 30
647460101BToán họcA0024.35TTNV <= 8Thang điểm 30
657460101DToán họcD0124.55TTNV <= 6Thang điểm 30
667480201ACông nghệ thông tinA0023.9TTNV <= 4Thang điểm 30
677480201BCông nghệ thông tinA0123.85TTNV <= 12Thang điểm 30
687760101CCông tác xã hộiC0024.25TTNV <= 4Thang điểm 30
697760101DCông tác xã hộiD01; D02; D0322.5TTNV <= 4Thang điểm 30
707760103CHỗ trợ giáo dục người khuyết tậtC0016.75TTNV <= 5Thang điểm 30
717760103DHỗ trợ giáo dục người khuyết tậtD01; D02; D0317.75TTNV <= 5Thang điểm 30
727810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0026.5TTNV <= 1Thang điểm 30
737810103DQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD1523.9TTNV <= 1Thang điểm 30

Ghi chú: 

Bảng điểm chuẩn xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT vào các ngành đào tạo thuộc hệ chính quy trên đây của trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2022 chỉ áp dụng đối với những thí sinh thuộc khu vực 3.

Đối với những thi sinh nằm trong diện ưu tiên theo khu vực hoặc thuộc diện đối tượng chính sách ưu tiên sẽ được cộng điểm ưu tiên theo như Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Các thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển qua Cổng thông tin tuyển sinh của trường tại địa chỉ sau: ts2022.hnue.edu.vn.

diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ha-noi-2

II. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2021

Bảng điểm chuẩn dưới đây của trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2021 được áp dụng dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG.

diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ha-noi-3
diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ha-noi-4

Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội vào năm 2021

III. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2020

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2020 công bố điểm chuẩn xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT khá cao so với những năm trước đó, cụ thể mức điểm cao nhất đạt đến 28 điểm. Bên cạnh đó vẫn có một số ngành có mức điểm tương đối thấp với 16 điểm.

diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ha-noi-5
diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ha-noi-6

Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội vào năm 2020

Bài viết trên đây, JobTest đã giúp bạn liệt kê điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2022 và những năm trước đó. Hy vọng với những chia sẻ trên sẽ hỗ trợ bạn trong việc tìm hiểu điểm xét tuyển vào các ngành đào tạo của trường để có thể lựa chọn được ngành học phù hợp nhất.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here