Mục lục
Trường Đại học Ngoại Ngữ Thái Nguyên công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2022 xét theo kết quả kỳ thi THPTQG dao động từ 16 – 24.4 điểm.
Xem thêm:
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Hà Nội mới nhất 2022 & các năm cũ
- Trường Đại học Mỏ – Địa chất điểm chuẩn mới nhất năm học 2022
- Trường Đại học Luật Hà Nội điểm chuẩn năm 2022 chính xác nhất
- Công bố điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công Nghiệp mới nhất 2022
Điểm sàn đầu vào các ngành ngôn ngữ của trường Đại học Ngoại Ngữ Thái Nguyên năm 2022 được xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia của tất cả các tổ hợp gồm 03 bài thi/môn thi là 16 điểm (bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng và không nhân hệ số). Hãy cùng JobTest tra cứu điểm chuẩn vào trường Đại học Ngoại ngữ Thái Nguyên mới nhất qua bài viết sau đây.
I. Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ Thái Nguyên năm 2022
1. Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ Thái Nguyên xét điểm thi THPT năm 2022
Trường Đại học Ngoại Ngữ Thái Nguyên – mã DTF chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 như sau:
Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ Thái Nguyên (xét điểm thi THPT năm 2022)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D15; D66 | 23.7 |
2 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 24.4 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 21 |
4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D66 | 16 |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 22.3 |
2. Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ Thái Nguyên xét điểm học bạ năm 2022
Năm 2022, điểm tuyển sinh theo hình thức xét học bạ của trường Đại học Ngoại ngữ Thái Nguyên dao động từ 18 – 26.8 điểm, trong đó cao nhất là ngành Sư phạm Tiếng Anh và thấp nhất là ngành Ngôn ngữ Pháp.
Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ Thái Nguyên (xét điểm học bạ năm 2022)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D15; D66 | 25.5 |
2 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 26.8 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 25.5 |
4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D66 | 18 |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 26.7 |
II. Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ Thái Nguyên năm 2021
1. Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ Thái Nguyên xét điểm thi THPT năm 2021
Điểm chuẩn tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2021 của trường Đại học Ngoại Ngữ Thái Nguyên nhìn chung cao hơn so với năm 2020 từ 2-3 điểm, riêng đối với ngành Ngôn ngữ Nga thì không thay đổi điểm so với năm trước đó, cụ thể :
Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ Thái Nguyên (xét điểm thi THPT năm 2021)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D15; D66 | 22 |
2 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 24 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 22 |
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | A01; D01; D02; D66 | 15 |
5 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D66 | 15 |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 24 |
2. Điểm sàn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ Thái Nguyên năm 2021
Điểm tuyển sinh bằng hình thức xét học bạ của Đại học Ngoại Ngữ Thái Nguyên đối với các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Tiếng Trung Quốc là 19 điểm, các ngành còn lại cùng có mức điểm chuẩn là 15 điểm.
Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ Thái Nguyên (xét điểm học bạ năm 2021)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D15; D66 | 19 |
2 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 19 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 15 |
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | A01; D01; D02; D66 | 15 |
5 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D66 | 15 |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 15 |
III. Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ Thái Nguyên năm 2020
1. Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ Thái Nguyên xét điểm thi THPT năm 2020
Năm 2020, trường đại học Ngoại Ngữ Thái Nguyên công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy xét theo điểm thi THPT Quốc gia và học bạ.
Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ Thái Nguyên (xét điểm thi THPT năm 2020)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D15; D66 | 18.5 |
2 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 20 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 18.5 |
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | A01; D01; D02; D66 | 15 |
5 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D66 | 15 |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 20 |
2. Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ Thái Nguyên xét điểm học bạ năm 2020
Năm 2020, điểm tuyển sinh theo hình thức xét học bạ của trường Đại học Ngoại ngữ Thái Nguyên dao động từ 18 – 24 điểm. Trong đó, cao nhất là ngành Sư phạm Tiếng Anh và thấp nhất là các ngành Ngôn ngữ Pháp và Ngôn ngữ Nga.
Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ Thái Nguyên (xét điểm học bạ năm 2020)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D15; D66 | 24 |
2 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 21.5 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 19.5 |
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | A01; D01; D02; D66 | 18 |
5 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D66 | 18 |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 22 |
IV. Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ Thái Nguyên năm 2019
1. Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ Thái Nguyên xét điểm thi THPT năm 2019
Mức điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại Ngữ Thái Nguyên xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2019 dao động từ 13 – 20.5 điểm.
Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ Thái Nguyên (xét điểm thi THPT năm 2020)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D15; D66 | 18.5 |
2 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 20.5 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 18.5 |
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | A01; D01; D02; D66 | 13 |
5 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D66 | 13 |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 20.5 |
2. Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ Thái Nguyên xét điểm học bạ năm 2019
Điểm tuyển sinh bằng hình thức xét học bạ của Đại học Ngoại Ngữ Thái Nguyên năm 2019 có ngành Sư phạm Tiếng Anh cao nhất với 24 điểm, các ngành Ngôn ngữ Pháp và Ngôn ngữ Nga thấp nhất với 15 điểm.
Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ Thái Nguyên (xét điểm học bạ năm 2019)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D15; D66 | 24 |
2 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 23 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 19 |
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | A01; D01; D02; D66 | 18 |
5 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D66 | 18 |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 19 |
Bài viết trên đây JobTest đã cập nhật chi tiết đến các bạn thông tin về chuẩn vào trường Đại học Ngoại ngữ Thái Nguyên năm 2022 và các năm 2021, 2020, 2019. Với những thông tin hữu ích đã chia sẻ, hy vọng bạn sẽ thuận tiện trong quá trình tra cứu để có sự lựa chọn phù hợp cho nguyện vọng tương lai của mình.