Mục lục
Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2021 là bao nhiêu? Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất qua các năm 2022, 2021, 2020, 2019.
Xem thêm:
- Cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công Nghiệp năm học 2022
- Đại học Kinh tế Quốc Gia Hà Nội điểm chuẩn năm 2022 mới nhất
- Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội điểm chuẩn năm học 2022
- Tra cứu điểm chuẩn tại Đại học Kiến Trúc Hà Nội mới nhất 2022
Trường Đại học Mỏ – Địa chất là trường đại học công lập đứng đầu cả nước về lĩnh vực Mỏ, Địa chất, Dầu khí, Trắc địa – Bản đồ… với đội ngũ chuyên gia, giảng viên tận tâm, có chuyên môn cao. Vậy điểm chuẩn của trường cao không? Cùng JobTest tìm hiểu điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2022 và các năm gần đây.
I. Cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất 2022 chi tiết nhất
Vào tháng 9/2022, trường Đại học Mỏ – Địa chất công bố điểm chuẩn năm 2022 với mức điểm dao động từ 15 – 23,5 điểm. Trong đó, ngành Công nghệ Thông tin (Chất lượng cao) với mức điểm chuẩn cao nhất là 23,5 điểm. Kế tiếp là ngành Công nghệ Thông tin có mức điểm chuẩn là 23 điểm.
Điểm trúng tuyển vào đại học Đại học Mỏ – Địa chất năm 2022 – Đợt 1
II. Tham khảo: Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất 2021
1. Xét điểm thi THPT
Điểm trúng tuyển đợt 1 trình độ đại học hệ chính quy năm 2021 tại trường Đại học Mỏ – Địa chất dao động trong khoảng từ 15 – 22,5 điểm.
Điểm chuẩn xét điểm thi THPT của trường Đại học Mỏ – Địa chất 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18.5 |
2 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 |
4 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
5 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 18 |
6 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01 | 16 |
7 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01 | 16 |
8 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (CT tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 19 |
9 | 7440201 | Địa chất học | A00; A06; C04; D01 | 15 |
10 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A04; C04; D01 | 15 |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A04; C04; D01 | 15 |
12 | 7810105 | Du lịch địa chất | A05; C04; D01; D10 | 15 |
13 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 15 |
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; C04; D01 | 15 |
15 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 15 |
16 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; C01; D01 | 15 |
17 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
18 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 18 |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20 |
20 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; D01; D07 | 22.5 |
21 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D07 | 17 |
22 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 18 |
23 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 17 |
24 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D07 | 17.5 |
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá | A00; A01; C01; D07 | 20 |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07 | 15 |
27 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố & Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; C01; D07 | 15 |
28 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D07 | 15 |
29 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 |
30 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A00; B00; C04; D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
Đại học Mỏ – Địa chất tuyển sinh trên toàn quốc, ngoài phương thức xét điểm THPT thì trường còn xét tuyển theo học bạ. Trong đó số điểm chuẩn cao nhất là 25.3 và thấp nhất là 18 điểm.
Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất 2021 theo kết quả xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 22.6 | 8 |
2 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 21.1 | 6.6 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | 7.4 |
4 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 18 | 5 |
5 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 18 | 5 |
6 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01 | 18 | 5 |
7 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01 | 18 | 5 |
8 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (CT tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 18 | 5 |
9 | 7440201 | Địa chất học | A00; A06; C04; D01 | 18 | 5 |
10 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A04; C04; D01 | 18 | 5 |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A04; C04; D01 | 18 | 5 |
12 | 7810105 | Du lịch địa chất | A05; C04; D01; D10 | 18 | 5 |
13 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 18 | 5 |
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; C04; D01 | 18 | 5 |
15 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 18 | 5 |
16 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; C01; D01 | 18 | 5 |
17 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; D01; D07 | 18 | 5 |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.3 | 8.3 |
19 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D07 | 21.7 | 6.9 |
20 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 22.76 | 7.5 |
21 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 18 | 5 |
22 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D07 | 20.6 | 7.2 |
23 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá | A00; A01; C01; D07 | 24.26 | 8.4 |
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07 | 18 | 5 |
25 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố & Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; C01; D07 | 18 | 5 |
26 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D07 | 18 | 5 |
27 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | 5 |
28 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A00; B00; C04; D01 | 18 | 5 |
III. Điểm trúng tuyển trường Đại học Mỏ – Địa chất 2020
Năm 2020, Đại học Mỏ – Địa chất tuyển sinh 2430 sinh viên, mở thêm 5 ngành mới là: Khoa học dữ liệu, Kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ Thông tin (Chất lượng cao), Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Quản lý Công nghiệp.
Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2020 dao động từ 15 – 25 điểm, trong đó chủ yếu là 15 – 17 điểm. Ngành Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) là ngành có điểm chuẩn cao nhất và là ngành duy nhất có điểm chuẩn trên 20. Kế tiếp là ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa với điểm là 19.
Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2020 dao động từ 15 – 25 điểm
IV. Điểm trúng tuyển trường Đại học Mỏ – Địa chất 2019
Năm 2019, trường Đại học Mỏ – Địa chất tuyển sinh 2750 chỉ tiêu, trong đó ngành Công nghệ thông tin và Kế toán chiếm số lượng nhiều nhất. Cụ thể, ngành Công nghệ thông tin là 580 chỉ tiêu và ngành Kế toán là 540 chỉ tiêu.
Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2019 dựa trên kết quả kỳ thi THPTQG (điểm không nhân hệ số)
Trên đây JobTest đã cập nhật điểm chuẩn chi tiết của trường Đại học Mỏ – Địa chất qua các năm. Hy vọng bạn sẽ có thêm những thông tin hữu ích để lựa chọn ngôi trường phù hợp với bản thân.