Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất (MDA) mới nhất 2022

0
735
dai-hoc-mo-dia-chat-diem-chuan-2021-3

Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2021 là bao nhiêu? Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất qua các năm 2022, 2021, 2020, 2019.

Xem thêm:

Trường Đại học Mỏ – Địa chất là trường đại học công lập đứng đầu cả nước về lĩnh vực Mỏ, Địa chất, Dầu khí, Trắc địa – Bản đồ… với đội ngũ chuyên gia, giảng viên tận tâm, có chuyên môn cao. Vậy điểm chuẩn của trường cao không? Cùng JobTest tìm hiểu điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2022 và các năm gần đây. 

dai-hoc-mo-dia-chat-diem-chuan-2021-1

I. Cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất 2022 chi tiết nhất

Vào tháng 9/2022, trường Đại học Mỏ – Địa chất công bố điểm chuẩn năm 2022 với mức điểm dao động từ 15 – 23,5 điểm. Trong đó, ngành Công nghệ Thông tin (Chất lượng cao) với mức điểm chuẩn cao nhất là 23,5 điểm. Kế tiếp là ngành Công nghệ Thông tin có mức điểm chuẩn là 23 điểm.

Điểm trúng tuyển vào đại học Đại học Mỏ – Địa chất năm 2022 – Đợt 1 

dai-hoc-mo-dia-chat-diem-chuan-2021-9

II. Tham khảo: Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất 2021 

dai-hoc-mo-dia-chat-diem-chuan-2021-2

1. Xét điểm thi THPT

Điểm trúng tuyển đợt 1 trình độ đại học hệ chính quy năm 2021 tại trường Đại học Mỏ – Địa chất dao động trong khoảng từ 15 – 22,5 điểm.

Điểm chuẩn xét điểm thi THPT của trường Đại học Mỏ – Địa chất 2021

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07 18.5
27340201Tài chính – ngân hàngA00; A01; D01; D0718
37340301Kế toánA00; A01; D01; D0718
47510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0715
57510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A01; B00; D0718 
67520502Kỹ thuật địa vật lýA00; A0116
77520604Kỹ thuật dầu khíA00; A01 16
87520301Kỹ thuật hoá học (CT tiên tiến)A00; A01; B00; D0719
97440201Địa chất họcA00; A06; C04; D0115
107520501Kỹ thuật địa chấtA00; A04; C04; D0115
117580211Địa kỹ thuật xây dựngA00; A04; C04; D0115
127810105Du lịch địa chấtA05; C04; D01; D1015
137520503Kỹ thuật trắc địa – bản đồA00; C04; D01; D1015
147850103Quản lý đất đaiA00; A01; C04; D0115
157480206Địa tin họcA00; C04; D01; D1015
167520601Kỹ thuật mỏA00; A01; C01; D0115
177520607Kỹ thuật tuyển khoángA00; A01; D01; D0715
187480109Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0718
197480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0720
207480201_CLCCông nghệ thông tin (CLC)A00; A01; D01; D0722.5
217520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0717
227520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0718
237520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; C01; D0717
247520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D0717.5
257520216Kỹ thuật điều khiển & tự động hoáA00; A01; C01; D0720
267580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0715
277580204Xây dựng công trình ngầm thành phố & Hệ thống tàu điện ngầmA00; A01; C01; D0715
287580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D0715
297520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0115
307850101Quản lý tài nguyên môi trườngA00; B00; C04; D0115

2. Xét điểm học bạ

Đại học Mỏ – Địa chất tuyển sinh trên toàn quốc, ngoài phương thức xét điểm THPT thì trường còn xét tuyển theo học bạ. Trong đó số điểm chuẩn cao nhất là 25.3 và thấp nhất là 18 điểm. 

Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất 2021 theo kết quả xét học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnTiêu chí phụ
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07 22.68
27340201Tài chính – ngân hàngA00; A01; D01; D0721.16.6
37340301Kế toánA00; A01; D01; D0721.57.4
47510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D07185
57510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A01; B00; D07185
67520502Kỹ thuật địa vật lýA00; A01185
77520604Kỹ thuật dầu khíA00; A01 185
87520301Kỹ thuật hoá học (CT tiên tiến)A00; A01; B00; D07185
97440201Địa chất họcA00; A06; C04; D01185
107520501Kỹ thuật địa chấtA00; A04; C04; D01185
117580211Địa kỹ thuật xây dựngA00; A04; C04; D01185
127810105Du lịch địa chấtA05; C04; D01; D10185
137520503Kỹ thuật trắc địa – bản đồA00; C04; D01; D10185
147850103Quản lý đất đaiA00; A01; C04; D01185
157480206Địa tin họcA00; C04; D01; D10185
167520601Kỹ thuật mỏA00; A01; C01; D01185
177520607Kỹ thuật tuyển khoángA00; A01; D01; D07185
187480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0725.38.3
197520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0721.76.9
207520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0722.767.5
217520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; C01; D07185
227520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D0720.67.2
237520216Kỹ thuật điều khiển & tự động hoáA00; A01; C01; D0724.268.4
247580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D07185
257580204Xây dựng công trình ngầm thành phố & Hệ thống tàu điện ngầmA00; A01; C01; D07185
267580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D07185
277520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D01185
287850101Quản lý tài nguyên môi trườngA00; B00; C04; D01185

III. Điểm trúng tuyển trường Đại học Mỏ – Địa chất 2020

Năm 2020, Đại học Mỏ – Địa chất tuyển sinh 2430 sinh viên, mở thêm 5 ngành mới là: Khoa học dữ liệu, Kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ Thông tin (Chất lượng cao), Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Quản lý Công nghiệp. 

dai-hoc-mo-dia-chat-diem-chuan-2021-3

Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2020 dao động từ 15 – 25 điểm, trong đó chủ yếu là 15 – 17 điểm. Ngành Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) là ngành có điểm chuẩn cao nhất và là ngành duy nhất có điểm chuẩn trên 20. Kế tiếp là ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa với điểm là 19. 

dai-hoc-mo-dia-chat-diem-chuan-2021-4
dai-hoc-mo-dia-chat-diem-chuan-2021-5

Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2020 dao động từ 15 – 25 điểm

IV. Điểm trúng tuyển trường Đại học Mỏ – Địa chất 2019

Năm 2019, trường Đại học Mỏ – Địa chất tuyển sinh 2750 chỉ tiêu, trong đó ngành Công nghệ thông tin và Kế toán chiếm số lượng nhiều nhất. Cụ thể, ngành Công nghệ thông tin là 580 chỉ tiêu và ngành Kế toán là 540 chỉ tiêu. 

dai-hoc-mo-dia-chat-diem-chuan-2021-6

Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2019 dựa trên kết quả kỳ thi THPTQG (điểm không nhân hệ số)

Trên đây JobTest đã cập nhật điểm chuẩn chi tiết của trường Đại học Mỏ – Địa chất qua các năm. Hy vọng bạn sẽ có thêm những thông tin hữu ích để lựa chọn ngôi trường phù hợp với bản thân. 

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here