Mục lục
Ngày 15/9/2022, Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế công bố điểm chuẩn 2022 với số điểm cao nhất là 23 điểm. Cùng điểm chuẩn của những năm gần đây.
Xem thêm:
- Thông tin chi tiết về điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022
- Tham khảo điểm chuẩn Đại học Luật – Huế năm học 2022
- Trường Đại học Kinh tế Huế điểm chuẩn năm học 2021
- Tra cứu điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng mới nhất 2022
Năm 2022, trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế công bố tuyển sinh theo 3 phương thức, trong đó có 483 – 984 chỉ tiêu được xét dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm sàn thấp nhất là 19 điểm và điểm trúng tuyển cao nhất là 23 điểm. Hãy cùng Jobtest tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế mới nhất qua bài viết dưới đây.
I. Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế năm 2022
1. Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế xét theo điểm thi THPT năm 2022
Phương thức xét theo điểm thi THPT Quốc gia, trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế có mức điểm dao động từ 15-23 điểm. Trong đó, ngành cao nhất là Sư phạm tiếng Trung Quốc và thấp nhất là Việt Nam học, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Quốc tế học.
Điểm chuẩn tuyển sinh trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế năm 2022 (Xét điểm thi THPT)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140231 | Sư Phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 19 |
2 | 7140233 | Sư Phạm tiếng Pháp | D01; D03; D15; D44 | 19 |
3 | 7140234 | Sư Phạm tiếng Trung Quốc | D01; D04; D15; D45 | 23 |
4 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D14; D15 | 15 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 16.5 |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D15; D42 | 15 |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D15; D44 | 15 |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D15; D45 | 21 |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D15; D43 | 17 |
10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D14; D15 | 21.5 |
11 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D15 | 15 |
2. Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế xét theo kết quả học bạ năm 2022
Theo phương thức xét theo điểm học bạ, trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế có mức điểm chuẩn dao động từ 18-27.5 điểm năm 2022. Trong đó, ngành cao nhất là Sư phạm tiếng Anh và thấp nhất là các ngành Sư Phạm tiếng Pháp, Việt Nam học, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Quốc tế học.
Điểm chuẩn tuyển sinh trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế năm 2022 (Xét kết quả học bạ năm 2022)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140231 | Sư Phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 27.5 |
2 | 7140233 | Sư Phạm tiếng Pháp | D01; D03; D15; D44 | 18 |
3 | 7140234 | Sư Phạm tiếng Trung Quốc | D01; D04; D15; D45 | 24.75 |
4 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D14; D15 | 18 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 25.5 |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D15; D42 | 18 |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D15; D44 | 18 |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D15; D45 | 26 |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D15; D43 | 25 |
10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D14; D15 | 26.5 |
11 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D15 | 18 |
II. Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế năm 2021
1. Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế xét theo điểm thi năm 2021
Năm 2021, điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại Ngữ Huế xét theo điểm thi THPT Quốc gia cao nhất là 25.75 điểm và thấp nhất là 15 điểm.
Điểm chuẩn tuyển sinh trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế năm 2021 (Xét điểm thi THPT)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140231 | Sư Phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 25.75 |
2 | 7140233 | Sư Phạm tiếng Pháp | D01; D03; D15; D44 | 19 |
3 | 7140234 | Sư Phạm tiếng Trung | D01; D04; D15; D45 | 23 |
4 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D14; D15 | 15 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 22.25 |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D15; D42 | 15 |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D15; D44 | 15 |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D15; D45 | 23.75 |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D15; D43 | 21.5 |
10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn | D01; D14; D15 | 23.5 |
11 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D15 | 15 |
2. Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế xét theo học bạ năm 2021
Điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế năm 2021 theo hình thức xét điểm học bạ cao nhất là 26 điểm của ngành Sư phạm Tiếng Anh.
Điểm chuẩn tuyển sinh trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế năm 2022 (Xét kết quả học bạ năm 2021)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 18 |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24 |
3 | 7310601 | Quốc tế học | 18 |
4 | 7310630 | Việt Nam học | 18 |
5 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 26 |
6 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 18 |
7 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 24 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 23 |
9 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 18 |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 23 |
11 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 25 |
3. Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế xét tuyển bổ sung năm 2021
Năm 2021, trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế đã công bố điểm chuẩn cho 5 ngành: Việt Nam học, Sư phạm tiếng Pháp, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga và Quốc tế học.
Điểm chuẩn bổ sung tuyển sinh trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế năm 2021 (Xét kết quả học bạ năm 2021)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140233 | Sư Phạm tiếng Pháp | D01; D03; D15; D44 | 19 |
2 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D14; D15 | 15 |
3 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D15; D42 | 15 |
4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D15; D44 | 15 |
5 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D15 | 15 |
III. Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế năm 2020
1. Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế năm 2020
Năm 2020, trường Đại học Ngoại Ngữ Huế xét theo điểm thi THPT Quốc gia có mức điểm chuẩn cao nhất là 23.5 điểm.
Điểm chuẩn tuyển sinh trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế năm 2020 (Xét kết quả thi THPT năm 2020)
STT | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | Sư Phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 23.5 |
2 | Sư Phạm tiếng Pháp | D01; D03; D15; D44 | 18.5 |
3 | Sư Phạm tiếng Trung | D01; D04; D15; D45 | 18.5 |
4 | Việt Nam học | D01; D14; D15 | 15 |
5 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 19 |
6 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D15; D42 | 15 |
7 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D15; D44 | 15 |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D15; D45 | 21.7 |
9 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D15; D43 | 21.3 |
10 | Ngôn ngữ Hàn | D01; D14; D15 | 22.15 |
11 | Quốc tế học | D01; D14; D15 | 17 |
2. Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế xét theo học bạ năm 2020
Điểm chuẩn năm 2020 xét theo học bạ, trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế có mức điểm dao động từ 18-24 điểm, trong đó ngành cao nhất là Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp, Sư phạm tiếng Trung Quốc.
Điểm chuẩn tuyển sinh trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế năm 2020 (Xét điểm học bạ năm 2020)
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 18 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 23.85 |
3 | Quốc tế học | 7310601 | 18 |
4 | Việt Nam học | 7310630 | 18 |
5 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 24 |
6 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | 24 |
7 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | 24 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 22.75 |
9 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 18 |
10 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 22.75 |
11 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 24 |
IV. Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế năm 2019
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế tuyển sinh 1408 chỉ tiêu cho 11 ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Trường tuyển sinh dựa theo kết quả thi THPT Quốc Gia. Trong đó ngành Ngôn ngữ Anh với 550 chỉ tiêu và cũng là ngành có chỉ tiêu cao nhất, tiếp đến là ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Ngôn ngữ Nhật.
Điểm chuẩn tuyển sinh trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế năm 2020 (Xét kết quả thi THPT năm 2019)
STT | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D14, D15 | 21 |
2 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01, D03, D15, D44 | 17.15 |
3 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01, D04, D15, D45 | 18.5 |
4 | Việt Nam học | D01, D14, D15 | 15 |
5 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 17 |
6 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02, D15, D42 | 15 |
7 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D15, D44 | 16.25 |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04, D15, D45 | 18.75 |
9 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06, D15, D43 | 18.75 |
10 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D14, D15 | 20 |
11 | Quốc tế học | D01, D14, D15 | 17.2 |
Trên đây là các thông tin giúp các bạn học sinh và phụ huynh tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Huế mới nhất. Hy vọng qua bài viết trên, JobTest sẽ giúp bạn có thêm những thông tin bổ ích để có thể lựa chọn ngôi trường phù hợp với nguyện vọng của mình.