Cập nhật điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022 chính thức

0
2644
diem-chuan-dai-hoc-su-pham-da-nang-3

Tham khảo bảng điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng chính thức trong năm 2022 và một số năm gần đây: 2021, 2020 và 2019.

Xem thêm:

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm – Đại học Đã Nẵng là thắc mắc của nhiều các bạn học sinh đang có mong muốn đặt nguyện vọng theo học tại trường. Sau đây hãy cùng JobTest tìm hiểu qua bài viết dưới đây để biết chính xác mức điểm chuẩn của trường qua mỗi năm.

diem-chuan-dai-hoc-su-pham-da-nang-1

I. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022

1. Xét theo điểm thi THPT

Điểm chuẩn của trường được công bố chính thức vào ngày 15/9. Theo đó, ngành học có mức điểm cao nhất là Sư phạm Ngữ văn với số điểm là 25.75.

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022 xét theo điểm thi THPT 

STTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Giáo dục Tiểu học24.8
2Giáo dục Chính trị23
3Sư phạm Toán học25
4Sư phạm Tin học19.4
5Sư phạm Vật lý23.75
6Sư phạm Hóa học24.15
7Sư phạm Sinh học19.25
8Sư phạm Ngữ văn25.75
9Sư phạm Lịch sử25
10Sư phạm Địa lý23.75
11Giáo dục Mầm non19.35
12Sư phạm Âm nhạc20.16
13Sư phạm Khoa học tự nhiên21
14Sư phạm Lịch sử – Địa lý23.25
15Giáo dục Công dân22.75
16Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học22.75
17Giáo dục thể chất21.94

2. Xét theo phương thức học bạ

Mức điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng trong năm học 2022 tương đối cao, tuy nhiên có một số ngành với mức điểm chuẩn tương đối thấp là 16 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022 xét theo phương thức học bạ 

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17140202Giáo dục Tiểu học27
27140204Giáo dục Công dân24.5
37140205Giáo dục Chính trị19
47140209Sư phạm Toán học27.75
57140210Sư phạm Tin học23
67140211Sư phạm Vật lý26.75
77140212Sư phạm Hóa học27.25
87140213Sư phạm Sinh học25.5
97140217Sư phạm Ngữ văn26.75
107140218Sư phạm Lịch sử24.75
117140219Sư phạm Địa lý24.75
127140246Sư phạm Công nghệ19
137140247Sư phạm Khoa học tự nhiên26
147140249Sư phạm Lịch sử – Địa lý19
157140250Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học19
167229010Lịch sử (Quan hệ quốc tế)16
177229030Văn học16
187229040Văn hóa học16
197310401Tâm lý học25.5
207310401CLCTâm lý học – Chất lượng cao25.75
217310501Địa lý học (Địa lý du lịch)19
227310630Việt Nam học (Văn hóa du lịch)22.25
237310630CLCViệt Nam học (Văn hóa du lịch – Chất lượng cao)22.5
247320101Báo chí26.25
257320101CLCBáo chí – Chất lượng cao26.5
267420201Công nghệ Sinh học17
277440112Hóa học: bao gồm chuyên ngành Hóa Dược và Hóa phân tích môi trường16
287480201Công nghệ thông tin22.75
297480201CLVCông nghệ thông tin – Chất lượng cao23
307520401Vật lý kỹ thuật16
317760101Công tác xã hội17
327850101Quản lý tài nguyên và môi trường16
diem-chuan-dai-hoc-su-pham-da-nang-2

II. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2021

Năm học 2021, điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng được công bố dựa theo cả 2 phương thức xét học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2021 chi tiết

STTNgành/Khối/Nhóm ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn thi THPTĐiểm chuẩn xét học bạ
1Giáo dục Tiểu họcA00, B00, C00, D0121.520
2Giáo dục Chính trịC00, C19, C20, D6618.520
3Sư phạm Toán họcA00, A0120.520
4Sư phạm Tin họcA00, A01, D01, D9018.520
5Sư phạm Vật lýA00, A01, A0218.520
6Sư phạm Hóa họcA00, D07, B0018.520
7Sư phạm Sinh họcB00, B08, B0318.524
8Sư phạm Ngữ vănC00, C14, D6621.520
9Sư phạm Lịch sửC00, C1918.520
10Sư phạm Địa lýC00, C1518.520
11Giáo dục Mầm nonM09. M0119.2520
12Sư phạm Âm nhạcN00, N011920
13Sư phạm Khoa học tự nhiênA00, A02, B00, D9018.520
14Sư phạm Lịch sử – Địa lýC00, C19, C20, D7818.520
15Giáo dục công dânT00, T02, T03, T0518.5
16Khối ngành IV1516 – 18
17Khối ngành V15 – 15.2516 – 18
18Khối ngành VII15 – 21.516 – 18

III. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2020

Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2020 được công bố với mức điểm tương đối, thấp nhất là 15 điểm và cao nhất là 21.5 điểm.

Điểm chuẩn theo điểm thi THPT của Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm học 2020

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu họcD0121.5TO >= 7; TTNV <= 1
27140205Giáo dục Chính trịC00; C20; D66; C1918.5VA >= 4.5; TTNV <= 1
37140209Sư phạm Toán họcA00; A0120.5TO >= 8; TTNV <= 2
47140210Sư phạm Tin họcA00; A0118.5TO >= 8; TTNV <= 2
57140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A0218.5LI >= 6.75; TTNV <= 3
67140212Sư phạm Hoá họcA00; D07; B0018.5HO >= 6.25, TTNV <= 5
77140213Sư phạm Sinh họcB00; B0818.5SI >= 6.25, TTNV <= 2
87140217Sư phạm Ngữ vănC00; C14; D6621VA >= 4.5; TTNV <= 1
97140218Sư phạm Lịch sửC00; C1918.5SU >= 5, TTNV <= 3
107140219Sư phạm Địa lýC00; D1518.5DI >= 7.5; TTNV <= 1
117140201Giáo dục Mầm nonM01; M0919.25NK2 >= 7.5, TTNV <= 1
127140221Sư phạm Âm nhạcN0019NK4 >= 7.5; TTNV <= 1
137140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D9018.5TO >= 7.4; TTNV <= 6
147140249Sư phạm Lịch sử Địa lýC00; D78; C19; C2018.5VA >= 7.25; TTNV <= 4
157140204Giáo dục Công dânC00; C20; D66; C1918.5VA >= 4.5; TTNV <= 2
167140250Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu họcA00; A02; D0118.5TO > 6.8; TTNV <1
177140246Sư phạm Công nghệA00; A02; B00; D9018.5TO >= 7.4; TTNV <= 5
187140206Giáo dục thể chấtT00; T02; T03; T0518.5
197420201Công nghệ Sinh họcB00; D08; A0015TO >= 6.2; TTNV <= 1
207440112Hóa học (bao gồm hai chuyên ngành Hóa Dược và Hóa phân tích môi trườngA00; D07; B0015HO >= 5.75;TTNV < 1
217440112CLCHóa học (thuộc chuyên ngành Hóa Dược hệ chất lượng cao)A00; D07; B0015.25HO >= 5.25;TTNV <= 1
227480201Công nghệ thông tinA00; A0115TO >= 6.6;TTNV <= 3
237480201CLCCông nghệ thông tin (hệ chất lượng cao)A00; A0115.25TO >= 7.2;TTNV <= 3
247229030Văn họcC00; D15; C14; D6615VA >= 6.75;TTNV <= 1
257229010Lịch sử (thuộc chuyên ngành Quan hệ quốc tế)C00; C19; D1415SU >= 4;TTNV<= 1
267310501Địa lý học (thuộc chuyên ngành Địa lý du lịch)C00; D1515DI >= 5.25 TTNV <= 2
277310630Việt Nam học (thuộc chuyên ngành Văn hóa du lịch)C00; D15; D1416.5VA >= 5.5,TTNV <= 1
287310630CLCViệt Nam học (thuộc vhuyên ngành Văn hóa Du lịch – Chất lượng cao)C00; D15; D1416.75VA >= 6.5 TTNV <= 2
297229040Văn hoá họcC00; D15; C14; D6615VA >= 6;TTNV <= 1
307310401Tâm lý họcC00; D01; B0015.5TTNV <= 3
317310401CLCTâm lý học (hệ chất lượng cao)C00; D01; B0015.75TTNV<= 2
327760101Công tác xã hộiC00; D0115VA >= 4.75; TTNV <= 1
337320101Báo chíC00; D15; C14; D6621VA >= 6.5; TTNV <= 3
347320101CLCBáo chí (hệ chất lượng cao)C00; D15; C14; D6621.25VA >= 7.5; TTNV <= 1
357850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; D08; A0015TO >= 7.2; TTNV <= 3
367850101CLCQuản lý tài nguyên và môi trường (hệ chất lượng cao)B00; D08; A0015.25TO >= 6.8; TTNV <= 2
377480201DTCông nghệ thông tin (ưu tiên)A00; A0115TO >= 7.4; TTNV <= 2
diem-chuan-dai-hoc-su-pham-da-nang-3

IV. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2019

Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019.

diem-chuan-dai-hoc-su-pham-da-nang-4

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2019 chi tiết

Như vậy, có thể thấy điểm chuẩn qua mỗi năm của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng – Đại học Đà Nẵng có sự chênh lệch không quá lớn giữa các năm. JobTest hy vọng từ những thông tin đã chia sẻ trên sẽ hỗ trợ bạn trong việc tìm kiếm trường học phù hợp.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here