Mục lục
Đại học Quảng Nam vừa công bố mức điểm chuẩn năm 2022. Tham khảo thêm điểm chuẩn Đại học Quảng Nam qua các năm 2019-2022.
Xem thêm:
- Trường Đại học Ngoại ngữ Huế điểm chuẩn 2022 chính xác nhất
- Thông tin về điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm học 2022
- Thông tin điểm chuẩn Đại học Luật – Huế 2022 chính xác
- Trường Đại học Kinh tế Huế điểm chuẩn năm 2021 chính xác nhất
Trong năm học 2022, trường Đại học Quảng Nam xét tuyển với 2 hình thức chủ yếu là xét điểm thi THPT và xét điểm học bạ THPT. Mức điểm xét tuyển đầu vào cao nhất là ngành Giáo dục Tiểu học với mức điểm 23,25. Vào ngày 15/09/2022, Hội đồng tuyển sinh hệ chính quy của Đại học Quảng Nam đã thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đến các thí sinh. Dưới đây JobTest sẽ trình bày điểm chuẩn năm 2022 của Đại học Quảng Nam.
I. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Quảng Nam chính quy năm 2022
1. Dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điểm trúng tuyển 11 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy năm 2022 của trường Đại học Quảng Nam như sau:
Điểm chuẩn tuyển sinh trường Đại học Quảng Nam năm 2022 (Xét điểm thi THPT)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; C14; D01 | 19 |
2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 19 |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D11 | 19 |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; D08; D13 | 19 |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M01; M02; M03 | 19 |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; D01 | 23.25 |
7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C14; D01 | 13 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D11; D66 | 13 |
9 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) | A09; C00; C20; D01 | 13 |
10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; D08; D13 | 13 |
11 | 7229010 | Lịch sử | A08; C00; C19; D14 | 13 |
2. Theo kết quả xét điểm Học bạ năm 2022
Trường có 11 ngành đào tạo tuyển sinh theo phương thức xét tuyển theo Học bạ, trong đó có 6 nhóm ngành xét tuyển đối với học sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. 5 nhóm ngành có điểm số xét tuyển 15 điểm.
Điểm chuẩn tuyển sinh trường Đại học Quảng Nam năm 2022 (Xét theo học bạ THPT 2022)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; C14; D01 | — | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | — | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D11 | — | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; D08; D13 | — | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M01; M02; M03 | — | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; D01 | — | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D11; D66 | 15 | |
9 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) | A09; C00; C20; D01 | 15 | |
10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; D08; D13 | 15 | |
11 | 7229010 | Lịch sử | A08; C00; C19; D14 | 15 |
II. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Quảng Nam chính quy năm 2021
1. Xét tuyển khi sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Sau đây là bảng điểm chuẩn xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của trường Đại học Quảng Nam.
Điểm chuẩn xét tuyển của trường Đại học Quảng Nam năm 2021 (Xét theo điểm thi THPT)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; C14; D01 | 19 |
2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 19 |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D11 | 19 |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; D08; D13 | 19 |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M01; M02; M03 | 19 |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; D01 | 21.25 |
7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C14; D01 | 12.5 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D11; D66 | 14 |
9 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) | A09; C00; C20; D01 | 14 |
10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; D08; D13 | 14 |
11 | 7229010 | Lịch sử | A08; C00; C19; D14 | 14 |
2. Xét tuyển theo kết quả xét điểm Học bạ năm 2021
Đối với hình thức xét tuyển theo Học bạ năm học 2021 – 2022, điểm chuẩn các ngành của Đại học Quảng Nam năm 2021 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn xét tuyển trường Đại học Quảng Nam năm 2021 (Xét theo học bạ THPT 2021)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; C14; D01 | — | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | — | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D11 | — | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; D08; D13 | — | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M01; M02; M03 | — | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; D01 | — | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D11; D66 | 15 | |
9 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) | A09; C00; C20; D01 | 15 | |
10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; D08; D13 | 15 | |
11 | 7229010 | Lịch sử | A08; C00; C19; D14 | 15 |
III. Mức điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Quảng Nam 2020
Năm 2020 Đại học Quảng Nam công bố mức điểm chuẩn dành cho 11 ngành đào tạo cụ thể như sau:
Điểm chuẩn xét tuyển trường Đại học Quảng Nam năm 2020 (Xét theo học bạ THPT 2020)
IV. Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Quảng Nam 2019
Năm 2019 Đại học Quảng Nam tuyển sinh với 2 phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển đối với kết quả thi THPT quốc gia năm 2019.
- Xét tuyển theo học bạ.
- Đối với ngành Giáo dục mầm non và ngành Cao đẳng Sư phạm Mỹ thuật nhà trường sẽ tổ chức thi năng khiếu đối với 2 ngành này.
Điểm chuẩn cụ thể của Đại học Quảng Nam:
Điểm chuẩn trường xét tuyển Đại học Quảng Nam năm 2019 (Xét theo học bạ THPT 2019)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán | 18,5 |
2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 18,5 |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 18,5 |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 18,5 |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 18,5 |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 18,5 |
7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 13 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 13 |
9 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) | 13 |
10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 13 |
11 | 7229010 | Lịch sử | 13 |
JobTest vừa chia sẻ đến bạn những thông tin chi tiết về điểm chuẩn của trường Đại học Quảng Nam mới nhất năm 2022, 2021, 2020 và 2019. Hy vọng những thông tin mà JobTest mang lại sẽ góp phần giúp cho các thí sinh có được sự lựa chọn ngành học đúng đắn và phát triển hơn trong tương lai.