Mục lục
Công bố điểm chuẩn chính thức trường Đại học Vinh 2021 – 2022, chi tiết các ngành kèm chỉ tiêu tuyển sinh và điểm chuẩn của trường các năm trước.
Xem thêm:
- Đại học Sư phạm Huế điểm chuẩn chính xác năm 2022
- Công bố điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022
- Điểm chuẩn Đại Học Quảng Nam chính xác nhất năm học 2022
- Trường Đại học Ngoại ngữ Huế điểm chuẩn năm học 2022 chính xác
Đại học Vinh là một trong những cơ sở giáo dục đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao của khu vực Bắc Trung Bộ và cả nước. Điểm chuẩn trường qua các năm đều được các bạn học sinh và phụ huynh quan tâm theo dõi. Trong bài viết này, JobTest sẽ giúp bạn tổng hợp điểm chuẩn mới nhất 2022 cùng những năm trước của trường Đại học Vinh.
I. Điểm chuẩn Đại học Vinh mới nhất 2022
Theo thông báo năm 2022, trường Đại học Vinh tổ chức tuyển sinh theo 6 phương thức. Trong đó có 10% chỉ tiêu xét dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội và ĐH Bách Khoa Hà Nội.
Ngày 15/09/2022, trường Đại học Vinh đã công bố điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT và học bạ.
Bảng điểm chuẩn trường Đại học Vinh chính xác nhất năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 18 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; A00; A01 | 25.5 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D66; C19; C20 | 22 |
4 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | C00; D01; A00; C19 | 21 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 24.5 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 20 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; B00; D07 | 22.5 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; C02 | 23.5 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B03; B08; A02 | 19 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D15; C20 | 26.25 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 25.75 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 25.5 |
13 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; D01; A00; A01 | 20 |
14 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; B00 | 20 |
15 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; A01 | 20 |
16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; A00; A01 | 18 |
17 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | C00; D01; A00; A01 | 18 |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19 |
19 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18 |
20 | 7340201 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 19 |
21 | 7380101 | Luật | C00; D01; A00; A01 | 19 |
22 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; A00; A01 | 19 |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A01; A02; B08 | 25 |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20 |
26 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; B00; D01; A01 | 19 |
27 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; B00; D01; A01 | 24 |
28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; B00; D01; A01 | 18 |
29 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; B00; D01; A01 | 17 |
30 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; B00; D01; A01 | 19 |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; A01; D07 | 18 |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; A01 | 17 |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; B00; D01; A01 | 17 |
34 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; B00; D01; A01 | 17 |
35 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D01; B08 | 17 |
36 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D01; B08 | 17 |
37 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; B08 | 17 |
38 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 19 |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; A00; A01 | 18 |
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; B08 | 17 |
41 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01; B08 | 17 |
42 | 7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | A00; B00; D01; B08 | 25.75 |
43 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 20 |
44 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 21 |
II. Điểm chuẩn Đại học Vinh chính xác năm 2021
Năm 2021, trường Đại học Vinh công bố sẽ tuyển sinh 8175 chỉ tiêu, trong đó đào tạo văn bằng đại học thứ 2 có 800 chỉ tiêu.
1. Các ngành điểm chuẩn trúng tuyển theo thang điểm 30
Với các ngành lấy điểm chuẩn theo thang điểm 30, trường Đại học Vinh lấy số điểm giao động từ 16 – 26 điểm, trong đó điểm cao nhất là ngành Giáo dục Tiểu học.
Điểm chuẩn của Đại học Vinh năm 2021 trúng tuyển theo thang điểm 30
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 26.00 |
2 | 7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | 25.00 |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 24.00 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 23.00 |
5 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 22.00 |
6 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 21.00 |
7 | 7140205 | Sư phạm Chính trị | 21.00 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 20.00 |
2. Các ngành điểm chuẩn trúng tuyển theo thang điểm 40
Tại thang điểm 40, trường Đại học Vinh lấy điểm thấp nhất là ngành Ngôn ngữ Anh với 22 điểm, cao nhất là ngành Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) với 35 điểm.
Điểm chuẩn của Đại học Vinh năm 2021 trúng tuyển theo thang điểm 40
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7140231C | Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | 35.00 |
2 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 29.00 |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 26.00 |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 30.00 |
5 | 7220211 | Ngôn ngữ Anh | 22.00 |
III. Công bố điểm chuẩn trường Đại học Vinh năm 2020
Năm 2020, trường Đại học Vinh tuyển sinh 4500 chỉ tiêu với 5 phương thức tuyển sinh và 58 ngành đào tạo.
1. Điểm chuẩn Đại học Vinh theo kết quả thi THPT Quốc gia
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia của Đại học Vinh dao động từ 14 đến 28 điểm. Trong đó ngành Sư phạm Sinh học có điểm cao nhất là 24.50 điểm, các ngành còn lại lấy bằng mức điểm sàn là 18.5 điểm.
Điểm chuẩn của trường Đại học Vinh năm 2020 chi tiết nhất
2. Điểm sàn Đại học Vinh năm 2020
Năm 2020, trường Đại học Vinh công bố điểm sàn để tiến hành nhận hồ sơ tuyển sinh, điểm sàn năm này dao động từ 14 – 16 điểm.
Điểm sàn của trường Đại học Vinh năm 2020 chi tiết nhất
IV. Tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Vinh năm 2019
Điểm chuẩn của Đại học Vinh vào năm 2019 dao động từ 14 đến 23, không quá nhiều thay đổi so với những năm trước. Các ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Anh sẽ có thêm môn năng khiếu nhân đôi, lấy điểm trúng tuyển theo thang 40.
Điểm chuẩn của trường Đại học Vinh vào năm 2019 chi tiết
V. Tra điểm chuẩn trường Đại học Vinh năm 2018
Năm 2018, trường Đại học Vinh thông báo tuyển sinh 5250 chỉ tiêu cho 50 ngành đào tạo. Tại năn mày có thêm 3 ngành mới đó là: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành nhiệt điện lạnh), Công nghệ kỹ thuật ô tô và ngành Điều dưỡng.
Mức điểm chuẩn của trường Đại học Vinh vào năm 2018 chính xác nhất
VI. Tra điểm chuẩn trường Đại học Vinh năm 2017
Điểm chuẩn năm 2017 của trường Đại học Vinh dao động từ 15.5 – 22 điểm theo thang điểm 30 và từ 20 – 27 điểm theo thang điểm 40.
Mức điểm chuẩn của trường Đại học Vinh vào năm 2017 chi tiết
Bài viết trên, JobTest đã cập nhật điểm chuẩn của trường Đại học Vinh từ năm 2017 đến 2022. Nhìn chung, điểm chuẩn của năm 2022 không có chênh lệch quá lớn so với những năm trước. JobTest chúc các bạn thành công với những lựa chọn của mình.