Mục lục
Cập nhật điểm chuẩn mới nhất hiện nay của trường Đại Học Văn Hóa TPHCM 2022. Tham khảo điểm chuẩn các ngành khác của trường năm 2021, 2020,…
Xem thêm:
- Thông tin điểm chuẩn Đại học Trà Vinh chính xác nhất năm học 2022
- Tham khảo điểm chuẩn Đại học Tây Đô cho năm học 2022
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2021 mới nhất
- Cập nhật điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2022
Trường Đại học Văn hóa TPHCM là trường chuyên đào tạo các nhân lực trong lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật, thông tin cho các cơ quan, công ty thuộc các thành phần kinh tế trên cả nước. Hãy cùng Jobtest tìm hiểu điểm chuẩn của trường qua năm 2022 và những năm trước.
I. Điểm chuẩn mới nhất trường Đại học Văn Hóa TPHCM năm 2022
Theo công bố ngày 16/9/2022, điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2022 có phương thức xét tuyển là: xét kết quả thi tốt nghiệp, xét học bạ và xét tuyển kết hợp thi tuyển. Trong đó, nổi bật là ngành Văn hóa học – chuyên ngành Truyền thông Văn hóa có chỉ tiêu cao nhất là 150 sinh viên.
Cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Văn Hóa TPHCM năm 2022
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103B | D01, C00, D15, D10, XDHB | 26 | Học bạ, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103A | D01, C00, D15, D10, XDHB | 25.5 | Học bạ, chuyên ngành Quản trị lữ hành |
3 | Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | D01, C00, D15, D09, XDHB | 15 | Học bạ |
4 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 | D01, C00, D15, D10, XDHB | 18.5 | Học bạ |
5 | Thông tin – thư viện | 7320201 | D01, C00, D15, D09, XDHB | 15 | Học bạ |
6 | Quản lý văn hoá | 7229042A | D01, C00, D15, D09, XDHB | 19.5 | Học bạ, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội |
7 | Quản lý văn hoá | 7229042B | D01, C00, D15, D09, XDHB | 21 | Học bạ, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch |
8 | Bảo tàng học | 7320305 | D01, C00, D15, D09, XDHB | 15 | Học bạ |
9 | Văn hoá học | 7229040C | D01, C00, D15, D09, XDHB | 25.5 | Học bạ, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa |
10 | Văn hoá học | 7229040A | D01, C00, D15, D09, XDHB | 20 | Học bạ, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam |
11 | Du lịch | 7810101 | D01, C00, D15, D09, XDHB | 25.5 | Học bạ |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103B | D01, C00, D15, D10 | 26 | Điểm thi TN THPT, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103A | D01, C00, D15, D10 | 26.25 | Điểm thi TN THPT, chuyên ngành Quản trị lữ hành |
14 | Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | D01, C00, D15, D09 | 15 | Điểm thi TN THPT |
15 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 | D01, C00, D15, D10 | 15 | Điểm thi TN THPT |
16 | Thông tin – thư viện | 7320201 | D01, C00, D15, D09 | 15 | Điểm thi TN THPT |
17 | Quản lý văn hoá | 7229042A | D01, C00, D15, D09 | 19.5 | Điểm thi TN THPT, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội |
18 | Quản lý văn hoá | 7229042B | D01, C00, D15, D09 | 21.25 | Điểm thi TN THPT, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch |
19 | Bảo tàng học | 7320305 | D01, C00, D15, D09 | 15 | Điểm thi TN THPT |
20 | Văn hoá học | 7229040C | D01, C00, D15, D09 | 25.5 | Điểm thi TN THPT, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa |
21 | Văn hoá học | 7229040A | D01, C00, D15, D09 | 21.5 | Điểm thi TN THPT, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam |
22 | Du lịch | 7810101 | D01, C00, D15, D10 | 25.5 | Điểm thi TN THPT |
23 | Quản lý văn hoá | 7229042C | R01, R02, R03, R04, XDHB | 17 | Học bạ, chuyên ngành Tổ chức dàn dựng |
24 | Quản lý văn hoá | 7229042C | R01, R02, R03, R04 | 17 | Điểm thi TN THPT, chuyên ngành Tổ chức dàn dựng |
25 | Quản lý văn hoá | 7229042D | D01, C00, D15, D09, XDHB | 25 | Học bạ, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch |
26 | Quản lý văn hoá | 7229042D | D01, C00, D15, D09 | 25 | Điểm thi TN THPT; chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch |
27 | Văn hoá học | 7229040B | D01, C00, D15, D09, XDHB | 24.5 | Học bạ, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa |
II. Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hóa TPHCM năm 2021
1. Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa TPHCM năm 2021 xét theo điểm thi THPT
Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa TPHCM năm 2021 dao động từ 15 – 25 điểm, trong đó ngành có số điểm cao nhất là ngành Du lịch với 24.25 điểm.
Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hóa TPHCM năm 2021
STT | Tên Ngành | Mã ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm chuẩn |
1 | Thông tin – Thư viện | 7320201 | C00, D01, D10, D15 | 15 |
2 | Bảo tàng học | 7320305 | C00, D01, D10, D15 | 15 |
3 | Du lịch | 7810101 | C00, D01, D10, D15 | 24.25 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành chuyên ngành Quản trị lữ hành | 7810103B | C00, D01, D10, D15 | 25 |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | 7810103B | C00, D01, D10, D15 | 24 |
6 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 | C00, D01, D10, D15 | 15 |
7 | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | 7229042B | C00, D01, D09, D15 | 21 |
8 | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Di sản văn hóa và phát triển du lịch | 7229042B | C00, D01, D09, D15 | 16 |
9 | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng, chương trình văn hóa nghệ thuật. | 7229042C | R01, R02, R03, R04 | 18 |
10 | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện Văn hóa, Thể thao, Du lịch | 7229042D | C00, D01, D09, D15 | 22,5 |
11 | Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | 7229040A | C00, D01, D09, D15 | 16 |
12 | Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | 7229040B | C00, D01, D09, D15 | 16 |
13 | Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thống Văn hóa | 7229040C | C00, D01, D09, D15 | 23 |
14 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | C00, D01, D09, D15 | 15 |
2. Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hóa TPHCM năm 2021 xét theo học bạ
Năm 2021, trường Đại học Văn hóa TPHCM công bố điểm trúng tuyển các ngành, chuyên ngành đợt 1 bậc đại học hệ chính quy theo kết quả học tập 05 học kỳ học bạ.
Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hóa TPHCM năm 2021 được xét theo học bạ
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | C00, D01, D09, D15 | 15.5 |
2 | Thông tin – Thư viện | 7320201 | C00, D01, D09, D15 | 15.5 |
3 | Bảo tàng học | 7320305 | C00, D01, D09, D15 | 15.5 |
4 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 | C00, D01, D09, D15 | 16 |
5 | Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | 7229040A | C00, D01, D09, D15 | 16 |
6 | Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | 7229040B | C00, D01, D09, D15 | 16 |
7 | Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | 7229040C | C00, D01, D09, D14 | 22.5 |
8 | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội | 7229042A | C00, D01, D09, D15 | 22.25 |
9 | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý Di sản văn hóa và phát triển du lịch | 7229042B | C00, D01, D09, D15 | 16 |
10 | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình Văn hóa Nghệ thuật | 7229042C | R01, R02, R03, R04 | 19.25 |
11 | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | 7229042D | C00, D01, D09, D15 | 23.25 |
12 | Ngành Du lịch | 7810101 | C00, D01, D09, D15 | 23.75 |
13 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | 7810103B | C00, D01, D09, D15 | 25 |
14 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | 7810103B | C00, D01, D09, D15 | 23.75 |
III. Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hóa TPHCM năm 2020
Năm 2020, Đại học Văn hóa TPHCM tuyển 750 chỉ tiêu cho hệ đào tạo chính quy với 2 phương thức xét tuyển là xét tuyển theo học bạ và xét tuyển theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT.
Trong đó phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT của năm 2020 thì thí sinh phải có tổng điểm 3 môn tổ hợp đạt từ 15 điểm trở lên (điều kiện bắt buộc là không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả dưới 1 điểm).
Tham khảo điểm chuẩn của Đại học Văn hóa vào năm 2020
IV. Tham khảo điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hóa TPHCM năm 2019
Năm 2019, trường tuyển sinh trên phạm vi cả nước với 750 chỉ tiêu cho 8 ngành đào tạo. Trong đó 70% chỉ tiêu tuyển sinh dựa vào kết quả thi của thí sinh dự kỳ thi THPT quốc gia và 30% chỉ tiêu còn lại xét tuyển học bạ dựa trên kết quả học tập của THPT.
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Văn hóa 2019
Trên đây JobTest đã tổng hợp các chỉ tiêu cũng như điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hóa TPHCM từ 2019 đến 2022. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều thông tin hữu ích để lựa chọn ngành học phù hợp với bản thân.