Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh mới nhất 2022

0
770
diem-chuan-dai-hoc-tra-vinh-2021-6

Tra điểm chuẩn mới nhất và chính xác nhất của trường Đại học Trà Vinh 2022. Cùng điểm chuẩn của trường qua các năm 2021, 2020, 2019 và 2018.

Xem thêm:

Đại học Trà Vinh đào tạo đa ngành tại tỉnh Trà Vinh và cũng là một trong các trường đại học được nhiều thí sinh đăng ký nguyện vọng theo học nhiều nhất. Năm 2022, Đại học Trà Vinh tuyển sinh trên toàn quốc với 39 ngành bậc sau Đại học, 55 ngành bậc Đại học và 01 ngành bậc Cao đẳng. Vậy điểm chuẩn của trường Đại học Trà Vinh là bao nhiêu? Hãy cùng JobTest tham khảo qua bài viết sau đây.

diem-chuan-dai-hoc-tra-vinh-2021-1

I. Điểm chuẩn của Đại học Trà Vinh mới nhất 2022

Năm 2022, trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh toàn quốc với mã trường là DVT, xét tuyển 52 ngành với gần 8000 chỉ tiêu trên cả nước. Năm nay trường có những phương thức xét tuyển gồm: Xét theo học bạ lớp 12; Xét dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP. HCM.

Điểm chuẩn của Đại học Trà Vinh năm 2022 chi tiết nhất

diem-chuan-dai-hoc-tra-vinh-2021-12

II. Điểm chuẩn của Đại học Trà Vinh 2021 chi tiết

diem-chuan-dai-hoc-tra-vinh-2021-2

Năm 2021, trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh 7692 chỉ tiêu cho 54 ngành học tại trường. Điểm chuẩn năm này dao động từ 15 điểm – 25.8 điểm, cao nhất với các ngành Y khoa là 25.65 điểm. 

Chi tiết ngành, mã ngành và điểm chuẩn xét tuyển tại trường cụ thể như sau:

Tham khảo điểm chuẩn của Đại học Trà Vinh năm 2021

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, C0115
2Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202D01, C00, D15, C0415.25
3Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102A00, A01, D01, C0115
4Kỹ thuật xây dựng7580205A00, A01, C0115
5Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103D01, C00, D15, C0415
6Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam7220112C00, D1416.25
7Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, B00, D0715
8Biểu diễn nhạc cụ truyền thống7210210A00, B0015
9Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603A00, A01, D01, C0119
10Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401T00, B04, T03, C1815
11Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601A00, A01, D01, C0122.9
12Hệ thống thông tin quản lý7340405A00, B0015
13Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201B00, D90, D08, A0215
14Quản lý thể dục thể thao7810301A00, A01, D01, C0115
15Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D01, C0118.75
16Kỹ thuật hình ảnh y học7720602A00, B0019
17Kỹ thuật môi trường7520320B00, D90, D08, A0215
18Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, C0115
19Nuôi trồng thuỷ sản7620301B00, D90, D08, A0215
20Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, D90, D0715
21Quản trị khách sạn7810201D01, C00, D15, C0418
22Giáo dục Mầm non5140201M00, M01, M0217
23Quản trị văn phòng7340406D01, C00, D14, C0415
24Sư phạm Tiếng Khmer7140226C00, D14, D1521.5
25Giáo dục Tiểu học7140202A00, A01, D90, D8420.25
26Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D04, D40, D6515
27Công nghệ sinh học7420201A00, B00, D90, D0815
28Quản lý nhà nước7310205D01, C00, D14, C0415
29Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, C0115
30Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D07, C0115
31Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, C0115
32Sư phạm Ngữ văn7140217C00, D1421.5
33Giáo dục Mầm non7140201M00, M01, M0219
34Công tác xã hội7760101C00, C04, D66, D7815
35Răng – Hàm – Mặt7720501B0025.65
36Y tế công cộng7720701A00, B0015
37Y học dự phòng7720110B00, D0819.5
38Chính trị học7310201D01, C0014.5
39Ngôn ngữ Khmer7220106D01, C00, D1415
40Điều dưỡng7720301B00, D0820.5
41Âm nhạc học7210201N0015
42Ngôn ngữ Anh7220201D01, D14, D0915
43Văn hoá học7229040C00, D1415
44Nông nghiệp7620101B00, D90, D08, A0215
45Dinh dưỡng7720401B00, D0815
46Dược học7720201A00, B0023
47Hoá dược7720203A00, B00, D0715
48Chăn nuôi7620105A00, B00, D90, D0815
49Kế toán7340301A00, A01, D01, C0115
50Kinh tế7310101A00, A01, D01, C0115
51Y khoa7720101B00, D0825.8
52Thú y7640101B00, D90, D08, A0215
53Luật7380101A00, A01, C0015
54Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, A01, D0115
55Tôn giáo học7229009C00, D14, D15, C2015

III. Điểm chuẩn của Đại học Trà Vinh năm 2020

diem-chuan-dai-hoc-tra-vinh-2021-3

Theo công bố, năm 2020 trường ĐH Trà Vinh tuyển toàn quốc với 55 ngành. Điểm chuẩn của trường năm nay dao động từ 14 – 20,5 điểm. Trong đó ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất với 20,5 điểm.

diem-chuan-dai-hoc-tra-vinh-2021-5

Tham khảo điểm chuẩn của trường Đại học Trà Vinh năm 2020 

IV. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Trà Vinh 2019

diem-chuan-dai-hoc-tra-vinh-2021-6

Trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh trên toàn quốc với 58 ngành bậc Đại học. Trong đó có 11 ngành mới là: Dinh dưỡng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y học dự phòng, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị khách sạn, Hóa dược, Kỹ thuật cơ khí động lực, Sư phạm tiếng Khmer, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung, Công nghệ kỹ thuật ô tô.

diem-chuan-dai-hoc-tra-vinh-2021-7
diem-chuan-dai-hoc-tra-vinh-2021-8

Tham khảo điểm chuẩn của trường Đại học Trà Vinh vào năm 2019

V. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Trà Vinh 2018

diem-chuan-dai-hoc-tra-vinh-2021-9

Ngày 12/04/2018, trường Đại học Trà Vinh công bố phương án tuyển sinh năm 2018 cụ thể như sau: Trường tuyển sinh Đại học, Cao đẳng chính quy trên toàn quốc với 5550 chỉ tiêu cho 47 ngành thuộc hệ Đại học và 1945 chỉ tiêu cho các ngành thuộc hệ Cao đẳng. 

diem-chuan-dai-hoc-tra-vinh-2021-10

diem-chuan-dai-hoc-tra-vinh-2021-11

Tham khảo điểm chuẩn của trường Đại học Trà Vinh vào năm 2018

Bài viết trên đã tổng hợp điểm chuẩn của trường Đại học Trà Vinh qua các năm từ 2018 đến 2022. JobTest mong rằng bạn có thể lựa chọn cho mình ngành học yêu thích và cố gắng đạt được mục tiêu với số điểm ưng ý.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here