Mục lục
- I. Cập nhật điểm chuẩn của trường Đại học Thương Mại 2022
- II. Tra điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2021
- III. Tra điểm chuẩn của trường Đại học Thương Mại năm 2020
- IV. Tra điểm chuẩn trường Đại học Thương Mại năm 2019
- V. Tra điểm chuẩn trường Đại học Thương Mại năm 2018
- VI. Tra điểm chuẩn trường Đại học Thương Mại năm 2017
Cập nhật điểm chuẩn chính thức của trường Đại học Thương Mại năm 2022. Tra điểm chuẩn trường Đại học Thương Mại qua các năm gần đây.
Xem thêm:
- Cập nhật điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2022
- Đại học Thái Nguyên điểm chuẩn 2022
- Cập nhật điểm chuẩn Đại học Thái Bình chính xác 2022
- Tham khảo điểm chuẩn Đại học Tây Bắc mới nhất 2022
Đại học Thương Mại được biết đến là trường đại học chất lượng cao đa ngành, đa lĩnh vực và hoạt động tự chủ. Hiện nay, trường đã đào tạo được rất nhiều tiến sĩ, thạc sĩ, cử nhân giỏi và thu hút nhiều các bạn học sinh tới xét tuyển hàng năm. Bài viết này JobTest sẽ tổng hợp lại tất cả điểm chuẩn của trường Đại học Thương Mại từ năm 2017 đến 2022, mời các bạn cùng theo dõi.
I. Cập nhật điểm chuẩn của trường Đại học Thương Mại 2022
Với 7 phương thức xét tuyển, trường Đại Học Thương Mại năm 2022 có tổng chỉ tiêu tuyển sinh là 4.150, không khác so với năm 2021.
Điểm chuẩn chính thức của trường Đại học Thương Mại 2022
II. Tra điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2021
Theo thông báo, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường năm 2021 là 4150, tăng 200 chỉ tiêu so với năm 2020. Điểm chuẩn các ngành khá cao, dao động từ 25,8 – 27,45 điểm.
Điểm chuẩn chính thức của Đại học Thương Mại năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.7 |
2 | TM02 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 26.15 |
3 | TM03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 27.45 |
5 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 27.15 |
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27.4 |
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26.6 |
8 | TM08 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 26.1 |
9 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
10 | TM10 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.55 |
11 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.1 |
12 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.95 |
13 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.35 |
14 | TM14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 26.35 |
15 | TM15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 26.1 |
16 | TM16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 |
17 | TM17 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.1 |
18 | TM18 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07 | 26.7 |
19 | TM19 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.1 |
20 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D01; D03 | 26 |
21 | TM21 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D01; D04 | 26.8 |
22 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.3 |
23 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26.55 |
24 | TM24 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | A01; D01; D07 | 25.8 |
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | A01; D01; D07 | 25.8 |
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
III. Tra điểm chuẩn của trường Đại học Thương Mại năm 2020
Theo thông báo năm 2020, điểm chuẩn của trường ĐH Thương Mại tương đối cao và đồng đều, dao động từ 24 – 25 điểm với 26 ngành đào tạo.
Tra điểm chuẩn của trường Đại học Thương Mại năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
2 | TM02 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
3 | TM03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
5 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
8 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 24.9 | |
9 | TM10 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
10 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
11 | TM12 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
12 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | |
13 | TM14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 25.3 | |
14 | TM16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 24.3 | |
15 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 26.25 | |
16 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D07 | 25.4 | |
17 | TM19 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 24.7 | |
18 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D03; D01 | 24.05 | |
19 | TM21 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D04; D01 | 25.9 | |
20 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
21 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | |
22 | TM08 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A01; D01; D07 | 24 | CLC |
23 | TM15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | A01; D01; D07 | 24 | CLC |
24 | TM24 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A01; D01; D07 | 24.6 | Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A01; D01; D07 | 24.25 | Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
IV. Tra điểm chuẩn trường Đại học Thương Mại năm 2019
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường Đại học Thương Mại năm 2019 là 3800 chỉ tiêu với 2 phương thức xét tuyển là: tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia.
Điểm chuẩn chính thức của Đại học Thương Mại năm 2019
V. Tra điểm chuẩn trường Đại học Thương Mại năm 2018
Năm 2018, Đại học Thương Mại công bố điểm chuẩn dao động từ 19,5 – 21,55 điểm. Năm này, trường có thêm 2 ngành mới là Tài chính công và Kế toán công.
Điểm chuẩn chính thức Đại học Thương Mại năm 2018
VI. Tra điểm chuẩn trường Đại học Thương Mại năm 2017
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Thương Mại năm 2017 vẫn giống như năm 2016 là 3800 chỉ tiêu. Ngoài ra, trường còn có thêm 2 ngành mới đó là Kinh tế quốc tế và tiếng Trung thương mại.
Thông thường, trường хét tuуển theo nguуên tắᴄ lấy danh sách điểm từ cao đến thấp cho tới khi đủ chỉ tiêu. Nếu ѕố lượng thí ѕinh trúng tuуển nhiều hơn ᴄhỉ tiêu thì trường sẽ có thêm ᴄáᴄ tiêu ᴄhí phụ như ѕau:
Bài viết trên JobTest đã tổng hợp điểm chuẩn của Đại học Thương Mại qua các năm, từ năm 2017 đến 2022 để các bạn có thể tham khảo. Hy vọng các bạn có thể tìm được ngành học yêu thích và cố gắng đạt được điểm như kỳ vọng.