Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc mới nhất 2022

0
4801
diem-chuan-dai-hoc-tay-bac-2021-2

Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc năm 2022 mới nhất theo từng ngành học. Tổng hợp mức điểm chuẩn của Đại học Tây Bắc những năm gần đây.

Xem thêm:

Đại học Tây Bắc là trường đại học đa ngành cấp vùng Trung du và miền núi phía Bắc. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực bậc Đại học, Cao học đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu khoa học và chính sách quản lý lớn của miền Bắc Việt Nam.

Ngày 16/9, điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2022 đã được công bố chính thức đến các thí sinh. Thông tin chi tiết được cập nhật trong bài viết dưới đây của JobTest.

diem-chuan-dai-hoc-tay-bac-2021-1

I. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tây Bắc 2022

1. Xét điểm thi THPT

Năm 2022, Đại học Tây Bắc tuyển sinh 25 ngành đại học với 6 phương thức khác nhau. Theo đó, ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đầu vào cho tất cả các ngành của trường Đại học Tây Bắc với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT là từ 15 –19 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc 2022 theo phương thức xét điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D0125.2 
27140205Giáo dục Chính trịC00; D01; C19; C2025.6
37140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D01; A0222.9 
47140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D01; A0219 
57140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C01; A1019 
67140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; C02; D0719 
77140213Sư phạm Sinh họcB00; A02; D08; B0319 
87140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; C19; D1426.6 
97140218Sư phạm Lịch sửC00; C19; D14; C0326.3 
107140219Sư phạm Địa lýD10; D15; C00; C2026.1 
117140231Sư phạm Tiếng AnhD01; A01; D14; D1519 
127140201Giáo dục mầm nonM00; M13; M07; M0519Điểm thi năng khiếu đạt từ 6.5 trở lên 
137140206Giáo dục thể chấtT00; T03; T04; T0518Điểm thi năng khiếu đạt từ 6.5 trở lên 
147340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A02; D0115
157340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; A02; D0115 
167340301Kế toánA00; A01; A02; D0115 
177480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; D0115 
187620105Chăn nuôiD08; B00; A02; B0415 
197620109Nông họcD08; B00; A02; B0415
207620112Bảo vệ thực vậtD08; B00; A02; B0415
217620205Lâm sinhD08; B00; A02; B0415 
227620211Quản lý tài nguyên rừngD08; B00; A02; B0415 
237810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0115 
247850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; A02; B0015 
2551140201Giáo dục mầm non (Cao đẳng)M00; M13; M07; M0521.8Điểm thi năng khiếu đạt từ 6 trở lên

Chú ý: Điểm chuẩn = Tổng điểm các môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

diem-chuan-dai-hoc-tay-bac-2021-2

2. Xét điểm học bạ

Trường Đại học Tây Bắc chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo Đại học, Cao đẳng hệ chính quy vào năm 2022.

Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc 2022 theo phương thức xét điểm học bạ

II. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tây Bắc 2021

Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2021 dao động từ 15 đến 26 điểm. Trong đó, điểm chuẩn trúng tuyển ngành Giáo dục Tiểu học cao nhất với 26 điểm.

Điểm chuẩn năm 2021 của Đại học Tây Bắc 

STTTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D0126
2Sư phạm Địa lýD10; D15; C00; C2024.5
3Giáo dục Chính trịC00; D01; C19; C2025
4Sư phạm Ngữ vănC00; D01; C19; D1422
5Sư phạm Tiếng AnhD01; A01; D14; D1520
6Sư phạm Toán họcA00; A01; D01; A0219
7Sư phạm Tin họcA00; A01; D01; A0219
8Sư phạm Vật lýA00; A01; C01; A1019
9Sư phạm Hóa họcA00; B00; C02; D0719
10Sư phạm Sinh họcB00; A02; D08; B0319
11Sư phạm Lịch sửC00; C19; D14; C0319
12Giáo dục mầm nonM00; M13; M07; M0519 (Điểm thi năng khiếu >= 6.5)
13Giáo dục thể chấtT00; T03; T04; T0518 (Điểm thi năng khiếu >= 6.5)
14Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0115
15Kế toánA00; A01; A02; D0115
16Quản trị kinh doanhA00; A01; A02; D0115
17Tài chính – Ngân hàngA00; A01; A02; D0115
18Công nghệ thông tinA00; A01; A02; D0115
19Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; A02; B0015
20Nông họcD08; B00; A02; B0415
21Lâm sinhD08; B00; A02; B0415
22Chăn nuôiD08; B00; A02; B0415
23Sinh học ứng dụngB00; A02; D08; B0315
24Bảo vệ thực vậtD08; B00; A02; B0415
25Quản lý tài nguyên rừngD08; B00; A02; B0415
26Giáo dục mầm non (Cao đẳng)M00; M13; M07; M0517 (Điểm thi năng khiếu đạt từ 6 trở lên)

III. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tây Bắc 2020

diem-chuan-dai-hoc-tay-bac-2021-3

Trường Đại học Tây Bắc chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia. Theo đó, mức điểm chuẩn trúng tuyển dao động từ 14.5 đến 23.5 điểm.

Điểm chuẩn xét điểm thi THPT năm 2020 của Đại học Tây Bắc 

STTTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, C00, D0114.5
2Kế toánA00, A01, A02, D0114.5
3Quản trị kinh doanhA00, A01, A02, D0114.5
4Tài chính – Ngân hàngA00, A01, A02, D0114.5
5Công nghệ thông tinA00, A01, A02, D0114.5
6Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B00, A0214.5
7Nông họcD08, B00, A02, B0414.5
8Lâm sinhD08, B00, A02, B0414.5
9Chăn nuôiD08, B00, A02, B0414.5
10Sư phạm Toán họcA00, A01, D01, A0218.5
11Sư phạm Tin họcA00, A01, D01, A0218.5
12Sư phạm Vật líA00, A01, C01, A1018.5
13Sư phạm Hóa họcA00, B00, C02, D0718.5
14Sư phạm Sinh họcB00, A02, D08, B0318.5
15Sư phạm Ngữ vănC00, D01, C19, D1418.5
16Sư phạm Lịch sửC00, C19, D14, C0318.5
17Su pham Địa lýD10, D15, C00, C2018.5
18Sư phạm Tiếng AnhD01, A01, D15, D1418.5
19Giáo dục Tiểu họcA00, A01, C00, D0123.5
20Giáo dục Chính trịC00, D01, C19, C2020.5
21Giáo dục mầm non M00, M13, M07, M0523 (Điểm thi năng khiếu đạt 6.5 trở lên)
22Giáo dục thể chất T00, T03, T04, T0518.5 (Điểm thi năng khiếu đạt 6.5 trở lên)
23Giáo dục mầm non (cao đẳng)M00, M13, M07, M0516.5 (Điểm thi năng khiếu đạt 6.0 trở lên)

IV. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại Học Tây Bắc 2019

Năm 2019, Đại học Tây Bắc tuyển sinh 27 chuyên ngành đào tạo với mức điểm chuẩn dao động từ 14 điểm đến 18 điểm.

Điểm chuẩn xét điểm thi THPT năm 2019 của Đại học Tây Bắc 

STTTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1Giáo dục Mầm nonM00, M05, M07, M1318 (Điểm thi năng khiếu đạt 6.5 trở lên)
2Giáo dục Tiểu họcA00, A01, C00, D0118
3Giáo dục Chính trịC00, C19, C20, D0118 (Điểm thi năng khiếu đạt 6.5 trở lên)
4Giáo dục Thể chấtT00, T03, T04, T0518
5Sư phạm Toán họcA00, A01, A02, D0118
6Sư phạm Tin họcA00, A01, A02, D0118
7Sư phạm Vật lýA00, A01, A10, C0118
8Sư phạm Hoá họcA00, B00, C02, D0718
9Sư phạm Sinh họcA02, B00, B03, D0818
10Sư phạm Ngữ vănC00, C19, D01, D1418
11Sư phạm Lịch sửC00, C03, C19, D1418
12Sư phạm Địa lýC00, C20, D10, D1518
13Sư phạm Tiếng AnhA01, D01, D14, D1518
14Quản trị kinh doanhA00, A01, A02, D0114
15Kế toánA00, A01, A02, D0114
16Công nghệ thông tinA00, A01, A02, D0114
17Chăn nuôiA02, B00, B04, D0814
18Lâm sinhA02, B00, B04, D0814
19Nông họcA02, B00, B04, D0814
20Bảo vệ thực vậtA02, B00, B04, D0814
21Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, A02, B0014
22Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, C00, D0114
23Quản lý tài nguyên rừngD08, B00, A02, B0414
24Sinh học ứng dụngB00, A02, D08, B0314
25Tài chính ngân hàngA00, A01, A02, D0114
26Giáo dục Mầm non (cao đẳng)M00, M05, M07, M1316 (Môn năng khiếu đạt trên 6)
27Giáo dục Tiểu học (cao đẳng)A00, A01, C00, D0116
diem-chuan-dai-hoc-tay-bac-2021-4

Trên đây là tổng hợp toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường Đại học Tây Bắc năm 2022 và các năm trước. Hy vọng bài viết của JobTest sẽ giúp bạn có những lựa chọn đúng đắn nhất.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here