Mục lục
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc năm 2022 mới nhất theo từng ngành học. Tổng hợp mức điểm chuẩn của Đại học Tây Bắc những năm gần đây.
Xem thêm:
- Cập nhật điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2022 chính xác nhất
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội dành cho năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Sĩ Quan Chính Trị 2022 chính xác
- Cập nhật điểm chuẩn Đại Học Quốc Gia Hà Nội mới nhất năm 2022
Đại học Tây Bắc là trường đại học đa ngành cấp vùng Trung du và miền núi phía Bắc. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực bậc Đại học, Cao học đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu khoa học và chính sách quản lý lớn của miền Bắc Việt Nam.
Ngày 16/9, điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2022 đã được công bố chính thức đến các thí sinh. Thông tin chi tiết được cập nhật trong bài viết dưới đây của JobTest.
I. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tây Bắc 2022
1. Xét điểm thi THPT
Năm 2022, Đại học Tây Bắc tuyển sinh 25 ngành đại học với 6 phương thức khác nhau. Theo đó, ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đầu vào cho tất cả các ngành của trường Đại học Tây Bắc với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT là từ 15 –19 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc 2022 theo phương thức xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 25.2 | |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19; C20 | 25.6 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; A02 | 22.9 | |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; A02 | 19 | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01; A10 | 19 | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 19 | |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; A02; D08; B03 | 19 | |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; C19; D14 | 26.6 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14; C03 | 26.3 | |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | D10; D15; C00; C20 | 26.1 | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01; D14; D15 | 19 | |
12 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M13; M07; M05 | 19 | Điểm thi năng khiếu đạt từ 6.5 trở lên |
13 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T03; T04; T05 | 18 | Điểm thi năng khiếu đạt từ 6.5 trở lên |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
15 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
18 | 7620105 | Chăn nuôi | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
19 | 7620109 | Nông học | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
20 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
21 | 7620205 | Lâm sinh | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
22 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
25 | 51140201 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | M00; M13; M07; M05 | 21.8 | Điểm thi năng khiếu đạt từ 6 trở lên |
Chú ý: Điểm chuẩn = Tổng điểm các môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
2. Xét điểm học bạ
Trường Đại học Tây Bắc chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo Đại học, Cao đẳng hệ chính quy vào năm 2022.
Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc 2022 theo phương thức xét điểm học bạ
II. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tây Bắc 2021
Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2021 dao động từ 15 đến 26 điểm. Trong đó, điểm chuẩn trúng tuyển ngành Giáo dục Tiểu học cao nhất với 26 điểm.
Điểm chuẩn năm 2021 của Đại học Tây Bắc
STT | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 26 |
2 | Sư phạm Địa lý | D10; D15; C00; C20 | 24.5 |
3 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19; C20 | 25 |
4 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; C19; D14 | 22 |
5 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01; D14; D15 | 20 |
6 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; A02 | 19 |
7 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; A02 | 19 |
8 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01; A10 | 19 |
9 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 19 |
10 | Sư phạm Sinh học | B00; A02; D08; B03 | 19 |
11 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14; C03 | 19 |
12 | Giáo dục mầm non | M00; M13; M07; M05 | 19 (Điểm thi năng khiếu >= 6.5) |
13 | Giáo dục thể chất | T00; T03; T04; T05 | 18 (Điểm thi năng khiếu >= 6.5) |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 |
15 | Kế toán | A00; A01; A02; D01 | 15 |
16 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; D01 | 15 |
17 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A02; D01 | 15 |
18 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 |
19 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; A02; B00 | 15 |
20 | Nông học | D08; B00; A02; B04 | 15 |
21 | Lâm sinh | D08; B00; A02; B04 | 15 |
22 | Chăn nuôi | D08; B00; A02; B04 | 15 |
23 | Sinh học ứng dụng | B00; A02; D08; B03 | 15 |
24 | Bảo vệ thực vật | D08; B00; A02; B04 | 15 |
25 | Quản lý tài nguyên rừng | D08; B00; A02; B04 | 15 |
26 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | M00; M13; M07; M05 | 17 (Điểm thi năng khiếu đạt từ 6 trở lên) |
III. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tây Bắc 2020
Trường Đại học Tây Bắc chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia. Theo đó, mức điểm chuẩn trúng tuyển dao động từ 14.5 đến 23.5 điểm.
Điểm chuẩn xét điểm thi THPT năm 2020 của Đại học Tây Bắc
STT | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 14.5 |
2 | Kế toán | A00, A01, A02, D01 | 14.5 |
3 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, A02, D01 | 14.5 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, A02, D01 | 14.5 |
5 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, D01 | 14.5 |
6 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, A02 | 14.5 |
7 | Nông học | D08, B00, A02, B04 | 14.5 |
8 | Lâm sinh | D08, B00, A02, B04 | 14.5 |
9 | Chăn nuôi | D08, B00, A02, B04 | 14.5 |
10 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D01, A02 | 18.5 |
11 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, A02 | 18.5 |
12 | Sư phạm Vật lí | A00, A01, C01, A10 | 18.5 |
13 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, C02, D07 | 18.5 |
14 | Sư phạm Sinh học | B00, A02, D08, B03 | 18.5 |
15 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, C19, D14 | 18.5 |
16 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19, D14, C03 | 18.5 |
17 | Su pham Địa lý | D10, D15, C00, C20 | 18.5 |
18 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, A01, D15, D14 | 18.5 |
19 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01, C00, D01 | 23.5 |
20 | Giáo dục Chính trị | C00, D01, C19, C20 | 20.5 |
21 | Giáo dục mầm non | M00, M13, M07, M05 | 23 (Điểm thi năng khiếu đạt 6.5 trở lên) |
22 | Giáo dục thể chất | T00, T03, T04, T05 | 18.5 (Điểm thi năng khiếu đạt 6.5 trở lên) |
23 | Giáo dục mầm non (cao đẳng) | M00, M13, M07, M05 | 16.5 (Điểm thi năng khiếu đạt 6.0 trở lên) |
IV. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại Học Tây Bắc 2019
Năm 2019, Đại học Tây Bắc tuyển sinh 27 chuyên ngành đào tạo với mức điểm chuẩn dao động từ 14 điểm đến 18 điểm.
Điểm chuẩn xét điểm thi THPT năm 2019 của Đại học Tây Bắc
STT | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục Mầm non | M00, M05, M07, M13 | 18 (Điểm thi năng khiếu đạt 6.5 trở lên) |
2 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01, C00, D01 | 18 |
3 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, C20, D01 | 18 (Điểm thi năng khiếu đạt 6.5 trở lên) |
4 | Giáo dục Thể chất | T00, T03, T04, T05 | 18 |
5 | Sư phạm Toán học | A00, A01, A02, D01 | 18 |
6 | Sư phạm Tin học | A00, A01, A02, D01 | 18 |
7 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A10, C01 | 18 |
8 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, C02, D07 | 18 |
9 | Sư phạm Sinh học | A02, B00, B03, D08 | 18 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, D01, D14 | 18 |
11 | Sư phạm Lịch sử | C00, C03, C19, D14 | 18 |
12 | Sư phạm Địa lý | C00, C20, D10, D15 | 18 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01, D14, D15 | 18 |
14 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, A02, D01 | 14 |
15 | Kế toán | A00, A01, A02, D01 | 14 |
16 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, D01 | 14 |
17 | Chăn nuôi | A02, B00, B04, D08 | 14 |
18 | Lâm sinh | A02, B00, B04, D08 | 14 |
19 | Nông học | A02, B00, B04, D08 | 14 |
20 | Bảo vệ thực vật | A02, B00, B04, D08 | 14 |
21 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, A02, B00 | 14 |
22 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 14 |
23 | Quản lý tài nguyên rừng | D08, B00, A02, B04 | 14 |
24 | Sinh học ứng dụng | B00, A02, D08, B03 | 14 |
25 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, A02, D01 | 14 |
26 | Giáo dục Mầm non (cao đẳng) | M00, M05, M07, M13 | 16 (Môn năng khiếu đạt trên 6) |
27 | Giáo dục Tiểu học (cao đẳng) | A00, A01, C00, D01 | 16 |
Trên đây là tổng hợp toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường Đại học Tây Bắc năm 2022 và các năm trước. Hy vọng bài viết của JobTest sẽ giúp bạn có những lựa chọn đúng đắn nhất.