Mục lục
Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long 2022 mới nhất theo từng ngành học. Tổng hợp mức điểm chuẩn của Đại học Thăng long những năm gần đây.
Xem thêm:
- Đại học Thái Nguyên điểm chuẩn chính xác năm 2022
- Thông tin điểm chuẩn Đại học Thái Bình mới nhất năm học 2022
- Tham khảo điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm học 2022
- Cập nhật điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội mới nhất 2022
Trường Đại học Thăng Long là ngôi trường ngoài công lập đào tạo bậc đại học đầu tiên tại Việt Nam. Đây là trường đại học đạt được nhiều thành tích đáng kể cũng như lọt top những trường tại Hà Nội có nhiều thí sinh đăng ký nguyện vọng theo học nhất. Vì vậy, điểm chuẩn theo từng năm của Đại học Thăng Long được các thí sinh và phụ huynh quan tâm. Bài viết dưới đây, JobTest sẽ cập nhật điểm chuẩn của trường Đại học Thăng Long mới nhất 2022, 2021, 2020 và 2019.
I. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thăng Long năm 2022 mới nhất
Năm nay, trường Đại học Thăng Long tuyển 3.130 chỉ tiêu hệ đại học chính quy ở 23 ngành với điểm chuẩn dao động từ 19 đến 26,8 điểm. Theo đó, ngành lấy điểm chuẩn cao nhất là ngành Truyền thông đa phương tiện với điểm chuẩn tăng 0,8 điểm so với mức 26 điểm năm 2021. Ngành có điểm chuẩn cao thứ hai là Luật Kinh tế – 26,1 điểm, tăng 0,85 điểm và cao thứ ba là ngành Marketing – 25,75 điểm, giảm 0,4 điểm so với năm 2021. Ngành Điều dưỡng thuộc Khối ngành Khoa học sức khỏe lấy điểm chuẩn thấp nhất – 19 điểm.
Cập nhật điểm chuẩn của trường Đại Học Thăng Long năm 2022
Lưu ý:
- Mức điểm trúng tuyển tính cho thí sinh ở KV3, chưa xét điểm ưu tiên
- Cách tính điểm đối với các tổ hợp có môn chính nhân hệ số 2
Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn chính x 2) x 3/4 (làm tròn 2 chữ số thập phân)
II. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển vào trường Đại học Thăng Long năm 2021
Năm 2021, trường Đại học Thăng Long tuyển sinh 3.300 chỉ tiêu hệ đại học chính quy ở 24 ngành. Theo đó, mức điểm chuẩn các ngành dao động từ 19,05 – 26,15 điểm.
Cập nhật điểm chuẩn của trường Đại Học Thăng Long năm 2021
STT | Ngành | Năm 2021(Xét theo KQ thi THPT) |
1 | Khoa học máy tính | 24,13 |
2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23,78 |
3 | Hệ thống thông tin | 24,38 |
4 | Công nghệ thông tin | 25,00 |
5 | Kế toán | 25,00 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 25,10 |
7 | Quản trị kinh doanh | 25,35 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24,45 |
9 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25,65 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 25,68 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26,00 |
12 | Ngôn ngữ Nhật | 25,00 |
13 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 25,60 |
14 | Việt Nam học | 23,50 |
15 | Công tác xã hội | 23,35 |
16 | Truyền thông đa phương tiện | 26,00 |
17 | Điều dưỡng | 19,05 |
18 | Dinh dưỡng | 20,35 |
19 | Kinh tế quốc tế | 25,65 |
20 | Marketing | 26,15 |
21 | Trí tuệ nhân tạo | 23,36 |
22 | Luật kinh tế | 25,25 |
III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển vào trường Đại học Thăng Long năm 2020
Năm 2020, trường Đại học Thăng Long tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 3.400 chỉ tiêu ở 24 ngành. Theo đó, mức điểm chuẩn các ngành dao động từ 20 – 24 điểm. Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết các ngành học của trường Đại học Thăng Long năm 2020:
Cập nhật điểm chuẩn của trường Đại Học Thăng Long năm 2020
STT | Ngành | Năm 2020 |
1 | Toán ứng dụng | 20 |
2 | Khoa học máy tính | 20 |
3 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 20 |
4 | Hệ thống thông tin | 20 |
5 | Công nghệ thông tin | 21,96 |
6 | Kế toán | 21,85 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 21,85 |
8 | Quản trị kinh doanh | 22,6 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21,9 |
10 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 23,35 |
11 | Ngôn ngữ Anh | 21,73 |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24,2 |
13 | Ngôn ngữ Nhật | 22,26 |
14 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 23 |
15 | Việt Nam học | 20 |
16 | Công tác xã hội | 20 |
17 | Truyền thông đa phương tiện | 24 |
18 | Điều dưỡng | 19,15 |
19 | Dinh dưỡng | 16,75 |
20 | Kinh tế quốc tế | 22,3 |
21 | Marketing | 23,9 |
22 | Trí tuệ nhân tạo | 20 |
23 | Luật kinh tế | 21,35 |
IV. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển vào trường Đại học Thăng Long năm 2019
Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2019 dao động từ 15,1 – 21,6. Theo đó, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có điểm trúng tuyển cao nhất – 21,6 và ngành Y tế Công cộng có điểm trúng tuyển thấp nhất – 15,1.
Cập nhật điểm chuẩn của trường Đại Học Thăng Long năm 2019
STT | Ngành | Năm 2019 |
1 | Toán ứng dụng | 16 |
2 | Khoa học máy tính | 15,5 |
3 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15,5 |
4 | Hệ thống thông tin | 15,5 |
5 | Công nghệ thông tin | 16,5 |
6 | Kế toán | 19 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 19,2 |
8 | Quản trị kinh doanh | 19,7 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19,7 |
10 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 19 |
11 | Ngôn ngữ Anh | 19,8 |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 21,6 |
13 | Ngôn ngữ Nhật | 20,1 |
14 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 20,7 |
15 | Việt Nam học | 18 |
16 | Công tác xã hội | 17,5 |
17 | Truyền thông đa phương tiện | 19,7 |
18 | Điều dưỡng | 18,2 |
19 | Y tế công cộng | 15,1 |
20 | Quản lý bệnh viện | 15,4 |
21 | Dinh dưỡng | 18,2 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn của trường Đại học Thăng Long mới nhất 2022 và những năm gần đây. Hy vọng qua bài viết này của JobTest, các sĩ tử sẽ biết được mức điểm chuẩn của trường Đại học Thăng Long để từ đó lựa chọn được nguyện vọng phù hợp với bản thân.