Học phí Đại học dân lập Hải Phòng mới nhất năm học 2022 – 2023

0
1841
Học phí Đại học dân lập Hải Phòng mới nhất năm học 2022 - 2023

Tìm hiểu về Đại học dân lập Hải Phòng, học phí năm học 2022 của trường là bao nhiêu? Những ngành học và điểm trúng tuyển vào trường có cao không?

Xem thêm:

Trường Đại học dân lập Hải Phòng là trường ngoài công lập đầu tiên tại Việt Nam. Mức học phí của trường được đánh giá ở mức ổn định, phù hợp với nhiều đối tượng sinh viên. Vậy cụ thể học phí của trường năm học 2022 – 2023 là bao nhiêu? Hãy cùng JobTest tìm hiểu ngay sau đây.

Tìm hiểu về Đại học dân lập Hải Phòng

I. Tìm hiểu về Trường Đại học dân lập Hải Phòng

Tên trườngĐH Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
Tên Quốc tếHai Phong Private University
Mã trườngDHP
Loại trườngDân lập
Hệ đào tạoCao đẳng, Đại học, Sau đại học, hệ Liên thông và Văn bằng 2
Địa chỉSố 36 Đ.Dân lập, P.Dư Hàng kênh, Q.Lê Chân, TP. Hải Phòng
SĐT0225 3740577 hoặc 0225 3833802
Emaildaotao@hpu.edu.vn – webmaster@hpu.edu.vn
Websitehpu.edu.vn
Facebookwww.facebook.com/HaiPhongPrivateUniversity

Ngày 24 tháng 9 năm 1997, ông Võ Văn Kiệt (nguyên thủ tướng chính phủ) ký quyết định số 792/TTg cho phép thành lập Đại học dân lập Hải Phòng.

Ngày 17 tháng 11 năm 1997, ông Vũ Ngọc Hải (Thứ trưởng Bộ GD&ĐT) ký quyết định số 3803/GD&ĐT cho phép Đại học dân lập Hải Phòng được tổ chức giảng dạy 6 ngành học bắt đầu từ năm học 1997-1998 với khoảng 1.200 sinh viên.

Ngày 01 – 02 tháng 12 năm 1997, sinh viên khóa 1 bắt đầu nhập học. Năm học đầu tiên, trường giảng dạy tại 3 lô nhà cấp 4 thuộc Dư Hàng Kênh, An Hải, Hải Phòng.

Vào ngày 04/1/1998, Lễ công bố quyết định thành lập Trường Đại học Dân lập Hải Phòng và khai giảng khóa học đầu tiên đã được tổ chức tại Cung văn hóa hữu nghị Việt – Tiệp, TP. Hải Phòng.

II. Học phí Đại học dân lập Hải Phòng năm học 2021 – 2022

Trường Đại học dân lập Hải Phòng đã công bố mức học phí hệ đại học chính quy mới nhất như sau:

Mức học phí sẽ là 1.455.000 VNĐ/tháng áp dụng cho tất cả các ngành học.

Lưu ý: Mức học phí của nhà trường sẽ thay đổi theo từng năm căn cứ theo nghị định 86 của Chính phủ.

III. Học phí của Đại học dân lập Hải Phòng năm học 2020 – 2021

Mức học phí của trường Đại học Dân lập Hải Phòng năm học 2020 – 2021 tăng nhẹ so với năm 2019. Cụ thể, mức học phí mà sinh viên phải nộp là 1.260.000 VNĐ/tháng.

IV. Học phí của Đại học dân lập Hải Phòng năm học 2019 – 2020

Năm 2019 mức học phí của Đại học dân lập Hải Phòng là 1.140.000 VNĐ/tháng, rơi vào khoảng 12.000.000 VNĐ/năm. Tuy vậy, mức học phí còn phụ thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký học.

V. Học phí của Đại học dân lập Hải Phòng năm học 2017 – 2018 

Học phí trường Đại học dân lập Hải Phòng mà sinh viên phải nộp là 1.140.000 VNĐ/tháng

VI. Học phí của Trường ĐH dân lập Hải Phòng năm học 2016-2017

Học phí của Trường ĐH dân lập Hải Phòng năm học 2016-2017

Trường ĐH dân lập Hải Phòng thực hiện nhiều chương trình đào tạo và giảng dạy với các ngành nghề khác nhau, giúp cho các bạn sinh viên có thể thoải mái lựa chọn được ngành học thích hợp với bản thân mình. Vì thế, mức học phí ĐH dân lập Hải Phòng năm học 2016 – 2017 cũng có sự chênh lệch giữa các hệ đào tạo, cụ thể như sau:

  • Mức học phí Đại học dân lập Hải Phòng 2016 – 2017 hệ Đại học: 1.114.000 VNĐ/tháng
  • Mức học phí Đại học dân lập Hải Phòng 2016 – 2017 hệ Cao đẳng: 1.036.000 VNĐ/tháng

Mức học phí của trường sẽ không ổn định và sẽ thay đổi theo từng năm.

VII. Các ngành học tại đại học dân lập Hải Phòng

Ngành họcMã ngànhMã tổ hợp
CN thông tin (bao gồm 4 chuyên ngành: CN phần mềm; QT và An ninh mạng; Digital Marketing và Tin học – Kinh tế)7480201A00, A01, D07, D08
KT điện, ĐT  (bao gồm 3 chuyên ngành: . ĐT – Truyền thông; KT đo – Tin học công nghiệp và Điện tự động công nghiệp)7510301A00, A01, B00, D01
KT công trình xây dựng (gồm có 3 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng & công nghiệp; Xây dựng cầu đường; Kiến trúc) A00, A01, A04, V00
KT môi trường (gồm có 2 chuyên ngành: KT môi trường; Quản lý tài nguyên & môi trường)7520320A00, A01, A02, B00
QT kinh doanh (gồm có 4 chuyên ngành: QT doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán; Tài chính ngân hàng và Marketing)7340101A00, A01, A04, D01
Việt Nam học (gồm có 2 chuyên ngành: Văn hóa du lịch; QT dịch vụ du lịch & lữ hành)7310630A00, C00, D14, D04
NN Anh (gồm có 2 chuyên ngành: NN Anh; Tiếng Anh thương mại)7220201A01, D01, D14, D15
Luật (gồm có 2 chuyên ngành: Luật kinh tế; Luật dân sự)7380101A00, C00, D14, D06

VIII. Điểm trúng tuyển vào Đại học Dân lập Hải Phòng qua các năm

<!-- wp:heading -->
<h2 id="h-viii-i-m-tr-ng-tuy-n-v-o-i-h-c-d-n-l-p-h-i-ph-ng-qua-c-c-n-m"><strong>Điểm trúng tuyển vào Đại học Dân lập Hải Phòng qua các năm</strong></h2>
<!-- /wp:heading -->

<!-- wp:paragraph -->
<p></p>
<!-- /wp:paragraph -->
Điểm trúng tuyển vào Đại học Dân lập Hải Phòng qua các năm

IX. Thông tin tuyển dụng của Trường Đại học Dân lập Hải Phòng

1. Thời gian xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Hồ sơ xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPTQG: Hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Xét tuyển theo kết quả học tập 3 năm học THPT: Học bạ, Bằng hoặc GCN tốt nghiệp THPT bản sao
  • Phiếu ĐKXT
  • GCN ưu tiên (nếu có)
  • 02 phong bì có dán tem, ghi rõ địa chỉ và SĐT người nhận

3. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để theo học.

4. Phạm vi tuyển sinh Trường ĐH dân lập Hải Phòng

Phạm vi: Toàn quốc.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPTQG
  • Xét tuyển dựa theo kết quả học tập 3 năm học THPT

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường và điều kiện ĐKXT

  • Trường sẽ công bố điểm xét tuyển đầu vào sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPTQG
  • Điều kiện xét tuyển: Hạnh kiểm được xếp từ loại khá trở lên và điểm XT ≥ 6

Trên đây là mức học phí của Trường Đại học Dân lập Hải Phòng được JobTest.vn cập nhật mới nhất. Hy vọng những thông tin ở trên sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ về trường cũng như chương trình học tại đây để đưa ra được sự lựa chọn phù hợp với bản thân và điều kiện của gia đình.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here