Mục lục
- I. Giới thiệu đôi nét về trường Đại học Đại Nam
- II. Học phí dự kiến của trường Đại học Đại Nam 2022 – 2023
- III. Học phí của trường Đại học Đại Nam năm học 2021
- IV. Học phí trường Đại học Đại Nam năm học 2020
- V. Học phí của trường Đại học Đại Nam năm học 2019
- VI. Học phí của trường Đại học Đại Nam năm học 2018
- VII. Điểm chuẩn của Đại học Đại Nam
Tìm hiểu mức học phí Đại học Đại Nam cập nhật mới nhất 2022 – 2023 và các năm trước đó. Điểm chuẩn của Đại học Đại Nam xét theo kết quả thi và học bạ.
Xem thêm:
- [Cập nhật] Mức học phí Đại học Công Nghiệp Hà Nội mới nhất 2022
- Học phí Đại học Mở Hà Nội (HOU) mới nhất 2022 – 2023
- Dự kiến mức học phí đại học Hà Nội (HANU) mới nhất 2022 – 2023
- Mức học phí Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2022 là bao nhiêu?
Trường đại học Đại Nam là một trong những trường đại học ngoài công lập hàng đầu khu vực phía Bắc, đào tạo đa ngành từ quản trị kinh doanh, ngôn ngữ Anh, công nghệ thông tin đến dược học. DDN sở hữu cơ sở vật chất hiện đại cùng đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao.
Với những điều kiện như thế, học phí ở Trường Đại Học Đại Nam sẽ như thế nào? Trong bài viết này, JobTest sẽ cập nhật cho bạn mức học phí mới nhất năm 2022 – 2023 của Trường Đại Học Đại Nam và các chính sách hỗ trợ dành cho sinh viên.
I. Giới thiệu đôi nét về trường Đại học Đại Nam
Trường Đại học Đại Nam được thành lập vào năm 2007 với trụ sở chính rộng gần 9 ha, sở hữu hệ thống giảng đường gồm 110 phòng họ. Mỗi phòng học được trang bị đầy đủ các thiết bị hỗ trợ giảng dạy và học tập hiện đại. Mục tiêu của trường là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, sinh viên khi ra trường phải có kiến thức chuyên môn vững vàng, ngoại ngữ và các kỹ năng mềm tốt.
Hiện nay, trường đại học Đại Nam được đặt tại:
- Cơ sở chính: Số 1 Phố Xốm, Phú Lãm – Phú Lương, huyện Hà Đông, Hà Nội. Điện thoại: (04) 33535644
- Cơ sở 1: Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội. Điện thoại: (024) 355 777 99
II. Học phí dự kiến của trường Đại học Đại Nam 2022 – 2023
Dựa vào lộ trình tăng học phí hàng năm, học phí dự kiến năm 2023 Trường Đại học Đại Nam sẽ tăng 10% so với năm trước, tương đương với mức học phí mới sẽ từ 27.500.000 VNĐ đến 104.500.000 VNĐ/năm học.
JobTest sẽ cập nhật những thông tin mới nhất và chính xác nhất về học phí năm 2022 – 2023 của Trường Đại Học Đại Nam ngay khi có thông báo cụ thể từ nhà trường.
III. Học phí của trường Đại học Đại Nam năm học 2021
Năm 2021, Đại học Đại Nam xét tuyển 2.000 chỉ tiêu ở 17 ngành học thuộc 4 khối đào tạo: Sức khỏe, kỹ thuật, kinh tế và khoa học xã hội – nhân văn.
Bảng học phí trường Đại học Đại Nam năm 2021 (VNĐ)
STT | Ngành đào tạo | Học phí/năm (VNĐ) |
1 | Y khoa | 95.000.000 |
2 | Dược học | 40.000.000 |
3 | Đông phương học | 35.000.0000 |
4 | Điều dưỡngCông nghệ thông tin | 30.000.000 |
5 | Tài chính ngân hàng, Kế toán, Ngôn ngữ Anh, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị kinh doanh, ngôn ngữ Hàn Quốc, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành. | 25.000.000 |
Lưu ý: Mức học phí duy trì ổn định trong khóa học, trong trường hợp đặc biệt cần tăng học phí thì mức tăng không vượt quá 10%/năm.
IV. Học phí trường Đại học Đại Nam năm học 2020
Mức học phí trung bình năm 2020 – 2021 mà sinh viên Trường Đại Học Đại Nam phải đóng dao động từ 16.000.000 VNĐ đến 65.000.000 VNĐ cho mỗi năm học.
Bảng học phí trường Đại học Đại Nam năm 2020 (VNĐ)
Ngành đào tạo | Mức học phí/năm (VNĐ) |
Y khoa | 65.000.000 |
Đông phương học | 35.000.000 |
Dược học | 30.000.000 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 25.000.000 |
Điều dưỡng | 24.000.000 |
Ngôn ngữ Trung quốc, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Tài chính ngân hàng | 20.000.000 |
Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc | 18.000.000 |
Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Kế toán, Quan hệ công chúng | 16.000.000 |
V. Học phí của trường Đại học Đại Nam năm học 2019
Theo thông báo của trường Đại học Đại Nam ngày 30/3/2019, học phí của các ngành đào tạo chính quy trường như sau:
- Ngành Dược: 2.400.000 đồng/tháng
- Ngành Điều dưỡng: 1.900.000 đồng/tháng
- Quản trị Du lịch Lữ hành: 1.500.000 đồng/tháng
- Ngành Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Quan hệ công chúng, Luật Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, KIến trúc xây dựng, Ngôn ngữ Anh: 1. 200.000 đồng/ tháng.
VI. Học phí của trường Đại học Đại Nam năm học 2018
Học phí đại học Đại Nam không cố định mà có sự biến động giữa các năm và chênh lệch giữa các ngành học, cụ thể là:
- Ngành dược học: học phí là 2.4 triệu đồng/tháng
- Ngành quản trị tài chính ngân hàng, ngành kế toán, luật kinh tế, ngành quản trị kinh doanh,quan hệ công chúng, công nghệ thông tin, xây dựng, kiến trúc, ngôn ngữ Anh: học phí là 1.2 triệu/tháng.
VII. Điểm chuẩn của Đại học Đại Nam
1. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 22 |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 21 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C14; D07; D66 | 19 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 15 |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; C01; C14; D01 | 15 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 15 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 15 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A10; D84; K01 | 15 |
9 | 7810103 | Quản trị du lịch và lữ hành | A07; A08; C00; D01 | 15 |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; D01; D15 | 15 |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 15 |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D09; D66 | 21 |
13 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 19 |
14 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 15 |
2. Điểm chuẩn xét theo học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 24 | Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 24 | Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C14; D07; D66 | 19.5 | Học lực lớp 12 từ loại Khá |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 18 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A10; D84; K01 | 18 | |
9 | 7810103 | Quản trị du lịch và lữ hành | A07; A08; C00; D01 | 18 | |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; D01; D15 | 18 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 18 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D09; D66 | 18 | |
13 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 18 | |
14 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 |
Vừa rồi là những thông tin về học phí của Đại học Đại Nam qua các năm gần đây. JobTest tin rằng với mức học phí trên cùng với môi trường học tập tốt, cơ sở vật chất hiện đại cùng chất lượng sinh viên đồng đều, Đại học Đại Nam sẽ là một trong những sự lựa chọn lý tưởng dành cho bạn trong mùa tuyển sinh sắp tới.