[Cập nhật] Mức học phí đại học Đại Nam mới nhất 2022 – 2023

0
1703

Tìm hiểu mức học phí Đại học Đại Nam cập nhật mới nhất 2022 – 2023 và các năm trước đó. Điểm chuẩn của Đại học Đại Nam xét theo kết quả thi và học bạ. 

Xem thêm:

Trường đại học Đại Nam là một trong những trường đại học ngoài công lập hàng đầu khu vực phía Bắc, đào tạo đa ngành từ quản trị kinh doanh, ngôn ngữ Anh, công nghệ thông tin đến dược học. DDN sở hữu cơ sở vật chất hiện đại cùng đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao.

Với những điều kiện như thế, học phí ở Trường Đại Học Đại Nam sẽ như thế nào? Trong bài viết này, JobTest sẽ cập nhật cho bạn mức học phí mới nhất năm 2022 – 2023 của Trường Đại Học Đại Nam và các chính sách hỗ trợ dành cho sinh viên.

học phí đại học đại nam

I. Giới thiệu đôi nét về trường Đại học Đại Nam

Trường Đại học Đại Nam được thành lập vào năm 2007 với trụ sở chính rộng gần 9 ha, sở hữu hệ thống giảng đường gồm 110 phòng họ. Mỗi phòng học được trang bị đầy đủ các thiết bị hỗ trợ giảng dạy và học tập hiện đại. Mục tiêu của trường là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, sinh viên khi ra trường phải có kiến thức chuyên môn vững vàng, ngoại ngữ và các kỹ năng mềm tốt.

Hiện nay, trường đại học Đại Nam được đặt tại:

  • Cơ sở chính: Số 1 Phố Xốm, Phú Lãm – Phú Lương, huyện Hà Đông, Hà Nội. Điện thoại: (04) 33535644
  • Cơ sở 1: Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội. Điện thoại: (024) 355 777 99

II. Học phí dự kiến của trường Đại học Đại Nam 2022 – 2023

dai-hoc-dai-nam-hoc-phi-anh-2

Dựa vào lộ trình tăng học phí hàng năm, học phí dự kiến năm 2023 Trường Đại học Đại Nam sẽ tăng 10% so với năm trước, tương đương với mức học phí mới sẽ từ 27.500.000 VNĐ đến 104.500.000 VNĐ/năm học.

JobTest sẽ cập nhật những thông tin mới nhất và chính xác nhất về học phí năm 2022 – 2023 của Trường Đại Học Đại Nam ngay khi có thông báo cụ thể từ nhà trường.

III. Học phí của trường Đại học Đại Nam năm học 2021 

Năm 2021, Đại học Đại Nam xét tuyển 2.000 chỉ tiêu ở 17 ngành học thuộc 4 khối đào tạo: Sức khỏe, kỹ thuật, kinh tế và khoa học xã hội – nhân văn.

Bảng học phí trường Đại học Đại Nam năm 2021 (VNĐ) 

STTNgành đào tạoHọc phí/năm (VNĐ)
1Y khoa95.000.000 
2Dược học40.000.000 
3Đông phương học35.000.0000
4Điều dưỡngCông nghệ thông tin30.000.000 
5Tài chính ngân hàng, Kế toán, Ngôn ngữ Anh, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị kinh doanh, ngôn ngữ Hàn Quốc, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.25.000.000 

Lưu ý: Mức học phí duy trì ổn định trong khóa học, trong trường hợp đặc biệt cần tăng học phí thì mức tăng không vượt quá 10%/năm.

IV. Học phí trường Đại học Đại Nam năm học 2020 

Mức học phí trung bình năm 2020 – 2021 mà sinh viên Trường Đại Học Đại Nam phải đóng dao động từ 16.000.000 VNĐ đến 65.000.000 VNĐ cho mỗi năm học.

Bảng học phí trường Đại học Đại Nam năm 2020 (VNĐ) 

Ngành đào tạoMức học phí/năm (VNĐ)
Y khoa65.000.000
Đông phương học35.000.000
Dược học30.000.000
Ngôn ngữ Hàn Quốc25.000.000
Điều dưỡng24.000.000
Ngôn ngữ Trung quốc, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Tài chính ngân hàng20.000.000
Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc18.000.000
Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Kế toán, Quan hệ công chúng16.000.000

V. Học phí của trường Đại học Đại Nam năm học 2019

dai-hoc-dai-nam-hoc-phi-anh-3

Theo thông báo của trường Đại học Đại Nam ngày 30/3/2019, học phí của các ngành đào tạo chính quy trường như sau:

  • Ngành Dược: 2.400.000 đồng/tháng
  • Ngành Điều dưỡng: 1.900.000 đồng/tháng
  • Quản trị Du lịch Lữ hành: 1.500.000 đồng/tháng
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Quan hệ công chúng,  Luật Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin,  KIến trúc xây dựng, Ngôn ngữ Anh: 1. 200.000 đồng/ tháng.

VI. Học phí của trường Đại học Đại Nam năm học 2018

dai-hoc-dai-nam-hoc-phi-anh-4

Học phí đại học Đại Nam không cố định mà có sự biến động giữa các năm và chênh lệch giữa các ngành học, cụ thể là:

  • Ngành dược học: học phí là 2.4 triệu đồng/tháng
  • Ngành quản trị tài chính ngân hàng, ngành kế toán, luật kinh tế, ngành quản trị kinh doanh,quan hệ công chúng, công nghệ thông tin, xây dựng, kiến trúc, ngôn ngữ Anh: học phí là 1.2 triệu/tháng.

VII. Điểm chuẩn của Đại học Đại Nam

1. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPTQG

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17720101Y khoaA00; A01; B00; B0822
27720201Dược họcA00; A11; B00; D0721
37720301Điều dưỡngB00; C14; D07; D6619
47340101Quản trị kinh doanhA00; C03; D01; D1015
57340201Tài chính ngân hàngA00; C01; C14; D0115
67340301Kế toánA00; A01; C14; D0115
77380107Luật kinh tếA08; A09; C00; C1915
87480201Công nghệ thông tinA00; A10; D84; K0115
97810103Quản trị du lịch và lữ hànhA07; A08; C00; D0115
107320108Quan hệ công chúngC00; C19; D01; D1515
117220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D11; D1415
127220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; D01; D09; D6621
137220210Ngôn ngữ Hàn QuốcC00; D01; D09; D6619
147310608Đông phương họcA01; C00; D01; D1515

2. Điểm chuẩn xét theo học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y khoaA00; A01; B00; B0824Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
27720201Dược họcA00; A11; B00; D0724Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
37720301Điều dưỡngB00; C14; D07; D6619.5Học lực lớp 12 từ loại Khá
47340101Quản trị kinh doanhA00; C03; D01; D1018 
57340201Tài chính ngân hàngA00; C01; C14; D0118 
67340301Kế toánA00; A01; C14; D0118 
77380107Luật kinh tếA08; A09; C00; C1918 
87480201Công nghệ thông tinA00; A10; D84; K0118 
97810103Quản trị du lịch và lữ hànhA07; A08; C00; D0118 
107320108Quan hệ công chúngC00; C19; D01; D1518 
117220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D11; D1418 
127220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; D01; D09; D6618 
137220210Ngôn ngữ Hàn QuốcC00; D01; D09; D6618 
147310608Đông phương họcA01; C00; D01; D1518 

Vừa rồi là những thông tin về học phí của Đại học Đại Nam qua các năm gần đây. JobTest tin rằng với mức học phí trên cùng với môi trường học tập tốt, cơ sở vật chất hiện đại cùng chất lượng sinh viên đồng đều, Đại học Đại Nam sẽ là một trong những sự lựa chọn lý tưởng dành cho bạn trong mùa tuyển sinh sắp tới.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here