Thông báo: học phí Đại học Cần Thơ (CTU) chính quy 2022 – 2023

0
28275

Trường Đại học Cần Thơ công bố học phí mới nhất năm 2022, theo đó học phí cả năm mỗi sinh viên trung bình từ 9.8 triệu – 11,7 triệu tùy từng ngành. 

Xem thêm:

Trường Đại học Cần Thơ là cơ sở giáo dục trọng điểm của Đồng bằng Sông Cửu Long với 98 chuyên ngành đại học, 45 chuyên ngành cao học và 16 chuyên ngành nghiên cứu sinh. 

Vậy mức học phí Đại học Cần Thơ qua các năm như thế nào? Điểm chuẩn và chính sách học bổng ra sao? Hãy cùng JobTest theo dõi ngay bài viết dưới đây để cập nhật thông tin mới nhất về mức học phí, tổ hợp xét tuyển của Đại học Cần Thơ.

học phí đại học cần thơ

I. Giới thiệu Đại học Cần Thơ

  • Tên trường: Đại học Cần Thơ (CTU – Can Tho University)
  • Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • Website: https://www.ctu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT/
  • Mã tuyển sinh: TCT
  • Email tuyển sinh: dhct@ctu.edu.vn
  • Hotline tuyển sinh: 0292.3832.663

II. Học phí Đại học Cần Thơ năm học 2022 – 2023

hoc-phi-dai-hoc-can-tho-anh-2

Trường Đại học Cần Thơ mỗi năm có 2 học kỳ học, gồm 1 kỳ học chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo số tín chỉ đăng ký học trong mỗi học kỳ, mức học phí mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của năm học.

– Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí năm học 2022 – 2023 là 33 triệu đồng/năm học (cố định trong suốt khóa học).

– Đối với chương trình đại trà: học phí mỗi năm học được xác định theo khối ngành (Áp dụng Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo), cụ thể từng ngành như sau:

Bảng học phí Đại học Cần Thơ theo từng chuyên ngành mới nhất 2022 (VNĐ) 

STTMã ngành tuyển sinhNgành tuyển sinhKhối ngànhDanh hiệu vàthời gian đào tạoHọc phí bình quân/năm (VNĐ)
17140202Giáo dục Tiểu họcICử nhân; 4 năm13,2 triệu đồng
27140204Giáo dục Công dânICử nhân; 4 năm13,2 triệu đồng
37140206Giáo dục Thể chấtICử nhân; 4 năm13,2 triệu đồng
47140209Sư phạm Toán họcICử nhân; 4 năm13,2 triệu đồng
57140210Sư phạm Tin họcICử nhân; 4 năm13,2 triệu đồng
67140211Sư phạm Vật lýICử nhân; 4 năm13,2 triệu đồng
77140212Sư phạm Hóa họcICử nhân; 4 năm13,2 triệu đồng
87140213Sư phạm Sinh họcICử nhân; 4 năm13,2 triệu đồng
97140217Sư phạm Ngữ vănICử nhân; 4 năm13,2 triệu đồng
107140218Sư phạm Lịch sửICử nhân; 4 năm13,2 triệu đồng
117140219Sư phạm Địa lýICử nhân; 4 năm13,2 triệu đồng
127140231Sư phạm Tiếng AnhICử nhân; 4 năm13,2 triệu đồng
137140233Sư phạm Tiếng PhápICử nhân; 4 năm13,2 triệu đồng
147340101Quản trị kinh doanhIIICử nhân; 4 năm13,2 triệu đồng
157340101HQuản trị kinh doanh – học ở Khu Hòa AnIIICử nhân; 4 năm13,2 triệu đồng
167340115MarketingIIICử nhân; 4 năm13,2 triệu đồng
177340120Kinh doanh quốc tếIIICử nhân; 4 năm13,2 triệu đồng
187340121Kinh doanh thương mạiIIICử nhân; 4 năm13,2 triệu đồng
197340201Tài chính – Ngân hàngIIICử nhân; 4 năm13,2 triệu đồng
207340301Kế toánIIICử nhân; 4 năm13,2 triệu đồng
217340302Kiểm toánIIICử nhân; 4 năm13,2 triệu đồng
227380101  Luật, 3 chuyên ngành:   – Luật hành chính;   – Luật thương mại;   – Luật tư pháp.IIICử nhân; 4 năm13,2 triệu đồng
237380101HLuật (Luật hành chính) – học ở Khu Hòa AnIIICử nhân; 4 năm13,2 triệu đồng
247420101Sinh họcIVCử nhân; 4 năm14,2 triệu đồng
257420201Công nghệ sinh họcIVCử nhân; 4 năm14,2 triệu đồng
267420203Sinh học ứng dụngIVKỹ sư; 4,5 năm14,2 triệu đồng
277440112Hóa họcIVCử nhân; 4 năm14,2 triệu đồng
287440301Khoa học môi trườngIVKỹ sư; 4,5 năm14,2 triệu đồng
297460112Toán ứng dụngVCử nhân; 4 năm15,2 triệu đồng
307460201Thống kêVCử nhân; 4 năm15,2 triệu đồng
317480101Khoa học máy tínhVKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
327480102Truyền thông dữ liệu VKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
337480103Kỹ thuật phần mềmVKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
347480104Hệ thống thông tinVKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
357480106Kỹ thuật máy tínhVKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
367480201Công nghệ thông tinVKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
377480201HCông nghệ thông tin – học ở Khu Hòa AnVKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
387480202An toàn thông tinVKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
397510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcVKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
407510601Quản lý công nghiệpVKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
417510605Quản lý chuỗi cung ứngVCử nhân; 4 năm15,2 triệu đồng
427520103Kỹ thuật cơ khí, gồm có 2 chuyên ngành:   – Cơ khí chế tạo máy;   – Cơ khí ô tô.VKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
437520114Kỹ thuật cơ điện tửVKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
447520201Kỹ thuật điệnVKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
457520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngVKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
467520216Kỹ thuật điều khiển VKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
477520309Kỹ thuật vật liệuVKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
487520320Kỹ thuật môi trườngVKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
497520401Vật lý kỹ thuậtVCử nhân; 4 năm15,2 triệu đồng
507540101Công nghệ thực phẩmVKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
517540104Công nghệ sau thu hoạchVKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
527540105Công nghệ chế biến thủy sảnVKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
537580201Kỹ thuật xây dựngVKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
547580202Kỹ thuật xây dựng hệ thống công trình thủy lợiVKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
557580205Kỹ thuật xây dựng đường giao thôngVKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
567580213Kỹ thuật cấp thoát nướcVKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
577620103Khoa học đất (Chuyên ngành Công nghệ phân bón và Quản lý đất)VKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
587620105Chăn nuôiVKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
597620109Nông họcVKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
607620110Khoa học cây trồng, bao gồm 2 chuyên ngành:- Khoa học cây trồng- Nông nghiệp công nghệ caoVKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
617620112Bảo vệ thực vậtVKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
627620113Công nghệ rau và cảnh quanVKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
637620114HKinh doanh nông nghiệp – học Khu Hòa AnVCử nhân; 4 năm15,2 triệu đồng
647620115Kinh tế nông nghiệpVCử nhân; 4 năm15,2 triệu đồng
657620115HKinh tế nông nghiệp – học ở Khu Hòa AnVCử nhân; 4 năm15,2 triệu đồng
667620301Nuôi trồng thủy sảnVKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
677620302Bệnh học thủy sảnVKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
687620305Quản lý thủy sảnVKỹ sư; 4,5 năm15,2 triệu đồng
697640101Thú yVBác sĩ thú y; 5 năm15,2 triệu đồng
707720203Hóa dượcVICử nhân; 4 năm19,5 triệu đồng
717220201Ngôn ngữ Anh- Ngôn ngữ Anh- Phiên dịch- Biên dịch tiếng AnhVIICử nhân; 4 năm12,6 triệu đồng
727220201HNgôn ngữ Anh – học ở Khu Hòa AnVIICử nhân; 4 năm12,6 triệu đồng
737220203Ngôn ngữ PhápVIICử nhân; 4 năm12,6 triệu đồng
747229001Triết họcVIICử nhân; 4 năm12,6 triệu đồng
757229030Văn họcVIICử nhân; 4 năm12,6 triệu đồng
767310101Kinh tếVIICử nhân; 4 năm12,6 triệu đồng
777310201Chính trị họcVIICử nhân; 4 năm12,6 triệu đồng
787310301Xã hội họcVIICử nhân; 4 năm12,6 triệu đồng
797310630Hướng dẫn viên du lịchVIICử nhân; 4 năm12,6 triệu đồng
807310630HViệt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học ở Khu Hòa AnVIICử nhân; 4 năm12,6 triệu đồng
817320104Truyền thông đa phương tiệnVIIKỹ sư; 4,5 năm12,6 triệu đồng
827320201Thông tin – thư việnVIICử nhân; 4 năm12,6 triệu đồng
837810103Quản trị du lịch và lữ hànhVIICử nhân; 4 năm12,6 triệu đồng
847850101Quản lý tài nguyên môi trườngVIIKỹ sư; 4,5 năm12,6 triệu đồng
857850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênVIICử nhân; 4 năm12,6 triệu đồng
867850103Quản lý đất đaiVIIKỹ sư; 4,5 năm12,6 triệu đồng

II. Học phí dự kiến bình quân theo năm (2023 – 2026)

Lộ trình học phí bình quân theo từng năm học, dự kiến như sau:

ĐVT: triệu đồng/năm học

hoc-phi-dai-hoc-can-tho-anh-5

– Sinh viên học ngành sư phạm: được hưởng chính sách hỗ trợ học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ.

III. Học phí của Trường Đại học Cần Thơ năm 2021 – 2022

Bảng học phí của Trường Đại học Cần Thơ năm 2021 – 2022

hoc-phi-dai-hoc-can-tho-anh-6

Học phí của các ngành chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao

hoc-phi-dai-hoc-can-tho-anh-7

IV. Học phí trường Đại học Cần Thơ năm học 2020 – 2021

hoc-phi-dai-hoc-can-tho-anh-3
  • Học phí các ngành đại trà (Nhóm ngành giáo viên được miễn học phí cho những học phần trong chương trình đào tạo)
Mã ngành tuyển sinhTên ngànhHọc phí /năm
7540105Công nghệ chế biến thủy sản11.700.000 VNĐ
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa học11.700.000 VNĐ
7540104Công nghệ sau thu hoạch11.700.000 VNĐ
7420201Công nghệ sinh học11.700.000 VNĐ
7480201HCông nghệ thông tin – học ở khu Hòa An (**)11.700.000 VNĐ
7480201Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng và Công nghệ thông tin)11.700.000 VNĐ
7540101Công nghệ thực phẩm11.700.000 VNĐ
7480104Hệ thống thông tin11.700.000 VNĐ
7720203Hóa dược11.700.000 VNĐ
7440112Hóa học11.700.000 VNĐ
7480101Khoa học máy tính11.700.000 VNĐ
7440301Khoa học môi trường11.700.000 VNĐ
7520114Kỹ thuật cơ điện tử11.700.000 VNĐ
7520103Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô, Cơ khí chế tạo máy)11.700.000 VNĐ
7520201Kỹ thuật điện11.700.000 VNĐ
7520207Kỹ thuật điện tử viễn thông11.700.000 VNĐ
7520216Tự động hóa 11.700.000 VNĐ
7480106Kỹ thuật máy tính11.700.000 VNĐ
7520320Kỹ thuật môi trường11.700.000 VNĐ
7480103Kỹ thuật phần mềm11.700.000 VNĐ
7520309Kỹ thuật vật liệu11.700.000 VNĐ
7580201Kỹ thuật xây dựng11.700.000 VNĐ
7580201HKỹ thuật xây dựng – học ở khu Hòa An (**)11.700.000 VNĐ
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình đường giao thông11.700.000 VNĐ
7580202Kỹ thuật xây dựng hệ thống công trình thủy lợi11.700.000 VNĐ
7480102Truyền thông dữ liệu 11.700.000 VNĐ
7850103Quản lý đất đai11.700.000 VNĐ
7850101Quản lý tài nguyên môi trường11.700.000 VNĐ
7420101Sinh học11.700.000 VNĐ
7460112Toán ứng dụng11.700.000 VNĐ
7520401Vật lý kỹ thuật11.700.000 VNĐ
7310630Hướng dẫn viên du lịch11.700.000 VNĐ
7310630HViệt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học ở khu Hòa An (**)11.700.000 VNĐ
7620112Bảo vệ thực vật9.800.000 VNĐ
7620302Bệnh học thủy sản9.800.000 VNĐ
7620105Chăn nuôi9.800.000 VNĐ
7310201Chính trị học9.800.000 VNĐ
7620113Công nghệ rau và cảnh quan9.800.000 VNĐ
7340301Kế toán9.800.000 VNĐ
7620110Khoa học cây trồng ( Nông nghiệp công nghệ cao, Khoa học cây trồng)9.800.000 VNĐ
7620103Khoa học đất (Công nghệ phân bón và quản lý đất)9.800.000 VNĐ
7340302Kiểm toán9.800.000 VNĐ
7620114HKinh doanh nông nghiệp – học khu Hòa An (**)9.800.000 VNĐ
7340120Kinh doanh quốc tế9.800.000 VNĐ
7340121Kinh doanh thương mại9.800.000 VNĐ
7310101Kinh tế9.800.000 VNĐ
7620115Kinh tế nông nghiệp9.800.000 VNĐ
7620115HKinh tế nông nghiệp – học ở khu Hòa An (**)9.800.000 VNĐ
7850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên9.800.000 VNĐ
7380101Luật (Luật thương mại)Luật tư pháp; Luật hành chính)9.800.000 VNĐ
7380101HLuật (Luật hành chính) – học ở khu Hòa An (**)9.800.000 VNĐ
7340115Marketing9.800.000 VNĐ
7220201Ngôn ngữ Anh- Ngôn ngữ Anh- Phiên dịch- Biên dịch tiếng Anh9.800.000 VNĐ
7220201HNgôn ngữ Anh – học ở khu Hòa An (**)9.800.000 VNĐ
7220203Ngôn ngữ Pháp9.800.000 VNĐ
7620109Nông học9.800.000 VNĐ
7620301Nuôi trồng thủy sản9.800.000 VNĐ
7510601Quản lý công nghiệp9.800.000 VNĐ
7620305Quản lý thủy sản9.800.000 VNĐ
7810103Quản trị du lịch và lữ hành9.800.000 VNĐ
7340101Quản trị kinh doanh9.800.000 VNĐ
7340101HQuản trị kinh doanh – học ở khu Hòa An (**)9.800.000 VNĐ
7420203Sinh học ứng dụng9.800.000 VNĐ
7340201Tài chính – ngân hàng9.800.000 VNĐ
7320201Thông tin – thư viện9.800.000 VNĐ
7640101Thú y9.800.000 VNĐ
7229001Triết học9.800.000 VNĐ
7229030Văn học9.800.000 VNĐ
7310301Xã hội học9.800.000 VNĐ
  • Các ngành đào tạo chương trình chất lượng cao, chương trình tiên tiến
hoc-phi-dai-hoc-can-tho-anh-8

VII. Một số chuyên ngành đào tạo tại trường Đại học Cần Thơ

hoc-phi-dai-hoc-can-tho-anh-4

– Sư phạm: Sư phạm toán, sư phạm hóa, sư phạm sinh học,…

– Kinh tế: Marketing, kế toán, ngân hàng,…

– Kỹ thuật phần mềm

– Hệ thống thông tin

– Công nghệ thông tin

– Bệnh học thủy sản

– Quản lý nguồn lợi thủy sản

– Thú y…

Bài viết trên JobTest đã giúp bạn tổng hợp mức học phí Đại học Cần Thơ, chi tiết nhất về thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn năm gần nhất. Hy vọng bạn đã có thêm những thông tin hữu ích về trường đại học Cần Thơ để chuẩn bị thật tốt cho mùa tuyển sinh sắp tới.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here