Cập nhật điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội mới nhất

0
1488
dai-hoc-thu-do-ha-noi-diem-chuan-1

Đại học Thủ đô Hà Nội công bố điểm chuẩn xét tuyển mới nhất năm 2022. Thang điểm có mức cao nhất là 33.95 điểm ngành Sư phạm Toán học.

Xem thêm:

Đại học Thủ đô Hà Nội công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 cho tất cả các ngành học với các phương thức xét tuyển: tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét tuyển bằng Chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 trở lên hoặc tương đương và dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực. 

Hãy cùng JobTest tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 và các năm gần đây qua bài viết sau.

dai-hoc-thu-do-ha-noi-diem-chuan-1

I. Công bố chính thức điểm chuẩn xét tuyển Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022

1. Hình thức xét điểm thi THPT

Với hình thức xét điểm thi THPT, Đại học Thủ đô Hà Nội tuyển sinh 24 ngành. Trong đó, mức điểm chuẩn cao nhất là 33.95 điểm ngành Sư phạm Toán học và thấp nhất là ngành Việt Nam học với 24.6 điểm (đã bao gồm điểm ưu tiên).

Bảng điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 dựa trên kết quả thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140114Quản lý Giáo dụcD78; D14; D01; C0032TTNV<=4
27760101Công tác xã hộiD78; D14; D01; C0029.88TTNV<=1
37140203Giáo dục đặc biệtD78; D14; D01; C0033.5TTNV<=2
47380101LuậtC00; D78; D66; D0133.93TTNV<=22
57310201Chính trị họcC00; D78; D66; D0130.5TTNV<=3
67810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD15; D78; D14; D0130.35TTNV<=1
77810201Quản trị khách sạnD15; D78; D14; D0129.65TTNV<=4
87310630Việt Nam họcD15; D78; D14; D0124.6
97340101Quản trị kinh doanhD90; D96; A00; D0131.53TTNV<=2
107510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngD90; D96; A00; D0132.78TTNV<=8
117340403Quản lý côngD90; D96; A00; D0125
127220201Ngôn ngữ AnhD14; D15; D78; D0133.4TTNV<=7
137220204Ngôn ngữ Trung QuốcD14; D15; D78; D0133.02TTNV<=3
147140209Sư phạm Toán họcA01; A00; D90; D0133.95TTNV<=9
157140211Sư phạm Vật líA01; D07; D90; D7229.87TTNV<=2
167140217Sư phạm Ngữ vănD14; D15; D78; D0133.93TTNV<=2
177140218Sư phạm Lịch sửD14; C00; D78; D9636TTNV<=6
187140204Giáo dục công dânD14; D15; D78; D9630.57TTNV<=8
197140201Giáo dục Mầm nonD96; D90; D72; D0130.12TTNV<=4
207140202Giáo dục Tiểu họcD96; D78; D72; D0133.7TTNV<=1
217460112Toán ứng dụngA01; A00; D90; D0130.43TTNV<=4
227480201Công nghệ thông tinA01; A00; D90; D0132.38TTNV<=2
237510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA01; A00; D90; D0125
247140206Giáo dục thể chấtT09; T10; T05; T0829

2. Xét tuyển bằng điểm học bạ

Với hình thức xét tuyển dựa trên điểm học bạ, Đại học Thủ đô Hà Nội cũng tuyển sinh 24 mã ngành. Trong đó, mức điểm cao nhất là 37.25 điểm ngành Giáo dục Tiểu học và thấp nhất là các ngành Chính trị học, Việt Nam học, Quản lý công, Toán ứng dụng, Công nghệ kỹ thuật môi trường với 25 điểm.

Bảng điểm chuẩn xét tuyển Đại học Thủ đô Hà Nội dựa trên điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140114Quản lý Giáo dụcD78; D14; D01; C0031.5
27760101Công tác xã hộiD78; D14; D01; C0029
37140203Giáo dục đặc biệtD78; D14; D01; C0030.5
47380101LuậtC00; D78; D66; D0135
57310201Chính trị họcC00; D78; D66; D0125
67810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD15; D78; D14; D0134
77810201Quản trị khách sạnD15; D78; D14; D0133.8
87310630Việt Nam họcD15; D78; D14; D0125
97340101Quản trị kinh doanhD90; D96; A00; D0135.8
107510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngD90; D96; A00; D0136
117340403Quản lý côngD90; D96; A00; D0125
127220201Ngôn ngữ AnhD14; D15; D78; D0135.23
137220204Ngôn ngữ Trung QuốcD14; D15; D78; D0136.5
147140209Sư phạm Toán họcA01; A00; D90; D0137.03
157140211Sư phạm Vật lýA01; D07; D90; D7230.5
167140217Sư phạm Ngữ vănD14; D15; D78; D0136.25
177140218Sư phạm Lịch sửD14; C00; D78; D9635
187140204Giáo dục công dânD14; D15; D78; D9630
197140201Giáo dục Mầm nonD96; D90; D72; D0134
207140202Giáo dục Tiểu họcD96; D78; D72; D0137.25
217460112Toán ứng dụngA01; A00; D90; D0125
227480201Công nghệ thông tinA01; A00; D90; D0134.5
237510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA01; A00; D90; D0125
247140206Giáo dục thể chấtT09; T10; T05; T0829

II. Điểm chuẩn đầu vào Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021

dai-hoc-thu-do-ha-noi-diem-chuan-2

1. Xét tuyển bằng điểm thi THPT

Năm 2021, Đại học Thủ đô Hà Nội công bố mức điểm chuẩn đầu vào với mức cao nhất là 35.07 điểm ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và thấp nhất là 20.68 điểm ngành Quản lý công.

Bảng điểm chuẩn đầu vào Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnThang điểmGhi chú
17140114Quản lý Giáo dụcD78; D14; D15; D012940TTNV <= 4
251140201Giáo dục Mầm nonD01; D96; D78; D7226,5740TTNV <= 3
37140202Giáo dục Tiểu họcD01; D96; D78; D7233,9540TTNV <= 3
47140203Giáo dục đặc biệtD78; D14; D15; D0128,4240TTNV <= 7
57140204Giáo dục công dânD14; D15; D78; D0127,540TTNV <= 3
67140209Sư phạm Toán họcA01; D07; D90; D0134,840TTNV <= 1
77140211Sư phạm Vật lýA01; D07; D90; D012940TTNV <= 5
87140217Sư phạm Ngữ vănD14; D15; D78; D0134,4340TTNV <= 3
97140218Sư phạm Lịch sửD14; D15; D78; D0130,140TTNV <= 3
107220201Ngôn ngữ AnhD14; D15; D78; D0134,5540TTNV <= 2
117220204Ngôn ngữ Trung QuốcD14; D15; D78; D0135,0740TTNV <= 1
127310201Chính trị họcC00; D78; D66; D0122,0740TTNV <= 4
137310630Việt Nam họcD15; D78; C00; D0123,2540TTNV <= 1
147340101Quản trị kinh doanhD90; D96; A00; D0132,440TTNV <= 3
157340403Quản lý côngD90; D96; A00; D0120,6840TTNV <= 3
167380101LuậtC00; D78; D66; D0132,8340TTNV <= 6
177460112Toán ứng dụngA01; A00; D90; D0124,2740TTNV <= 2
187480201Công nghệ thông tinA01; A00; D90; D0132,2540TTNV <= 2
197510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngD90; D96; A00; D0132,840TTNV <= 8
207760101Công tác xã hộiD78; D14; D15; D0125,7540TTNV <= 1
217810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD15; D78; C00; D0132,340TTNV <= 12
227810201Quản trị khách sạnD15; D78; C00; D0132,3340TTNV <= 2

2. Xét tuyển bằng học bạ

Năm 2021, Đại học Thủ đô Hà Nội công bố phương thức tuyển sinh bằng hình thức xét điểm học bạ với cách tính điểm hệ số 40 như sau: 

(Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3)*2 + Điểm ưu tiên

Bảng điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021 bằng hình thức xét học bạ

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17140114Quản lý giáo dục28
27760101Công tác xã hội29
37140203Giáo dục đặc biệt28
47380101Luật32.6
57310201Chính trị học18
67810103QT dịch vụ du lịch và lữ hành32,5
77810201Quản trị khách sạn32,3
87310630Việt Nam học30
97340101Quản trị kinh doanh32,6
107510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng31,5
117340403Quản lý công18
127220201Ngôn ngữ Anh33,2
137220204Ngôn ngữ Trung Quốc33,6
147140209Sư phạm Toán học33,5
157140211Sư phạm Vật lý28
167140217Sư phạm ngữ văn32,7
177140218Sư phạm lịch sử28
187140204Giáo dục công dân28
197140201Giáo dục mầm non28
207140202Giáo dục tiểu học33,5
217460112Toán ứng dụng26,93
227480201Công nghệ thông tin30,5
237510406Công nghệ kỹ thuật môi trường20
2451140201Giáo dục mầm non (Cao đẳng)24,73

III. Điểm chuẩn đầu vào bằng hình thức xét học bạ Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2020

Năm 2020, Đại học Thủ đô Hà Nội công bố điểm chuẩn đầu vào bằng hình thức xét học bạ với 24 mã ngành, mức điểm xét tuyển dao động từ 18 – 30.2 điểm theo thang điểm 40 và đã bao gồm điểm ưu tiên.

dai-hoc-thu-do-ha-noi-diem-chuan-3

Bảng điểm xét tuyển Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2020 bằng hình thức xét học bạ

IV. Tham khảo điểm chuẩn xét tuyển Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2019

Năm 2019, Đại học Thủ đô Hà Nội công bố điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học và cao đẳng chính quy 20 mã ngành bằng 2 hình thức: xét tuyển bằng điểm thi THPT và xét điểm học bạ.

dai-hoc-thu-do-ha-noi-diem-chuan-4

Bảng điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2019 bằng hai hình thức xét tuyển: xét tuyển điểm thi THPT và xét bằng học bạ

JobTest đã tổng hợp điểm chuẩn đầu vào của Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022, cũng như bảng điểm tham khảo của các năm trước đó. Hy vọng bài viết sẽ cung cấp nhiều thông tin hữu ích, giúp bạn dễ dàng tìm hiểu và lựa chọn được ngành học phù hợp với mình.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here