Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2022 mới nhất

0
1207
dai-hoc-phenikaa-diem-chuan-2020-2

Tìm hiểu về điểm chuẩn các ngành của Đại học Phenikaa năm 2022. Tham khảo điểm chuẩn của trường Đại học Phenikaa các năm 2021 và 2020, 2019.

Xem thêm:

Phenikaa là một trong những trường đại học chất lượng cao, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, tích cực nghiên cứu khoa học và sáng tạo công nghệ cung cấp nguồn nhân lực chất lượng hàng đầu cho đất nước.

Vậy điểm chuẩn để trúng tuyển vào các ngành, chương trình đào tạo của trường năm 2022 là bao nhiêu? Cùng JobTest tìm hiểu về điểm chuẩn của trường theo từng phương thức xét tuyển ngay trong bài viết dưới đây.

dai-hoc-phenikaa-diem-chuan-2020-1

I. Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Phenikaa năm 2022

Năm 2022, trường Đại học Phenikaa tuyển sinh 4942 chỉ tiêu cho 36 ngành/chương trình đào tạo, với 5 phương thức xét tuyển khác nhau. Ngày 15/9, trường đã chính thức công bố điểm chuẩn cho đợt tuyển sinh đầu tiên, cụ thể như sau:

Bảng điểm chuẩn các ngành đào tạo của trường Đại học Phenikaa năm 2022

dai-hoc-phenikaa-diem-chuan-2020-5
dai-hoc-phenikaa-diem-chuan-2020-2

II. Tham khảo điểm chuẩn các ngành của Đại học Phenikaa năm 2021

Năm 2021, trường Đại học Phenikaa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ, trong đó các có mức điểm chuẩn khá cao như: Khoa học máy tính, Tự động hóa, Công nghệ thông tin,…

Bảng điểm chuẩn chi tiết từng ngành của Đại học Phenikaa năm 2021

STTTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Công nghệ thông tinA00, A01, D07, D28, XDHB23Học bạ
2KT điều khiển tự động hoáA00, A01, D07, C01, XDHB22.5Học bạ
3Kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D07, C01, XDHB20.5Học bạ
4Công nghệ vật liệuA00, A01, D07, C01, XDHB21Học bạ
5Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D07, C01, XDHB21Học bạ
6Quản trị kinh doanhA00, A01, D07, C01, XDHB21.5Học bạ
7Công nghệ sinh họcA00, B00, A01, D07, XDHB20Học bạ
8Công nghệ thông tinA00, A01, D07, XDHB23Học bạ
9Kỹ thuật ô tôA00, A01, D07, C01, XDHB21Học bạ
10Điều dưỡngA00, B00, D07, A02, XDHB20Học bạ
11Ngôn ngữ AnhD01, D14, D15, D66, XDHB21Học bạ
12Dược họcA00, B00, D07, A02, XDHB24Học bạ
13Kế toánA00, A01, D07, C01, XDHB21Học bạ
14Kỹ thuật hoá họcA00, B00, A01, D07, XDHB20Học bạ
15Kỹ thuật y sinhA00, B00, B08, A01, XDHB21Học bạ
16Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00, A01, D07, C01, XDHB21Học bạ
17Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00, B00, D07, A02, XDHB20Học bạ
18Kỹ thuật phục hồi chức năngA00, B00, D07, A02, XDHB20Học bạ
19KT điều khiển & tự động hoáA00, A01, D07, C01, XDHB24Học bạ
20Khoa học môi trườngA00, B00, B08, A02, XDHB20Học bạ
21Quản trị nhân lựcA00, A01, D01, D07, XDHB21Học bạ
22Luật kinh tếA00, A01, D01, C0021Học bạ
23Ngôn ngữ Trung QuốcA01, D01, C00, D04, XDHB22.5Học bạ
24Du lịchA01, D01, C00, D15, XDHB21Học bạ
25Quản trị khách sạnA00, A01, D01, D10, XDHB21Học bạ
26Khoa học máy tínhA00, A01, D07, XDHB24Học bạ
27Kỹ thuật cơ khíA00, A01, A02, C01, XDHB20Học bạ
28Công nghệ vật liệuA00, B00, A01, D07, XDHB23Học bạ
29Kỹ thuật ô tôA00, A01, A04, A10, XDHB20.5Học bạ

III. Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Phenikaa năm 2020

Ngày 20/8/2020, căn cứ theo thông tin từ hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh, Hội đồng Tuyển sinh của trường Đại học Phenikaa thông báo kết quả trúng tuyển theo phương thức xét tuyển thẳng và điểm chuẩn các ngành xét theo điểm học bạ. 

dai-hoc-phenikaa-diem-chuan-2020-3

Điểm chuẩn các ngành đào tạo của Đại học Phenikaa năm 2020

IV. Điểm chuẩn các ngành của Đại học Phenikaa năm 2019

Trường Đại học Phenikaa đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 đại học hệ chính quy năm 2019 cho 18 chương trình đào tạo của trường. Trong đó có 9/18 chương trình đào tạo có mức điểm trúng tuyển là 18 điểm, 3 chương trình đào tạo có mức điểm trúng tuyển là 16.5 và 3 ngành có mức điểm chuẩn là 17 điểm.

dai-hoc-phenikaa-diem-chuan-2020-4

Điểm chuẩn 18 ngành đào tạo của Đại học Phenikaa năm 2019

Trên đây là những thông tin chi tiết nhất về mức điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển của Đại học Phenikaa năm 2022 và các năm trước đó. JobTest hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn lựa chọn được ngành học phù hợp với khả năng của mình.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here