Cập nhật điểm chuẩn Học viện Ngân hàng Hà Nội mới nhất 2022

0
436
diem-chuan-hoc-vien-ngan-hang-1

Ngày 15/9, Học viện Ngân hàng công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022, điểm chuẩn cao nhất là 28,05 điểm thuộc về ngành Luật kinh tế.

Xem thêm:

Học viện Ngân hàng là ngôi trường có bề dày lịch sử, nằm trong nhóm 6 trường đào tạo về kinh tế – tài chính tốt nhất miền Bắc. Vậy điểm chuẩn các ngành của Học viện Ngân hàng năm 2022 là bao nhiêu? Có sự chênh lệch  gì so với năm trước đó? Mời bạn đọc cùng JobTest tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây. 

diem-chuan-hoc-vien-ngan-hang-1

I. Điểm trúng tuyển Học viện Ngân hàng cập nhật 2022

Học viện Ngân hàng đã công bố phương án tuyển sinh của năm 2022, theo đó trường sẽ dành 50% chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022. Ngày 15/9, điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2022 đã được công bố đến tất cả các thí sinh.

1. Xét theo điểm thi THPT 2022

Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Luật kinh tế với 28,05 điểm, cao hơn so với năm ngoái 0,5 điểm; tiếp theo là ngành Kinh doanh Quốc tế với 26,5 điểm.

Quản trị kinh doanh liên kết với Đại học CityU (Mỹ) và Kế toán liên kết với Đại học Sunderland (Vương quốc Anh) là hai ngành có điểm chuẩn thấp nhất. Nhưng bên cạnh đó, để trúng tuyển vào ngành này thí sinh cũng cần đạt mỗi môn trung bình 8 điểm.

Bảng điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng năm 2022 xét điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D0726.5
27340201_APTài chính ngân hàng (CLC)A00; A01; D01; D0726.5
37340301Kế toánA00; A01; D01; D0726.4
47340301_APKế toán (CLC)A00; A01; D01; D0726.4
57340301_JKế toán (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng)A00; A01; D01; D0726.4
67340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0726.55
77340101_APQuản trị kinh doanh (CLC)A00; A01; D01; D0726.55
87340120Kinh doanh quốc tếA01; D01; D07; D0926.75
97380107_ALuật kinh tếA00; A01; D01; D0726.35
107380107_CLuật kinh tếC00; D14; D1527.55
117220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D0926.5
127310101Kinh tếA00; A01; D01; D0726.4
137340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0726.3
147340405_JHệ thống thông tin quản lý (Chương trình định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng)A00; A01; D01; D0726.3
157480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0726
167340101_IVQuản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, HVNH cấp bằng)A00; A01; D01; D0725.7
177340101_IUQuản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU)A00; A01; D01; D0725.7
187340301_IKế toán (Liên kết với Đại học Sunderland. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland)A00; A01; D01; D0724.3

2. Xét điểm học bạ THPT

Bảng điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng xét học bạ 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340201Tài chínhA00; A01; D01; D0728.25Đạt học lực giỏi năm lớp 12
27340201_AP_TCTài chính ngân hàng (CLC)A00; A01; D01; D0728.25Đạt học lực giỏi năm lớp 12
37340301Kế toánA00; A01; D01; D0728.25Đạt học lực giỏi năm lớp 12
47340301_APKế toán (CLC)A00; A01; D01; D0728.25Đạt học lực giỏi năm lớp 12
57340301_JKế toán (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng)A00; A01; D01; D0728.25Đạt học lực giỏi năm lớp 12
67340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0728.25Đạt học lực giỏi năm lớp 12
77340101_APQuản trị kinh doanh (CLC)A00; A01; D01; D0728.25Đạt học lực giỏi năm lớp 12
87340120Kinh doanh quốc tếA01; D01; D07; D0928.25Đạt học lực giỏi năm lớp 12
97380107_ALuật kinh tếA00; A01; D01; D0728.25Đạt học lực giỏi năm lớp 12
107380107_CLuật kinh tếC00; D14; D1528.25Đạt học lực giỏi năm lớp 12
117220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D0927.75Đạt học lực giỏi năm lớp 12
127310101Kinh tếA00; A01; D01; D0727.75Đạt học lực giỏi năm lớp 12
137340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0727.75Đạt học lực giỏi năm lớp 12
147480201_JCông nghệ thông tin ( chương trình Nhật Bản)A00; A01; D01; D0727.75Đạt học lực giỏi năm lớp 12
157480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0727.75Đạt học lực giỏi năm lớp 12
167340101_IVQuản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU. HVNH cấp bằng)A00; A01; D01; D0726Đạt học lực giỏi năm lớp 12
177340301_IKế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Anh. Cấp song bằng)A00; A01; D01; D0726

II. Tham khảo điểm trúng tuyển Học viện Ngân hàng năm 2021

Học viện Ngân hàng công bố điểm chuẩn năm 2021 với mức điểm cao nhất là ngành Luật kinh tế 27,55 điểm. Điểm chuẩn năm 2021 tăng từ 0,75 điểm đến 1,5 điểm so với năm 2020.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Học viện Ngân hàng năm 2021

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D0726.5
27340201_APTài chính ngân hàng (CLC)A00; A01; D01; D0726.5
37340301Kế toánA00; A01; D01; D0726.4
47340301_APKế toán (CLC)A00; A01; D01; D0726.4
57340301_JKế toán (chương trình Nhật Bản. HVNH cấp bằng)A00; A01; D01; D0726.4
67340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0726.55
77340101_APQuản trị kinh doanh (CLC)A00; A01; D01; D0726.55
87340120Kinh doanh quốc tếA01; D01; D07; D0926.75
97380107_ALuật kinh tếA00; A01; D01; D0726.35
107380107_CLuật kinh tếC00; D14; D1527.55
117220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D0926.5
127310101Kinh tếA00; A01; D01; D0726.4
137340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0726.3
147340405_JHệ thống thông tin quản lý (chương trình Nhật Bản. HVNH cấp bằng)A00; A01; D01; D0726.3
157480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0726
167340101_IVQuản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU. HVNH cấp bằng)A00; A01; D01; D0725.7
177340101_IUQuản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU. Cấp song bằng)A00; A01; D01; D0725.7
187340301_IKế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Anh. Cấp song bằng)A00; A01; D01; D0724.3

III. Tham khảo điểm trúng tuyển Học viện Ngân hàng năm 2020

Năm 2020, ngành có điểm chuẩn cao nhất trường là Luật kinh tế tuyển bằng tổ hợp C00, D14 và D15 là 27 điểm, ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất là Kế toán chương trình liên kết với Đại học Sunderland là 21,5 điểm.

Điểm chuẩn vào Học viện Ngân hàng năm 2020 chi tiết nhất

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D0725.5
27340301Kế toánA00; A01; D01; D0725.6
37340301_JKế toán (chương trình Nhật Bản. HVNH cấp bằng)A00; A01; D01; D0725.6
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0725.3
57340120Kinh doanh quốc tếA01; D01; D07; D0925.3
67380107_ALuật kinh tếA00; A01; D01; D0725
77380107_CLuật kinh tếC00; D14; D1527
87220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D0925
97310101Kinh tếA00; A01; D01; D0725
107340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0725
117340405_JHệ thống thông tin quản lý (chương trình Nhật Bản. HVNH cấp bằng)A00; A01; D01; D0725
127340101_IVQuản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU. HVNH cấp bằng)A00; A01; D01; D0723.5
137340101_IUQuản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU. Cấp song bằng)A00; A01; D01; D0723.5
147340301_IKế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Anh. Cấp song bằng)A00; A01; D01; D0721.5
157340201_ITài chính – ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Anh. Cấp song bằng)A00, A01, D01, D0722.2

IV. Điểm trúng tuyển Học viện Ngân hàng 2019

Luật kinh tế là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất với tổ hợp xét tuyển khối C00 là 24,75 điểm. Tiếp theo là Ngôn ngữ Anh với 23 điểm.

diem-chuan-hoc-vien-ngan-hang-2

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Ngân hàng năm 2019 chi tiết nhất

V. Mức điểm trúng tuyển Học viện Ngân hàng 2018 

Theo đó, Luật kinh tế là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất vào Học viện với  23,75 điểm.

diem-chuan-hoc-vien-ngan-hang-3

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Học viện Ngân hàng năm 2018 chính xác nhất

Trên đây là thông tin điểm chuẩn qua các năm của Học viện Ngân hàng đã được JobTest cập nhật đầy đủ đến bạn. Hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ có thêm những thông tin bổ ích để lựa chọn ngôi trường phù hợp khả năng, sở thích của bản thân.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here