Mục lục
Năm 2022 Đại học Ngân hàng công bố điểm chuẩn cho 9 ngành đào tạo, số điểm dao động từ 22.56 đến 25.35 điểm theo phương thức xét điểm thi THPT.
Xem thêm:
- Chi tiết điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2022
- Đại học Mở điểm chuẩn 2022 đầy đủ, chính xác
- Đại học Lạc Hồng điểm chuẩn cập nhật mới nhất năm học 2022
- Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an nhân dân điểm chuẩn 2022
Chiều 15/9, Đại học Ngân hàng TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn các ngành, chuyên ngành đào tạo hệ Đại học chính quy năm 2022 đến tất cả thí sinh. Chi tiết thông tin bảng điểm 2022 mới nhất của Đại học Ngân hàng sẽ được JobTest cập nhật trong bài viết dưới đây.
I. Điểm trúng tuyển Đại học Ngân hàng mới nhất năm 2022
Trường Đại học Ngân hàng TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 xét theo điểm thi THPT vào chiều 15/9. Trong đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Quản trị Kinh doanh với 25.35 điểm, ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Ngôn ngữ Anh với 22.56 điểm.
Bảng điểm chuẩn của Đại học Ngân hàng TPHCM 2022
II. Điểm trúng tuyển của trường Đại học Ngân hàng năm 2021
Trường Đại học Ngân hàng TPHCM đã công bố điểm chuẩn xét tuyển vào trường. Trong đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất với 26.25 điểm là ngành Quản trị kinh doanh. Tiếp đến là ngành Kinh tế Quốc tế là 26.15 điểm và Luật Kinh tế với 26 điểm.
Bảng điểm chuẩn của Đại học Ngân hàng TPHCM 2021
III. Điểm trúng tuyển Đại học Ngân hàng năm 2020
Năm 2022, chỉ tiêu của trường Đại học Ngân hàng TPHCM là 2.860 thí sinh. Ngày 15/9 trường đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Bảng điểm chuẩn của Đại học Ngân hàng TPHCM 2020
IV. Tham khảo điểm trúng tuyển Đại học Ngân hàng năm 2019
Trường Đại học Ngân hàng TPHCM đã công bố điểm chuẩn theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2019 đến tất cả thí sinh vào ngày 8/8.
Bảng điểm chuẩn của Đại học Ngân hàng TPHCM 2019
STT | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | Chương trình cử nhân CLC | 7340001 | A00, A01, D01, D90 | 20.15 |
2 | Chương trình đào tạo chính quy hệ quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị kinh doanh | 7340002 | A00, A01, D01, D90 | 15.56 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D90 | 22.5 |
4 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D90 | 21.2 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D90 | 21.75 |
6 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, D90 | 22.8 |
7 | Luật Kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D96 | 21.3 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D96 | 22.3 |
9 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 21.9 |
Trên đây là thông tin điểm chuẩn qua các năm của Đại học Ngân hàng TPHCM đã được JobTest cập nhật đầy đủ đến bạn. Hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ có thêm những thông tin bổ ích để lựa chọn ngôi trường phù hợp.