Mục lục
Đại học Nam Cần Thơ vừa công bố điểm xét tuyển năm 2022 với 35 mã ngành đào tạo, mức điểm chuẩn dao động từ 16 – 25 điểm.
Xem thêm:
- Đại học Mở điểm chuẩn năm học 2022 là bao nhiêu?
- Đại học Lạc Hồng điểm chuẩn năm học 2022 chi tiết và đầy đủ nhất
- Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần điểm chuẩn năm học 2022 chính xác nhất
- Trường Đại học Kinh tế TPHCM điểm chuẩn năm 2022 mới nhất
Ngày 15/9, trường Đại học Nam Cần Thơ chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022 bằng hình ba hình thức là xét điểm thi THPT, xét học bạ và kết quả từ kỳ thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TPHCM. Hãy cùng JobTest tham khảo mức điểm trúng tuyển vào trường qua bài viết sau đây.
I. Điểm trúng tuyển Đại học Nam Cần Thơ mới nhất năm 2022
Trường Đại học Nam Cần Thơ công bố mức điểm chuẩn vào ngày 15/9 thông qua phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét học bạ năm 2022 dao động từ 16 – 25 điểm. Trong đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Truyền thông đa phương tiện với 25 điểm, các ngành còn lại dao động từ 16 – 23 điểm.
Bảng điểm chuẩn của Đại học Nam Cần Thơ 2022
II. Tham khảo điểm trúng tuyển Đại học Nam Cần Thơ năm 2021
Năm 2021, trường Đại học Nam Cần Thơ lấy mức điểm chuẩn từ 16 – 23,5 điểm cho 33 chuyên ngành đào tạo. Đặc biệt, nhiều ngành khối Sức khoẻ chỉ lấy bằng điểm sàn là 19 và 22 điểm, còn các ngành thuộc nhóm kinh tế lại có mức điểm vượt trội so với năm 2020.
Bảng điểm chuẩn của Đại học Nam Cần Thơ 2021
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00 | 18.5 |
2 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, A02, C08 | 17 |
3 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, D07, C08 | 22 |
4 | Kỹ thuật cơ khí | 7520116 | A00, A01, D07, A02 | 17 |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, D07, D08 | 19 |
6 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | A00, B00, D07, D08 | 19 |
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D07, A02 | 19 |
8 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, A02, C08 | 20.5 |
9 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, A02 | 19 |
10 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D07, A02 | 19 |
11 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C01 | 22 |
12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07, A02 | 20 |
13 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C04 | 23 |
14 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, A02, C08 | 19 |
15 | Quan hệ công chúng | 7320108 | D01, C00, D14, D15 | 22 |
16 | Bất động sản | 7340116 | A00, B00, C05, C08 | 17 |
17 | Luật | 7380107 | D01, C00, D14, D15 | 21 |
18 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, D08 | 21 |
19 | Kiến trúc | 7580101 | A00, D01, V00, V01 | 19 |
20 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C04 | 22 |
21 | Y khoa | 7720101 | B00, D07, D08, A02 | 22 |
22 | Luật | 7380101 | D01, C00, D14, D15 | 21 |
23 | Quản trị khách sạn | 7720802 | B00, B03, C01, C02 | 17 |
24 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C04 | 21 |
25 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C04 | 23.5 |
26 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, C00 | 22.5 |
27 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01, C00 | 22 |
28 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D66 | 22.5 |
29 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D07, A02 | 16 |
30 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D07, A02 | 16 |
31 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00, A01, D07, A02 | 20.5 |
32 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 16 |
33 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01, D07 | 16 |
III. Tham khảo điểm trúng tuyển Đại học Nam Cần Thơ năm 2020
Ngày 5/10, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ đã công bố kết quả xét tuyển vào đại học chính quy 2020 theo phương thức xét tuyển kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Bảng điểm chuẩn của Đại học Nam Cần Thơ 2020
III. Tham khảo điểm trúng tuyển Đại học Nam Cần Thơ năm 2019
Năm 2019, trường Đại học Nam Cần Thơ lấy mức điểm chuẩn của 22 ngành từ 14 – 21 điểm.
Bảng điểm chuẩn của Đại học Nam Cần Thơ 2019
Trên đây là thông tin điểm chuẩn qua các năm của Đại học Nam Cần Thơ đã được JobTest cập nhật đầy đủ. Hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ có thêm những thông tin bổ ích để lựa chọn ngôi trường phù hợp khả năng, sở thích của bản thân.