Mục lục
Vừa qua, trường Đại học Nguyễn Trãi đã công bố mức điểm chuẩn mới nhất năm 2022. Mức điểm trúng tuyển của tất cả các ngành đều là 16 điểm.
Xem thêm:
- Cập nhật: Đại học Ngân hàng điểm chuẩn Hà Nội dành cho năm học 2022
- Đại học Mỹ thuật Hà Nội điểm chuẩn năm học 2022 chính xác nhất
- Đại học Mở Hà Nội điểm chuẩn 2022 đầy đủ, chính xác
- Cập nhật: Đại học Lục quân 1 điểm chuẩn 2022 chính xác
Trường Đại học Nguyễn Trãi – NTU là một trong những trường đại học tư thục tại Hà Nội. Vừa qua, trường đã công bố mức điểm chuẩn năm 2022 cho tất cả các ngành ở phương thức xét tuyển điểm thi THPT và xét tuyển học bạ.
Vậy điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Nguyễn Trãi sẽ như thế nào? Bài viết dưới đây của JobTest sẽ cùng bạn tìm hiểu về mức điểm chuẩn chính thức của NTU qua các năm.
I. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Trãi mới nhất năm 2022
Mức điểm chuẩn năm 2022 của trường Đại học Nguyễn Trãi thấp hơn so với mức điểm chuẩn của năm trước. Theo đó, mức điểm chuẩn cho tất cả các ngành theo phương thức xét điểm thi THPT là 16 điểm; còn mức điểm chuẩn các ngành theo phương thức xét học bạ là 18 điểm.
Bảng điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2022
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT | Điểm chuẩn theo phương thức xét theo điểm học bạ THPT |
1 | Quản trị kinh doanh 1.1. QT kinh doanh du lịch 1.2. QT kinh doanh số 1.3. QT kinh doanh ứng dụng | 7340101 | 16 điểm | 18 điểm |
2 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 16 điểm | 18 điểm |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 16 điểm | 18 điểm |
4 | Quốc tế học 4.1. Hàn Quốc học 4.2. Anh học 4.3. Trung Quốc học 4.4. Đức học | 7310601 | 16 điểm | 18 điểm |
5 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 16 điểm | 18 điểm |
6 | Kiến trúc | 7580101 | 16 điểm | 18 điểm |
7 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 16 điểm | 18 điểm |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 16 điểm | 18 điểm |
9 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 16 điểm | 18 điểm |
10 | Kế toán | 7340301 | 16 điểm | 18 điểm |
II. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Trãi vào năm 2021
Năm 2021, mức điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Trãi dao động từ 16 – 22,25 điểm. Trong đó, ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là Công nghệ thông tin và ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất là Kiến trúc và Quan hệ công chúng.
Bảng điểm của trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2021
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT |
1 | Kiến trúc– Chuyên ngành Kiến trúc Nội thất | 7580101 | – Toán, Vật lý, Tiếng Anh- Toán, Vật lý, Hóa học- Ngữ văn, Toán, Địa lý- Toán, Lịch sử, Địa lý | 16 điểm |
2 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | – Toán, Lịch sử, Địa lý- Ngữ văn, Toán, Lịch sử- Ngữ văn, Toán, Địa lý- Ngữ văn, Toán, Vật lý | 22 điểm |
3 | Thiết kế nội thất | 7580108 | – Toán, Lịch sử, Địa lý- Ngữ văn, Toán, Vật lý- Ngữ văn, Toán, Lịch sử- Ngữ văn, Toán, Địa lý | 16.15 điểm |
4 | Tài chính Ngân hàng | 7340201 | – Toán, Vật lý, Hóa học- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh- Toán, Lịch sử, Địa lý- Ngữ văn, Toán, Địa lý | 16.1 điểm |
5 | Quản trị kinh doanh– Chuyên ngành QT kinh doanh du lịch– Chuyên ngành QT kinh doanh số– Chuyên ngành QT kinh doanh ứng dụng– Chuyên ngành QT kinh doanh Bất động sản | 7340101 | – Toán, Vật lý, Hóa học- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh- Toán, Lịch sử, Địa lý- Ngữ văn, Toán, Địa lý | 19 điểm |
6 | Quan hệ công chúng | 7320108 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh- Ngữ văn, Toán, GDCD- Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | 16 điểm |
7 | Kế toán | 7340301 | – Toán, Vật lý, Hóa học- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh- Toán, Lịch sử, Địa lý- Ngữ văn, Toán, Địa lý | 16.1 điểm |
8 | Quốc tế học– Chuyên ngành Hàn Quốc học– Chuyên ngành Anh học– Chuyên ngành Trung Quốc học | 7310601 | – Toán, Vật lý, Tiếng Anh- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý- Ngữ văn, Toán, Địa lý | 18.5 điểm |
9 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | – Toán, Vật lý, Tiếng Anh- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật | 22 điểm |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | – Toán, Vật lý, Hóa học- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh- Toán, Vật lý, Tiếng Anh- Ngữ văn, Toán, Địa lý | 22.25 điểm |
III. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Trãi vào năm 2020
Điểm chuẩn năm 2020 của trường Đại học Nguyễn Trãi theo phương thức xét điểm thi THPT dao động trong khoảng từ 15 – 20,3 điểm. Trong đó, ngành có mức điểm trúng tuyển cao nhất là Thiết kế đồ họa có điểm chuẩn là 20,3 điểm.
Bảng điểm của trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2020
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn theo phương thức xét theo điểm học bạ THPT | Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT |
1 | Kiến trúc | 7580101 | 18 điểm | 15 điểm |
2 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 18 điểm | 20,3 điểm |
3 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 18 điểm | 18 điểm |
4 | Tài chính Ngân hàng | 7340201 | 18 điểm | 18,75 điểm |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 điểm | 19,75 điểm |
6 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 18 điểm | 19,75 điểm |
7 | Kế toán | 7340301 | 18 điểm | 19,75 điểm |
8 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 18 điểm | 18 điểm |
9 | CN Kỹ thuật công trình XD | 7510102 | 18 điểm | 18 điểm |
10 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 18 điểm | 18 điểm |
11 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 điểm | 19,5 điểm |
IV. Điểm chuẩn Trường đại học Nguyễn Trãi vào năm 2019
Năm 2019, trường Đại học Nguyễn Trãi có tổng 500 chỉ tiêu tuyển sinh cho 14 ngành đào tạo trên toàn quốc. Trường xét tuyển theo hai phương thức là xét dựa trên kết quả học tập tại THPT hoặc dựa vào kết quả thi THPT quốc gia. Trong đó, điểm chuẩn theo phương thức kết quả thi THPT quốc gia là 14 điểm cho tất cả các ngành.
Bảng điểm của trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2019
STT | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT |
1 | Thiết kế đồ họa | C01, C03, C04, C09 | 14 |
2 | Ngôn ngữ Nhật | A01, C00, D01, D63 | 14 |
3 | Ngôn ngữ Hàn | A01, C00, D01, D63 | 14 |
4 | Ngôn ngữ Anh | A01, C00, D01, D63 | 14 |
5 | Quốc tế học | A01, C00, D01, D63 | 14 |
6 | Quan hệ công chúng | C12, C19; C00; D01 | 14 |
7 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; A07, C04 | 14 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | A00; D01; A07, C04 | 14 |
9 | Kế toán | A00; D01; A07, C04 | 14 |
10 | Công nghệ thông tin | A01, A00, D01, A07 | 14 |
11 | CN kỹ thuật công trình XD | A00, C01, C04, A07 | 14 |
12 | Kỹ thuật môi trường | B00, B01, B02, B03 | 14 |
13 | Kiến trúc | A00, A01, A03, A07 | 14 |
14 | Thiết kế nội thất | C01, C03, C04, C09 | 14 |
Trên đây là thông tin về mức điểm chuẩn chính thức của trường Đại học Nguyễn Trãi qua các năm. JobTest mong rằng bài viết đã cung cấp những thông tin hữu ích và giúp giải đáp được thắc mắc của bạn về điểm chuẩn các trường đại học.