Mục lục
Thông tin về điểm chuẩn của Đại học Phan Châu Trinh năm 2022 theo từng phương thức xét tuyển. Tham khảo điểm chuẩn của trường năm 2021, 2020.
Trường Đại học Phan Châu Trinh là một trong những trường đào tạo Y khoa được nhiều người quan tâm bởi uy tín và chất lượng đào tạo.
Vậy điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh năm 2022 đối với từng ngành cụ thể là bao nhiêu? Cùng JobTest cập nhật ngay trong bài viết dưới đây để biết điểm chuẩn của trường các năm gần đây.
I. Điểm chuẩn của Đại học Phan Châu Trinh năm 2022
Năm 2022, trường Đại học Phan Châu Trinh xét tuyển theo 5 phương thức: Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2022; Xét tuyển theo điểm học bạ THPT; Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi Đánh giá năng lực;…
Ngày 15/9, trường Đại học Phan Châu Trinh đã chính thức công bố điểm chuẩn các ngành đào tạo năm 2022.
Bảng điểm chuẩn của trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2022
STT | Tên ngành | Mã ngành | Xét tuyển theo Điểm thi THPT | Xét tuyển điểm học bạ | Xét tuyển điểm thi ĐGNL |
1 | Y khoa | 7720101 | 22 | 24 (*) | 650(*) |
2 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | 22 | 24 (*) | 650(*) |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | 19 | 19 (**) | 550(**) |
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19 | 19 (**) | 550(**) |
5 | QTKD – Quản trị bệnh viện | 7340101 | 15 | 15 | 500 |
Lưu ý:
– Điều kiện (*): Học lực lớp 12 phải đạt loại Giỏi và thí sinh có độ tuổi không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2022.
– Điều kiện (**): Học lực lớp 12 phải đạt mức Khá trở lên.
II. Điểm chuẩn của trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2021
Trường Đại học Phan Châu Trinh công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021, cụ thể:
1. Điểm chuẩn trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2021 xét theo điểm thi
Năm 2021, trường tuyển sinh 5 ngành đào tạo chính quy, với mức điểm chuẩn dao động từ 15 – 22 điểm:
Bảng điểm chuẩn của trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2021 xét theo điểm thi THPT Quốc gia
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Y khoa | 7720101 | 22 |
2 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | 22 |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | 19 |
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19 |
5 | QTKD – Quản trị bệnh viện | 7340101 | 15 |
2. Điểm chuẩn của trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2021 theo 3 phương thức xét tuyển
Dưới đây là chi tiết điểm chuẩn của trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2021, xét theo các phương thức: Điểm thi THPT, Điểm thi ĐGNL, Xét điểm học bạ.
Bảng điểm chuẩn của trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2021 theo 3 phương thức xét tuyển
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Xét Điểm thi THPT | Xét Điểm ĐGNL | Xét học bạ |
1 | 7720101 | Y Khoa | A00, B00, D09, D08 | Cập nhật trước ngày 26/8/2021) | Cập nhật trước ngày 26/8/2021) | 24(*) |
2 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | A00, B00, D09, D08 | Cập nhật trước ngày 26/8/2021) | Cập nhật trước ngày 26/8/2021) | 24(*) |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00, B00, D07, D08 | Cập nhật trước ngày 26/8/2021) | Cập nhật trước ngày 26/8/2021) | 19(**) |
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, B00, D07, D08 | Cập nhật trước ngày 26/8/2021) | Cập nhật trước ngày 26/8/2021) | 19(**) |
5 | 7340101 | QTKD – Quản trị bệnh viện | A00, C01, C02, D01 | 15 | 550 | 15 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 15 | 550 | 15 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | A01, D01, D14, D15 | 15 | 550 | 15 |
Lưu ý:
– Điều kiện (*): Học lực lớp 12 phải đạt loại Giỏi hoặc điểm thi THPT từ 8.0 trở lên. Thí sinh có độ tuổi không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2021.
– Điều kiện (**): Học lực lớp 12 phải đạt mức Khá trở lên.
Ghi chú: Thí sinh có thể thay Tiếng Anh bằng môn ngoại ngữ khác được học tại trường THPT hoặc môn đăng ký thi THPT.
III. Điểm chuẩn của Đại học Phan Châu Trinh năm 2020
Năm 2020, trường Đại học Phan Châu Trinh đưa ra mức điểm chuẩn xét tuyển các ngành đào tạo như sau:
Bảng điểm chuẩn các ngành đào tạo của Đại học Phan Châu Trinh năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y Khoa (Bác sĩ đa khoa) | A00; B00; D90; D08 | 22 |
2 | 7720501 | Răng-hàm-mặt | A00; B00; D90; A16 | 22 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; C02 | 19 |
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 |
5 | 7340101 | QTKD – Quản trị bệnh viện | A00; C01; C02; D01 | 15 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 15 |
IV. Điểm chuẩn của Đại học Phan Châu Trinh năm 2019
Trường Đại học Phan Châu Trinh đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019.
Bảng điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D08, D90 | 19 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D08, D90 | 19 |
3 | 7720101 | Y khoa | B00, D08, D90, D91 | 19 |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | B00, D08, D90, D91 | 19 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00, D08, D90, D91 | 19 |
Bài viết đã tổng hợp chi tiết điểm chuẩn của Đại học Phan Châu Trinh năm 2022 và các năm trước. JobTest hy vọng đây sẽ là những thông tin hữu ích giúp bạn có kế hoạch ôn thi phù hợp trong thời gian sắp tới.