Cập nhật điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một mới nhất

0
872

Đại học Thủ Dầu Một chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 với 46 mã ngành đào tạo, trong đó cao nhất là 25 điểm ngành Giáo dục Tiểu học.

Xem thêm:

Đại học Thủ Dầu Một chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022 bằng hình thức xét điểm thi THPT vào ngày 15/9/2022. Hãy cùng JobTest tham khảo điểm chuẩn của 46 mã ngành đào tạo tại trường qua bài viết sau đây.

diem-chuan-dai-hoc-thu-dau-mot-1

I. Công bố điểm chuẩn chính thức Đại học Thủ Dầu Một năm 2022

Ngày 15/9/2022, Đại học Thủ Dầu Một chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển đầu vào của 46 mã ngành. Trong đó, các ngành có mức điểm xét tuyển thấp nhất là Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ sinh học, Giáo dục học và Toán học với 15 điểm. Mức điểm xét tuyển cao nhất là 25 điểm ngành Giáo dục tiểu học.

Bảng điểm chuẩn chính thức Đại học Thủ Dầu Một năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; A1618.5
27340115MarketingA00; A01; D01; A1623
37340301Kế toánA00; A01; D01; A1619
47340302Kiểm toánA00; A01; D01; A1616.5
57340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0718.5
67340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; A1617
77510601Quản lý công nghiệpA00; A01; C01; A1616
87510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D9019
97480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D9018
107480205Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D9016
117480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D9016
127520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D9015.5
137520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D9016
147520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D9016
157520207Kỹ thuật điện tử – Viễn thôngA00; A01; C01; D9015
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D9018.5
177580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D9015.5
187580101Kiến trúcV00; V01; A00; A1616
197549001Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ chế biến lâm sản)A00; A01; B00; D0115.5
207210405Âm nhạcN03; M03; M06; M1016
217210407Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng)D01; V00; V01; V0515.25
227229042Quản lý văn hóaC14; C00; D01; C1516
237210403Thiết kế Đồ họaV00; V01; A00; D0117
247320104Truyền thông đa phương tiệnC00; D01; D09; V0123
257810101Du lịchD01; D14; D15; D7816
267220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D15; D7818
277220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; A01; D7818
287220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; A01; D15; D7819
297380101LuậtC14; C00; D01; A1618.5
307310205Quản lý Nhà nướcC14; C00; D01; A1617
317340403Quản lý côngA01; D01; C00; C1516
327310206Quan hệ quốc tếA00; C00; D01; D7816
337850103Quản lý đất đaiA00; D01; B00; B0815.5
347850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; D01; B00; B0815.5
357520320Kỹ thuật môi trườngA00; D01; B00; B0815
367440112Hóa họcA00; B00; D07; A1616
377420201Công nghệ sinh họcA00; D01; B00; B0815
387540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; B0815.5
397760101Công tác xã hộiC00; D01; C19; C1515.5
407310401Tâm lý họcC00; D01; C14; B0815.5
417140101Giáo dục họcC00; D01; C14; C1515
427460101Toán họcA00; A01; D07; A1615
437140202Giáo dục tiểu họcA00; C00; D01; A1625
447140201Giáo dục mầm nonM00; M05; M07; M1120
457140217Sư phạm Ngữ VănC00; D01; D14; C1524
467140218Sư phạm Lịch sửC00; D01; C14; C1524

II. Điểm chuẩn xét tuyển Đại học Thủ Dầu Một năm 2021

diem-chuan-dai-hoc-thu-dau-mot-2

1. Xét tuyển đầu vào theo điểm thi THPT

Năm 2021, Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh 48 mã ngành bằng hình thức xét điểm thi THPT, mức thấp nhất là 15 điểm và cao nhất là 25 điểm.

Bảng điểm chuẩn xét tuyển Đại học Thủ Dầu Một năm 2021

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140201Giáo dục Mầm nonM00; M05; M07; M1119
27140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D01; A1625
37140217Sư phạm Ngữ VănC00; D01; D14; C1519
47140218Sư phạm Lịch sửC00; D01; C14; C1519
57340101Quản trị Kinh doanhA00; A01; D01; A1617.5
67340301Kế toánA00; A01; D01; A1617.5
77510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D9017.5
87340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; A1616.5
97510601Quản lý Công nghiệpA00; A01; C01; A1615
107810101Du lịchD01; D14; D15; D7816.5
117480201Công nghệ Thông tinA00; A01; C01; D9018
127480103Kỹ thuật Phần mềmA00; A01; C01; D9016
137480104Hệ thống Thông tinA00; A01; C01; D9015
147520201Kỹ thuật ĐiệnA00; A01; C01; D9015
157520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D9015
167520114Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A01; C01; D9015
177510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D9018
187520207Kỹ thuật điện tử – Viễn thôngA00; A01; C01; D9015
197480205Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D9015
207580201Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; C01; D9015
217580101Kiến trúcV00; V01; A00; A1615
227549001Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản)A00; A01; B00; D0115
237580105Quy hoạch Vùng và Đô thịV00; D01; A00; A1615
247580107Quản lý Đô thịV00; D01; A00; A1615
257210403Thiết kế Đồ họaV00; V01; A00; D0116
267210405Âm nhạcM05; M07; M11; M0315
277210407Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật)D01; V00; V01; V0515
287229040Văn hóa họcC14; C00; D01; C1515
297320104Truyền thông đa phương tiệnC00; D01; D09; V0117
307760101Công tác xã hộiC00; D01; C19; C1515
317220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D15; D7817.5
327220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; A01; D7817.5
337220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; A01; D15; D7818
347380101LuậtC14; C00; D01; A1617.5
357310205Quản lý Nhà nướcC14; C00; D01; A1615.5
367310201Chính trị họcC14; C00; D01; C1915
377850103Quản lý Đất đaiA00; D01; B00; B0815
387850101Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; D01; B00; B0815
397310206Quan hệ quốc tếA00; C00; D01; D7815
407520320Kỹ thuật Môi trườngA00; D01; B00; B0815
417440112Hóa họcA00; B00; D07; A1615
427420201Công nghệ Sinh họcA00; D01; B00; B0815
437540101Công nghệ Thực phẩmA00; A02; B00; B0815
447540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; A02; B00; B0815
457720401Dinh dưỡngA00; D01; B00; D9015
467310401Tâm lý họcC00; D01; C14; B0815
477140101Giáo dục họcC00; D01; C14; C1515
487460101Toán họcA00; A01; D07; A1615

2. Xét tuyển theo hình thức xét học bạ

Theo hình thức xét điểm học bạ, Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh tổng cộng 48 mã ngành, cụ thể, mức điểm chuẩn dao động từ 15 – 28.5 điểm. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Giáo dục tiểu học và thấp nhất là các ngành Kỹ nghệ gỗ, Quy hoạch vùng và đô thị, Kỹ thuật môi trường, Dinh dưỡng.

Bảng điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một theo hình thức xét học bạ năm 2021

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140201Giáo dục mầm nonM00; M05; M07; M1124
27140202Giáo dục tiểu họcA00; C00; D01; A1628.5
37140217Sư phạm Ngữ VănC00; D01; D14; C1524
47140218Sư phạm Lịch sửC00; D01; C14; C1524
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; A1622.5
67340301Kế toánA00; A01; D01; A1620
77510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D9020
87340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; A1619
97510601Quản lý công nghiệpA00; A01; C01; A1617
107810101Du lịchD01; D14; D15; D7819
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D9019.5
127480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D9018
137480104Hệ thống thông tinA00; A01; C01; D9018
147520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D9017
157520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D9017
167520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D9017
177510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D9020
187520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; C01; D9018
197480205Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D9018
207580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D9018
217580101Kiến trúcV00; V01; A00; A1617
227549001Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ chế biến lâm sản)A00; A01; B00; D0115
237580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; D01; A00; A1615
247580107Quản lý đô thịV00; D01; A00; A1618
257210403Thiết kế đồ họaV00; V01; A00; D0118.5
267210405Âm nhạcM05; M07; M11; M0317
277210407Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật)D01; V00; V01; V0516
287229040Văn hóa họcC14; C00; D01; C1516
297320104Truyền thông đa phương tiệnC00; D01; D09; V0119
307760101Công tác xã hộiC00; D01; C19; C1518
317220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D15; D7820
327220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; A01; D7820
337220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; A01; D15; D7820
347380101LuậtC14; C00; D01; A1620
357310205Quản lý nhà nướcC14; C00; D01; A1619
367310201Chính trị họcC14; C00; D01; C1917
377850103Quản lý đất đaiA00; D01; B00; B0818
387850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; D01; B00; B0816
397310206Quan hệ quốc tếA00; C00; D01; D7818
407520320Kỹ thuật môi trườngA00; D01; B00; B0815
417440112Hóa họcA00; B00; D07; A1617
427420201Công nghệ sinh họcA00; D01; B00; B0816
437540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; B0818
447540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; A02; B00; B0818
457720401Dinh dưỡngA00; D01; B00; D9015
467310401Tâm lý họcC00; D01; C14; B0818
477140101Giáo dục họcC00; D01; C14; C1517
487460101Toán họcA00; A01; D07; A1618

III. Tham khảo điểm chuẩn đầu vào Đại học Thủ Dầu Một năm 2020

Năm 2020, điểm chuẩn đầu vào Đại học Thủ Dầu Một dao động từ 15 – 18.5 điểm gồm 47 mã ngành ở tất cả các lĩnh vực.

diem-chuan-dai-hoc-thu-dau-mot-3
diem-chuan-dai-hoc-thu-dau-mot-4

Điểm chuẩn xét tuyển đầu vào Đại học Thủ Dầu Một năm 2020 với 47 mã ngành

IV. Điểm chuẩn xét tuyển Đại học Thủ Dầu Một năm 2019

Năm 2019, điểm chuẩn xét tuyển Đại học Thủ Dầu Một dao động từ 14 – 20 điểm với hình thức xét điểm thi THPT (chưa tính điểm ưu tiên).

diem-chuan-dai-hoc-thu-dau-mot-5
diem-chuan-dai-hoc-thu-dau-mot-6
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2019 thấp nhất là 14 điểm và cao nhất là 20 điểm

JobTest đã cập nhật điểm chuẩn xét tuyển Đại học Thủ Dầu Một mới nhất năm 2022 cũng như tổng hợp điểm chuẩn của các năm trước. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn có thêm thông tin để lựa chọn ngành học yêu thích.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here