Mục lục
Đại học Phương Đông công bố điểm chuẩn của 17 ngành đào tạo. Mức điểm đầu vào dao động từ 14 – 21 điểm, cao nhất là ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.
Xem thêm:
- Đại học Phenikaa điểm chuẩn cập nhật mới nhất năm học 2022
- Điểm chuẩn Đại học Nông nghiệp Việt Nam 2022 đầy đủ, chính xác
- Đại học Nội vụ Hà Nội điểm chuẩn năm học 2022 là bao nhiêu?
- Trường Đại học Nguyễn Trãi điểm chuẩn mới nhất 2022
Đại học Phương Đông hiện là một trong những trường Đại học dân lập có chất lượng đào tạo hàng đầu tại Việt Nam. Do đó vào mỗi đợt tuyển sinh, trường luôn thu hút nhiều sinh viên đăng ký xét tuyển.
Vậy điểm chuẩn của trường Đại Học Phương Đông năm 2022 là bao nhiêu? Mời bạn đọc cùng tìm hiểu chi tiết hơn trong bài viết ngay sau đây.
I. Điểm chuẩn Đại học Phương Đông mới nhất năm 2022
Năm 2022, điểm chuẩn của trường Đại học Phương Đông thông qua kết quả thi tốt nghiệp THPT dao động từ 14 – 21 điểm. Trong đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.
Đối với phương thức xét kết quả học tập cấp THPT, điểm chuẩn của Đại học Phương Đông nằm trong khoảng 19.5 – 21.5 tùy ngành.
Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm học 2022
II. Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông năm 2021
Năm 2021, trường Đại học Phương Đông thực hiện tuyển sinh 1.700 chỉ tiêu với mức đầu vào xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT là từ 14 – 16 điểm, trong đó phần lớn các ngành lấy 14 điểm. Hai ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Ngôn ngữ Nhật Bản có điểm chuẩn cao nhất là 16 điểm.
Chi tiết điểm trúng tuyển Đại học Phương Đông năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 15.00 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 14.00 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 14.00 |
4 | 14.00 | |||
5 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 14.00 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, B08, D07 | 14.00 |
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01, C03, D09, D01 | 14.00 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 14.00 |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14.00 |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14.00 |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 14.00 |
12 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 14.00 |
13 | 7581001 | Kiến trúc | H01, V00, V01, V02 | 14.00 |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 14.00 |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 16.00 |
16 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | D01, D06 | 16.00 |
III. Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông năm 2020
Điểm chuẩn của Đại học Phương Đông năm 2020 không quá cao, dao động từ 14 – 18 điểm tùy từng ngành. Sau đây là mức điểm trúng tuyển 16 ngành đào tạo của trường:
Tham khảo điểm đầu vào Đại học Phương Đông năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 15.00 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 14.00 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 14.00 |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, B08, D07 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 14.00 |
6 | 7510302 | CN kỹ thuật điện tử – Viễn thông | A00, A01, D01, C01 | 14.00 |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | A00, A01, C01, D01 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 14.00 |
9 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 14.00 |
10 | 7581001 | Kiến trúc | H01, V00, V01, V02 | 14.00 |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 14.00 |
13 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | D01, D06 | 14.00 |
14 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00, A01, C00, D01 | |
15 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 14.00 |
16 | 7310603 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | A00, A01, C00, D01 | 14.00 |
IV. Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông năm 2019
Năm 2019, trường Đại học Phương Đông tuyển sinh 2200 sinh viên cho 19 ngành đào tạo. Trong đó ngành kiến trúc có mức điểm chuẩn cao nhất là 19 điểm. Các ngành còn lại đều ở mức 14 điểm.
Tham khảo mức điểm chuẩn Đại học Phương Đông 2019
STT | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | D01, D02, D03, D04 | 14.00 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D02, D03, D04 | 14.00 |
3 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D02, D03, D04 | 14.00 |
4 | Việt Nam học | A00, A01, C00, D01 | 14.00 |
5 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D02 | 14.00 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D02 | 14.00 |
7 | Kế toán | A00, A01, D01, D02 | 14.00 |
8 | Quản trị văn phòng | A00, A01, C00, D01 | 14.00 |
9 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 14.00 |
10 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 14.00 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14.00 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14.00 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, C02, D01 | 14.00 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D08 | 14.00 |
15 | Kiến trúc | V00, V01, V02, V05 | 19.00 |
16 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 14.00 |
17 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01, D01 | 14.00 |
18 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D02 | 14.00 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 14.00 |
Trên đây là toàn bộ thông tin mà JobTest tổng hợp về điểm chuẩn của trường Đại học Phương Đông. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích và giúp các sĩ tử lựa chọn được cho mình một ngành học phù hợp nhất.