Mục lục
Đại học Thái Bình Dương vừa công bố mức điểm chuẩn mới nhất 2022 thông qua kết quả học tập THPT, điểm thi THPTQG và điểm thi đánh giá năng lực.
Xem thêm:
- Tìm hiểu điểm chuẩn đại học Tây Nguyên năm học 2022 chính xác nhất
- Thông tin về điểm chuẩn Đại học Sư phạm Quy Nhơn 2022
- Thông tin điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2022
- Cập nhật mức điểm chuẩn 17 trường quân đội mới nhất năm 2022
Đại học Thái Bình Dương có quy mô đào tạo mở rộng, nâng cấp lên thành công hệ thống trang thiết bị hiện đại. Vậy, điểm chuẩn của Đại học Thái BÌnh Dương năm 2022 là bao nhiêu? Hôm nay JobTest sẽ chia sẻ đến bạn thông tin điểm chuẩn của đại học Thái Bình Dương năm 2022 và hai năm gần nhất.
I. Điểm trúng tuyển Đại học Thái BìnH Dương mới nhất năm 2022
Trường ĐH Thái Bình Dương đã công bố đề án tuyển sinh dự kiến của năm 2022 với 5 phương thức xét tuyển và chỉ tiêu 1.000 sinh viên.
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9.
Điểm chuẩn đại học Thái Bình Dương vào năm 2022
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | ĐGNL HCM | 550 | |
2 | Công nghệ thông tin | 7480201 | ĐGNL HCM | 550 | |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | ĐGNL HCM | 550 | |
4 | Đông phương học | 7310608 | ĐGNL HCM | 550 | |
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | ĐGNL HCM | 550 | |
6 | Kế toán | 7340301 | ĐGNL HCM | 550 | |
7 | Du lịch | 7810101 | ĐGNL HCM | 550 | |
8 | Luật | 7380101 | ĐGNL HCM | 550 | |
9 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A09, A04, A08 | 15 | Điểm thi TN THPT |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A04, A10, A11 | 15 | Điểm thi TN THPT |
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A09, A04, A08 | 15 | Điểm thi TN THPT |
12 | Đông phương học | 7310608 | D01, C00, D14, C20 | 15 | Điểm thi TN THPT |
13 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D66, D84 | 15 | Điểm thi TN THPT |
14 | Kế toán | 7340301 | A00, A09, A04, A08 | 15 | Điểm thi TN THPT |
15 | Du lịch | 7810101 | D01, C00, D14, C20 | 15 | Điểm thi TN THPT |
16 | Luật | 7380101 | D01, C00, D14, C20 | 15 | Điểm thi TN THPT |
17 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A09, A04, A08, XDHB | 6 | Học bạ |
18 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A04, A10, A11, XDHB | 6 | Học bạ |
19 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A09, A04, A08, XDHB | 6 | Học bạ |
20 | Đông phương học | 7310608 | D01, C00, D14, C20, XDHB | 6 | Học bạ |
21 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D66, D84, XDHB | 6 | Học bạ |
22 | Kế toán | 7340301 | A00, A09, A04, A08, XDHB | 6 | Học bạ |
23 | Du lịch | 7810101 | D01, C00, D14, C20, XDHB | 6 | Học bạ |
24 | Luật | 7380101 | D01, C00, D14, C20, XDHB | 6 | Học bạ |
II. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học Thái Bình Dương năm 2021
1. Điểm chuẩn tốt nghiệp THPT
Đại học Thái Bình Dương công bố điểm sàn từ kết quả thi THPTQG là 14 điểm cho tất cả các ngành.
Điểm chuẩn của Đại học Thái Bình Dương vào năm 2021 (xét theo điểm thi THPT)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A08; A09 | 14 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A08; A09 | 14 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; A09 | 14 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; D28; D29; D03; D06; D24; A01; D07; D23; | 14 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D66; D84 | 14 |
6 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; C20 | 14 |
7 | 7380101 | Luật | C00; D01; C19; C20 | 14 |
8 | 7310608 | Đông phương học | C00; D01; C19; C20 | 14 |
2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn của Đại học Thái Bình Dương vào năm 2021 (xét theo học bạ THPT)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A08; A09 | 6 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A08; A09 | 6 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; A09 | 6 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; D23; D24; D03; D28; D06; A01; D29; D07; | 6 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D66; D84 | 6 |
6 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; C20 | 6 |
7 | 7380101 | Luật | C00; D01; C19; C20 | 6 |
8 | 7310608 | Đông phương học | C00; D01; C19; C20 | 6 |
III. Điểm chuẩn đại học Thái Bình Dương năm 2020
Hội đồng tuyển sinh đại học Thái Bình Dương đã công bố ngưỡng điểm sàn để xét tuyển đại học chính quy năm 2020
Điểm chuẩn của Đại học Thái Bình Dương vào năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, A08, A09 | 14 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, A08, A09 | 14 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, A08, A09 | 14 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Hệ số 2 Tiếng Anh) | A00, D01, D24; D03, D06, A01, D28, D23; D29, D07 | 14 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14 ,D66, D84 | 14 |
6 | 7810101 | Du lịch | C00, D01, D14, C20 | 14 |
7 | 7380101 | Luật | C00, D01, C19, C20 | 14 |
8 | 7310608 | Đông Phương học | C00, D01, C19, C20 | 14 |
JobTest đã cung cấp chi tiết đến bạn về điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy tại Đại học Thái Bình Dương ở các năm qua bài viết trên đây. Hy vọng qua bài viết này, các bạn thí sinh có thể lựa chọn cho mình ngôi trường đại học phù hợp với năng lực của bản thân để có thể nhanh chóng chinh phục được ước mơ của mình.