Mục lục
Điểm chuẩn của Đại học Quy Nhơn mới nhất 2022, trong đó các ngành sư phạm toán học, vật lý, hóa học, lịch sử và địa lý đều có số điểm 28,5 điểm.
Xem thêm:
- Điểm chuẩn trường Đại học Quân sự năm học 2022 là bao nhiêu?
- Trường Đại học Phú Xuân điểm chuẩn cập nhật mới nhất 2022
- Đại học Phan Châu Trinh điểm chuẩn năm học 2022 chính xác nhất
- Cập nhật điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng năm 2022
Trường Đại học Quy Nhơn là một trong ba trường công lập đa ngành uy tín nhất khu vực miền Trung. Vì vậy, điểm chuẩn trúng tuyển vào trường luôn nhận được sự quan tâm của các bạn học sinh.
Trong bài viết này, JobTest sẽ cập nhật điểm chuẩn của Đại học Quy Nhơn mới nhất 2022 cũng như các năm gần đây để bạn có thể tham khảo.
I. Cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn năm 2022
Mức điểm chuẩn của trường Đại học Quy Nhơn năm nay sẽ được dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022 với điểm thấp nhất là 15,0 điểm.
Điểm chuẩn năm 2022 của Đại học Quy Nhơn xét theo điểm kỳ thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 15 |
2 | 7140202 | Quản lý mầm non | 19 |
3 | 7140202 | Quản lý tiểu học | 24 |
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | 20 |
5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | 26 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 28.5 |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 19 |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 28.5 |
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 28.5 |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 19 |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | 28.5 |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 28.5 |
13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 28.5 |
14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng anh | 22.5 |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19 |
16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 19 |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16 |
18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.5 |
19 | 7229030 | Văn học | 15 |
20 | 7310101 | Kinh tế | 17.5 |
21 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 |
22 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 15 |
23 | 7310608 | Đông phương học | 16 |
24 | 7310630 | Việt Nam học | 18 |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 17 |
26 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 17 |
27 | 7640301 | Kế toán | 16 |
28 | 7340301CLC | Kế toán CLC | 16 |
29 | 7340302 | Kiểm toán | 15 |
30 | 7380101 | Luật | 15 |
31 | 7440122 | Khoa học vật liệu | 15 |
32 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 15 |
33 | 7460112 | Toán ứng dụng | 15 |
34 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 15 |
35 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 15 |
36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 |
37 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
38 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 15 |
39 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 19 |
40 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 15 |
41 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 |
42 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 |
43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
44 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
45 | 7620109 | Nông học | 15 |
46 | Công tác xã hội | ||
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 |
48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 17 |
49 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
50 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 |
II. Cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn năm 2021
Năm 2021, trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh 4.000 chỉ tiêu hệ đại học chính quy ở 47 ngành. Theo đó, mức điểm chuẩn các ngành dao động từ 15.00 – 25.00 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Quy Nhơn mới nhất 2021.
III. Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn năm 2020 đầy đủ nhất
Năm 2020, trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 4.800 chỉ tiêu ở 40 ngành. Theo đó, mức điểm chuẩn các ngành dao động từ 15 – 19.5 điểm. Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết các ngành học của trường Đại học Quy Nhơn năm 2020:
Điểm chuẩn xét tuyển trường Đại học Quy Nhơn chi tiết từng ngành 2020
IV. Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn năm 2019 chi tiết
Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2019 dao động từ 14 – 28.5 trong đó, ngành Giáo dục Tiểu học có điểm trúng tuyển cao nhất là 18.5 và nhiều ngành khác có cùng điểm trúng tuyển là 14.
Điểm chuẩn xét tuyển trường Đại học Quy Nhơn chi tiết cho từng ngành năm 2019
Trên đây là tất cả thông tin về điểm chuẩn của trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 và các năm trước đó mà JobTest muốn chia sẻ tới bạn đọc. Hy vọng qua bài viết, bạn sẽ có thêm những thông tin để có thể lựa chọn ngành học phù hợp với năng lực và sở thích của mình.