Xem điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên mới nhất 2022

0
1088
diem-chuan-dai-hoc-y-tay-nguyen-1

Điểm chuẩn tại Đại học Tây Nguyên năm 2022? Điểm chuẩn tại đại học Tây Nguyên năm 2021? Điểm chuẩn trường tại đại học Tây Nguyên năm 2020?

Xem thêm:

Hiện nay, một trong những trường đại học nhận được nhiều sự quan tâm của các bạn sinh viên ở khu vực Nam Trung Bộ, đó là trường Đại học Tây Nguyên. Do đào tạo đa chuyên ngành, có mức học phí tương đối phù hợp nên lượng sinh viên ứng tuyển vào trường ngày càng đông. 

Vậy trong năm 2022, trường Đại học Tây Nguyên lấy điểm chuẩn bao nhiêu? Để giải đáp câu hỏi trên, mời bạn theo dõi bài viết sau đây của JobTest.

diem-chuan-dai-hoc-y-tay-nguyen-1

I. Điểm chuẩn tại Đại học Tây Nguyên năm 2022

1. Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2022 được xét theo điểm thi

Trường Đại học Tây Nguyên vừa công bố điểm chuẩn chính quy trong năm học 2022 đợt 1 dao động từ 15 đến 24.80 điểm.

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnHọc bạĐiểm đánh giá năng lực
17720101Y Đa KhoaB0026850
27720301Điều dưỡngB0021.523.75700
37720601KT xét nghiệm y họcB0022.525.80700
47310101KTA00; A01 và D01; D071918600
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01 và D01; D072118600
67340121Kinh doanh thương mạiA00; A01 và D01; D071521.50600
77340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01 và D01; D0719.524600
87340301Kế toánA00; A01 và D01; D0717.522.60600
97620115KT nông nghiệpA00; A01 và D01; D071518600
107140201GD Mầm nonM01 và M0922.3519700
117140202GD Tiểu họcA00; C03 và C0025.8527700
127140202JRGD Tiểu học Tiếng JraiA00; D01 và C001925.30700
137140206GD Thể chấtT01 và T201818600
147140217SP Ngữ vănC00; C20 và C192226.10700
157140205GD Chính trịC00; C19 và D01; D662323700
167140209SP Toán họcA00; A02 và A01; B0022.827.60700
177140211SP Vật lýA00; A02; C01 và A011923700
187140212SP Hóa họcA00; D07 và B0020.2523.25700
197140213SP Sinh họcA02; B00; B03; B081923700
207140247SP KHTNA02; B00; 1923700
217140231SP Tiếng AnhD01; D14 và D15; D662526.85730
227220201Ngôn ngữ AnhD01; D14 và D15; D6621.2518600
237229030Văn họcC00; C19 và C201518600
247229001Triết họcC00; C19 và D01; D661518600
257420101Sinh họcA02; B00 và B03; B081525.50600
267420201CN sinh họcA00; A02 và B00; B081518600
277480201CN thông tinA00 và A011522.20600
287510406CN KT Môi trườngA00; A02 và B00; B081523.30600
297540101CN thực phẩmA00; A02 và B00; B081518600
307540140CN sau thu hoạchA00, A02  và B00, D071523600
317620110Khoa học cây trồngA00; A02 và B00; B081518600
327620112Bảo vệ thực vậtA00; A02 và B00; B081518600
337620205Lâm sinhA00; A02 và B00; B081518600
347620211QL tài nguyên rừngA00, A02 và B00, D081724.80600
357850103QL đất đaiA00; A01 và A02; B001518600
367620105Chăn nuôiA02; B00 và B08; D131518600
377640101Thú yA02; B00 và B08; D131518600

2. Điểm sàn tại đại học Tây Nguyên năm 2022

STTMã trườngMã ngànhTên ngànhĐiểm sànGhi chú
1TTN7720101Y khoa23,0 
2TTN7720301Điều dưỡng19,0 
3TTN7720601KT xét nghiệm y học19,0 
4TTN7140201GD Mầm non19,0Thí sinh phải đạt từ 5,0 trở lên đối với các môn năng khiếu và điểm môn văn hóa + (điểm ưu tiên)/3 đạt từ mốc 6,33 trở lên.
5TTN7140206GD Thể chất18,0Thí sinh phải đạt từ 5,0 trở lên đối với các môn năng khiếu và điểm môn văn hóa + (điểm ưu tiên)/3 đạt từ mốc 6,00 trở lên.
6TTN7140202GD Tiểu học19,0 
7TTN7140202JRGD Tiểu học – Tiếng J’rai19,0 
8TTN7140205GD Chính trị19,0 
9TTN7140209SP Toán học19,0 
10TTN7140211SP Vật lý19,0 
11TTN7140212SP Hóa học19,0 
12TTN7140213SP Sinh học19,0 
13TTN7140217SP Ngữ văn19,0 
14TTN7140231SP Tiếng Anh19,0 
15TTN7140247SP Khoa học tự nhiên19,0 
16TTN7220201Ngôn ngữ Anh16,0Thí sinh phải đạt từ 6,0 trở lên đối với Tiếng Anh
17TTN7229001Triết học15,0 
18TTN7229030Văn học15,0 
19TTN7310101KT15,0 
20TTN7310105KT phát triển15,0 
21TTN7340101Quản trị kinh doanh16,0 
22TTN7340121Kinh doanh thương mại15,0 
23TTN7340201Tài chính – Ngân hàng15,0 
24TTN7340301Kế toán15,0 
25TTN7620115KT nông nghiệp15,0 
26TTN7420101Sinh học15,0 
27TTN7420201CN sinh học15,0 
28TTN7480201CN thông tin15,0 
29TTN7510406CN kỹ thuật môi trường15,0 
30TTN7540101CN thực phẩm15,0 
31TTN7540104CN sau thu hoạch15,0 
32TTN7620110KH cây trồng15,0 
33TTN7620112BVTV15,0 
34TTN7620205Lâm sinh15,0 
35TTN7620211QL tài nguyên rừng15,0 
36TTN7850103QL đất đai15,0 
37TTN7620105Chăn nuôi15,0 
38TTN7640101Thú y15,0 
diem-chuan-dai-hoc-y-tay-nguyen-2

II. Điểm chuẩn tại ĐH Tây Nguyên năm 2021

1. Xét trong đợt tuyển sinh bổ sung lần 2

Trong năm 2021, trường đại học Tây Nguyên công bố điểm chuẩn đối với kỳ thi THPT đợt 2 với 13 ngành, cụ thể:

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17140213SP sinh học19
27310105KT phát triển15
37620115KT nông nghiệp15
47510406CN KT môi trường15
57420101Sinh học15
67400201CN sinh học15
77540101CN thực phẩm15
87620110KH cây trồng15
97620112BVTV15
107620205Lâm sinh15
117850103QL đất đai15
127620105Chăn nuôi15
137640101Thú y15

2. Xét theo điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17720101Y đa khoa 26
27720301Điều Dưỡng21.5
37720601KT xét nghiệm y học22.5
47140209SP Toán học22.8
57140211SP Vật lý19
67140212SP Hóa học20.25
77140213SP Sinh học19
87140202GD Tiểu học25.85
97140202JRGD Tiểu học Tiếng Jrai 19
107140217SP Ngữ văn22
117140205GD Chính trị23
127140231SP Tiếng Anh25
137140201GD Mầm non22.35
147140206GD Thể chất 18
157220201Ngôn ngữ Anh21.25
167229001Triết học15
177229030Văn học 15
187310101KT 19
197310105KT phát triển15
207620115KT nông nghiệp 15
217340101Quản trị kinh doanh21
227340121Kinh doanh thương mại15
237340201Tài chính – Ngân hàng 19.5
247340301Kế toán17.5
257480201CN thông tin 15
267510406CN KT Môi trường15
277420101Sinh học15
287420201CN sinh học15
297540101CN thực phẩm15
307620110Khoa học cây trồng15
317620112Bảo vệ thực vật15
327620205Lâm sinh15
337850103QL đất đai15
347620105Chăn nuôi15
357640101 Thú y15

3. Xét theo học bạ 

diem-chuan-dai-hoc-y-tay-nguyen-6

4. Điểm sàn

diem-chuan-dai-hoc-y-tay-nguyen-3

Trong năm 2021, Đại học Tây Nguyên công bố điểm sàn trúng tuyển thông qua các hình thức điểm thi đánh giá năng lực, xét học bạ THPT, điểm thi THPT Quốc gia, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, cụ thể:

– Phương thức 1: tính theo kết quả thi tốt nghiệp THPT trong năm 2021

– Phương thức 2: tính theo kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ  Chí Minh năm 2021 tổ chức

  • Đối với nhóm ngành nghề Sức khỏe và nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm), Y khoa phải đạt từ 850 điểm trở lên
  • Điều dưỡng hay kỹ thuật xét nghiệm y học, các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất) phải đạt từ 700 điểm trở lên
  • Các ngành khác có điểm xét tuyển phải đạt từ 600 điểm trở lên theo thang điểm 1200

– Phương thức 3: tính theo điểm học bạ (không tính ngành Y khoa)

– Phương thức 4: tính theo xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh trong năm 2021

III. Điểm chuẩn tại trường đại học Tây Nguyên năm 2020

1. Xét theo điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhĐiểmGhi chú
17720301Điều dưỡng19
27720601Kỹ thuật xét nghiệm y học21.5
37140209SP Toán học18.5
47140211SP Vật lý18.5
57140212SP Hóa học18.5
67140213SP Sinh học18.5
77140202GD Tiểu học18.5
87140202JRGD Tiểu học Tiếng Jrai18.5
97140217SP Ngữ văn18.5
107140231SP Tiếng Anh18.5
117140205GD Chính trị18.5
127140201GD Mầm non18.5Điểm mỗi môn năng khiếu >= 5Điểm môn thi văn hóa + (điểm ưu tiên * ⅓) >= 6.17
137140206GD Thể chất17.5Điểm mỗi môn năng khiếu >= 5Điểm môn thi văn hóa + (điểm ưu tiên * ⅓) >= 5.83
147220201Ngôn ngữ Anh16
157229001Triết học15
167229030Văn học15
177310101KT15
187310105KT phát triển15
197620115KT nông nghiệp15
207340101Quản trị kinh doanh16
217340121Kinh doanh thương mại15 
227340201Tài chính – Ngân hàng15 
237340301Kế toán15.5 
247480201CN thông tin15 
257510406CN KT Môi trường15 
267420101Sinh học 
277420201CN sinh học15 
287540101CN thực phẩm15 
297620110Khoa học cây trồng15 
307620112Bảo vệ thực vật15 
317620205Lâm sinh15 
327850103QL đất đai15 
337620105Chăn nuôi15 
347640101Thú y15

2. Xét theo học bạ

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm
17720301Điều dưỡng26
27720601Kỹ thuật xét nghiệm y học27
37140209SP Toán học23
47140211SP Vật lý23
57140212SP Hóa học23
67140213SP Sinh học23
77140202GD Tiểu học23
87140202JRGD Tiểu học Tiếng Jrai23
97140217SP Ngữ văn23
107140231SP Tiếng Anh23
117140205GD Chính trị23
127140201GD Mầm non18
137140206GD Thể chất18
147220201Ngôn ngữ Anh20.5
157229001Triết học18
167229030Văn học18
177310101KT18
187310105KT phát triển18
197620115KT nông nghiệp18
207340101Quản trị kinh doanh21
217340121Kinh doanh thương mại18
227340201Tài chính – Ngân hàng18
237340301Kế toán20
247480201CN thông tin18
257510406CN KT Môi trường18
267420101Sinh học
277420201CN sinh học18
287540101CN thực phẩm18
297620110Khoa học cây trồng18
307620112Bảo vệ thực vật18
317620205Lâm sinh18
327850103QL đất đai18
337620105Chăn nuôi18
347640101Thú y18

IV. Điểm chuẩn tại đại học Tây Nguyên 2019

diem-chuan-dai-hoc-y-tay-nguyen-4
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnĐiểm học bạ
17720101Y Đa KhoaB002318
27720301Điều dưỡngB001918
37720601KT xét nghiệm y họcB002018
47310101KTA00; A01 và D01; D071418
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01 và D01; D0717.518
67340121Kinh doanh thương mạiA00; A01 và D01; D071418
77340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01 và D01; D071418
87340301Kế toánA00; A01 và D01; D0715.518
97620115KT nông nghiệpA00; A01 và D01; D071418
107140201GD Mầm nonM01 và M091818
117140202GD Tiểu họcA00; C03 và C001818
127140202JRGD Tiểu học Tiếng JraiA00; D01 và C001818
137140206GD Thể chấtT01 và T201818
147140217SP Ngữ vănC00; C20 và C1918.518
157140205GD Chính trịC00; C19 và D01; D6618.518
167140209SP Toán họcA00; A02 và A01; B001818
177140211SP Vật lýA00; A02; C01 và A011818
187140212SP Hóa họcA00; D07 và B001818
197140213SP Sinh họcA02; B00; B03; B081818
207140247SP KHTNA02; B00; 18
217140231SP Tiếng AnhD01; D14 và D15; D661818
227220201Ngôn ngữ AnhD01; D14 và D15; D661818
237229030Văn họcC00; C19 và C201418
247229001Triết họcC00; C19 và D01; D661418
257420101Sinh họcA02; B00 và B03; B081418
267420201CN sinh họcA00; A02 và B00; B081418
277480201CN thông tinA00 và A011418
287510406CN KT Môi trườngA00; A02 và B00; B081418
297540101CN thực phẩmA00; A02 và B00; B081418
307540140CN sau thu hoạchA00, A02  và B00, D071418
317620110Khoa học cây trồngA00; A02 và B00; B081418
327620112Bảo vệ thực vậtA00; A02 và B00; B081418
337620205Lâm sinhA00; A02 và B00; B081418
347620211QL tài nguyên rừngA00, A02 và B00, D081418
357850103QL đất đaiA00; A01 và A02; B001418
367620105Chăn nuôiA02; B00 và B08; D131418
377640101Thú yA02; B00 và B08; D131418

V. Tra cứu điểm chuẩn tại ĐH Tây Nguyên 2018

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm
17720101Y Đa KhoaB0021
27720301Điều dưỡngB0017.5
37720601KT xét nghiệm y họcB0018.5
47310101KTA00; A01 và D01; D0713
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01 và D01; D0715
67340121Kinh doanh thương mạiA00; A01 và D01; D0713
77340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01 và D01; D0713
87340301Kế toánA00; A01 và D01; D0714.5
97620115KT nông nghiệpA00; A01 và D01; D0713
107140201GD Mầm nonM01 và M0920.2
117140202GD Tiểu họcA00; C03 và C0020
127140202JRGD Tiểu học Tiếng JraiA00; D01 và C0017
137140206GD Thể chấtT01 và T2017
147140217SP Ngữ vănC00; C20 và C1918.5
157140205GD Chính trịC00; C19 và D01; D6619
167140209SP Toán họcA00; A02 và A01; B0017
177140211SP Vật lýA00; A02; C01 và A0117
187140212SP Hóa họcA00; D07 và B0017
197140213SP Sinh họcA02; B00; B03; B0817
207140247SP KHTNA02; B00; 
217140231SP Tiếng AnhD01; D14 và D15; D6617
227220201Ngôn ngữ AnhD01; D14 và D15; D6616
237229030Văn họcC00; C19 và C2013
247229001Triết họcC00; C19 và D01; D6613
257420101Sinh họcA02; B00 và B03; B0813
267420201CN sinh họcA00; A02 và B00; B0813
277480201CN thông tinA00 và A0113
287510406CN KT Môi trườngA00; A02 và B00; B0813
297540101CN thực phẩmA00; A02 và B00; B0813
307540140CN sau thu hoạchA00, A02  và B00, D0713
317620110Khoa học cây trồngA00; A02 và B00; B0813
327620112Bảo vệ thực vậtA00; A02 và B00; B0813
337620205Lâm sinhA00; A02 và B00; B0813
347620211QL tài nguyên rừngA00, A02 và B00, D0813
357850103QL đất đaiA00; A01 và A02; B0013
367620105Chăn nuôiA02; B00 và B08; D1313
377640101Thú yA02; B00 và B08; D1313

Trên đây là những thông tin liên quan đến điểm chuẩn đại học Tây Nguyên. Hy vọng thông qua bài viết của JobTest, bạn sẽ có nhiều thông tin hơn cho việc lựa chọn ứng tuyển vào trường.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here