Mục lục
Cập nhật chính xác nhất điểm chuẩn trường Du Lịch – Đại học Huế năm 2022. Điểm chuẩn trường Du Lịch – Đại học Huế những năm gần đây như thế nào?
Xem thêm:
- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm học 2022 mới nhất
- Thông tin điểm chuẩn Đại học Y Vinh năm học 2022
- Cập nhật điểm chuẩn Đại học Y Tây Nguyên năm học 2022 mới nhất
- Đại học Y khoa Vinh điểm chuẩn mới nhất năm 2022
Trường Du Lịch – Đại học Huế đã chính thức công bố điểm trúng tuyển các ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Vậy điểm trúng tuyển chính xác năm 2022 là bao nhiêu? Tăng hay giảm so với các năm gần đây? Mời các bạn cùng JobTest xem thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết trong bài viết dưới đây.
I. Điểm chuẩn trường Du lịch- Đại học Huế 2022 chính xác nhất
1. Điểm trúng tuyển căn cứ theo kết quả thi THPT
Bạn có thể tham khảo ngay thông tin điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022, với các tổ hợp môn từng ngành chi tiết của Trường Du Lịch – Đại học Huế sau đây:
Thông tin điểm chuẩn từng ngành trường Du lịch- Đại học Huế năm 2022
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, C00, D01, D10 | 17.00 |
2 | Du lịch | 7810101 | A00, C00, D01, D10 | 17.00 |
3 | Du lịch điện tử | 7810102 | A00, A01, D01, D10 | 16.00 |
4 | Quản trị DV du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, C00, D01, D10 | 17.00 |
5 | Quản trị du lịch và khách sạn | 7810104 | A00, C00, D01, D10 | 22.00 |
6 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, C00, D01, D10 | 17.00 |
7 | Quản trị NH và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, C00, D01, D10 | 17.00 |
2. Điểm trúng tuyển dựa theo kết quả học bạ THPT
Hội đồng tuyển sinh của trường Du Lịch – Đại học Huế đã công bố kết quả xét tuyển đợt 1 tuyển sinh hệ đại học hệ chính quy mới nhất năm 2022 theo phương thức xét học bạ THPT, cụ thể như sau:
Thông tin điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, C00, D01, D10 | 21.50 |
2 | Du lịch | 7810101 | A00, C00, D01, D10 | 21.50 |
3 | Du lịch điện tử | 7810102 | A00, A01, D01, D10 | 19.50 |
4 | Quản trị DV du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, C00, D01, D10 | 22.00 |
5 | Quản trị du lịch và khách sạn | 7810104 | A00, C00, D01, D10 | 26.00 |
6 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, C00, D01, D10 | 21.50 |
7 | Quản trị NH và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, C00, D01, D10 | 20.50 |
II. Học phí trường Du lịch- Đại học Huế năm 2022
Dựa vào học phí của trường Du lịch- Đại học Huế những năm trở lại đây, dự kiến học phí năm 2022 của trường sẽ tăng không quá 10% so với năm 2021. Dưới đây là học phí dự tính năm 2022:
Thông tin học phí trường Du lịch- Đại học Huế năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Học phí/ 01 năm |
1 | 7340401 | Quản trị kinh doanh | 9.800.000- 10.780.000 |
2 | 7810103 | Quản trị DV du lịch và lữ hành | 11.700.000- 12.870.000 |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 11.700.000- 12.870.000 |
4 | 7810202 | Quản trị NH và dịch vụ ăn uống | 11.700.000- 12.870.000 |
5 | 7810101 | Du lịch | 11.700.000- 12.870.000 |
6 | 7810102 | Du lịch điện tử | 11.700.000- 12.870.000 |
7 | 7810104 | Quản trị du lịch và khách sạn | 11.700.000- 12.870.000 |
III. Điểm chuẩn Đại học Du lịch Huế năm 2021
Trường Du lịch- Đại học Huế đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển. Theo đó, mức điểm trúng tuyển dao động từ 16.50 đến 20 điểm.
Thông tin điểm trúng tuyển Đại học Du lịch Huế 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; D01; D10 | 17.00 |
7810101 | Du lich | A00; C00; D01; D10 | 17.00 |
7810102 | Du lịch điện tử | A00; A01; D01; D10 | 16.50 |
7810103 | Quản trị DV du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D10 | 17.00 |
7810104 | Quản trị du lịch và khách sạn | A00; C00; D01; D10 | 20.00 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; D10 | 17.00 |
7810202 | Quản trị NH và dịch vụ ăn uống | A00; C00; D01; D10 | 17.00 |
IV. Điểm chuẩn Đại học Du lịch Huế năm 2020
Đã có thông báo chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020 của Trường Du lịch – Đại học Huế. Dưới đây là thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết:
Thông tin điểm chuẩn Đại học Du lịch Huế năm 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; D01; D10 | 20.00 |
7810101 | Du lịch | A00; C00; D01; D10 | 17.50 |
7810102 | Du lịch điện tử | A00; A01; D01; D10 | 16.00 |
7810103 | Quản trị DV du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D10 | 18.50 |
7810104 | Quản trị du lịch và khách sạn | A00; C00; D01; D10 | 23.00 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; D10 | 19.00 |
7810202 | Quản trị NH và dịch vụ ăn uống | A00; C00; D01; D10 | 18.00 |
V. Điểm chuẩn Đại học Du lịch Huế năm 2019
Trường Du Lịch – Đại học Huế (mã trường DHD) đã chính thức công bố điểm trúng tuyển các ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019.
Điểm trúng tuyển trường Đại học Du lịch Huế năm 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; D01; D10 | 17.50 |
7810101 | Du lich | A00; C00; D01; D10 | 17.00 |
7810102 | Du lịch điện tử | A00; A01; D01; D10 | 15.50 |
7810103 | Quản trị DV du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D10 | 18.00 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; D10 | 17.25 |
7810202 | Quản trị NH và dịch vụ ăn uống | A00; C00; D01; D10 | 17.50 |
Trên đây là những thông tin chính xác nhất về điểm chuẩn Đại học Du lịch Huế năm 2022 và những năm trước đây. JobTest hy vọng rằng bài viết sẽ giúp bạn lựa chọn được ngành nghề phù hợp với khả năng của bản thân.