Mục lục
Đại học Kinh tế Đà Nẵng công bố điểm chuẩn cùng phương thức xét tuyển năm 2022 với mức điểm trúng tuyển dao động trong khoảng 23,0 – 26,5 điểm
Xem thêm:
- Điểm chuẩn ngành Marketing của các trường Đại học trong 3 năm qua
- Điểm chuẩn Đại học Du lịch Huế mới nhất năm học 2022
- Cập nhật điểm chuẩn Đại học Y Vinh mới nhất năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Y Thái Nguyên mới nhất năm học 2022
Trường ĐH Kinh tế – ĐH Đà Nẵng là một trong những ngôi trường đào tạo khối ngành kinh tế hàng đầu tại khu vực miền Trung, Việt Nam. Vậy điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2022 ở mức bao nhiêu? JobTest sẽ cập nhật chi tiết thông tin đến các bạn thông qua bài viết sau đây.
I. Cập nhật: Điểm chuẩn của Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2022
1. Điểm chuẩn xét dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
ĐH Kinh tế Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2022. Theo đó, số điểm chuẩn của các ngành học ở mức cao nhất là 26,5 điểm – Ngành Marketing và thấp nhất là 23,0 điểm – Ngành Quản trị Khách sạn, đa số các ngành còn lại có mức điểm chuẩn dao động từ 23,25 – 26,0 điểm.
2. Điểm sàn của trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2022
Điểm chuẩn các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy của trường Đại học kinh tế Đà Nẵng năm 2022 ở mức điểm sàn là 18,0 điểm.
Điểm sàn của Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng 2022
STT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Kinh tế | 7310101 | 18,0 |
2 | Thống kê Kinh tế | 7310107 | 18,0 |
3 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 18,0 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18,0 |
5 | Marketing | 7340115 | 18,0 |
6 | Kinh doanh Quốc tế | 7340120 | 18,0 |
7 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 18,0 |
8 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18,0 |
9 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 18,0 |
10 | Công nghệ tài chính | 7340205 | 18,0 |
11 | Kế toán | 7340301 | 18,0 |
12 | Kiểm toán | 7340302 | 18,0 |
13 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 18,0 |
14 | Hệ thống Thông tin quản lý | 7340405 | 18,0 |
15 | KH dữ liệu và Phân tích kinh doanh (DSBA) | 7340420 | 18,0 |
16 | Luật | 7380101 | 18,0 |
17 | Luật Kinh tế | 7380107 | 18,0 |
18 | Quản trị Du lịch & Lữ hành | 7810103 | 18,0 |
19 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 18,0 |
3. Điểm chuẩn xét theo học bạ của Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2022
Đại học Kinh tế Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn năm học 2022 – 2023 với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học bạ. Theo đó, số điểm trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm – đợt 1 như sau:
Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Đà Nẵng 2022 xét theo học bạ THPT
STT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Kinh tế | 7310101 | 26,5 |
2 | Thống kê Kinh tế | 7310107 | 25,5 |
3 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 25,5 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 27,5 |
5 | Marketing | 7340115 | 28,0 |
6 | Kinh doanh Quốc tế | 7340120 | 28,0 |
7 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 28,0 |
8 | Thương mại điện tử | 7340122 | 27,75 |
9 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 27,25 |
10 | Kế toán | 7340301 | 27,0 |
11 | Kiểm toán | 7340302 | 27,0 |
12 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 27,75 |
13 | Hệ thống Thông tin quản lý | 7340405 | 26,0 |
14 | KH Dữ liệu & Phân tích kinh doanh (DSBA) | 7340420 | 27,5 |
15 | Luật | 7380101 | 26,5 |
16 | Luật Kinh tế | 7380107 | 27,5 |
17 | Quản trị Du lịch & Lữ hành | 7810103 | 27,0 |
18 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 27,0 |
II. Tham khảo điểm chuẩn của Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2021
1. Điểm chuẩn xét dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2021
Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo của Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng 2021 không có biến động nhiều so với những năm trước. Số điểm xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT dao động từ 24,25 – 26,75 điểm với mức điểm cao nhất rơi vào ngành Marketing và Kinh doanh Quốc tế (26,75 điểm).
2. Điểm sàn của Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2021
Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng tiếp nhận hồ sơ xét tuyển 2021 với mức điểm sàn trong khoảng từ 15,0 – 18,0 điểm dựa trên điểm thi THPT, chi tiết như sau:
Điểm sàn ĐH kinh tế – ĐH Đà Nẵng năm 2021
STT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Kinh tế | 7310101 | 15,0 |
2 | Thống kê Kinh tế | 7310107 | 15,0 |
3 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 15,0 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18,0 |
5 | Marketing | 7340115 | 18,0 |
6 | Kinh doanh Quốc tế | 7340120 | 18,0 |
7 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 15,0 |
8 | Thương mại điện tử | 7340122 | 15,0 |
9 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 15,0 |
10 | Kế toán | 7340301 | 15,0 |
11 | Kiểm toán | 7340302 | 15,0 |
12 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 15,0 |
13 | Hệ thống Thông tin quản lý | 7340405 | 15,0 |
14 | KH Dữ liệu và Phân tích kinh doanh (DSBA) | 7340420 | 15,0 |
15 | Luật | 7380101 | 15,0 |
16 | Luật Kinh tế | 7380107 | 15,0 |
17 | Quản trị Du lịch & Lữ hành | 7810103 | 15,0 |
18 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 15,0 |
3. Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Đà Nẵng 2021 xét theo thành tích học tập bậc THPT
Điểm chuẩn năm 2021 của ĐH Kinh tế Đà Nẵng công bố dựa trên phương thức xét tuyển theo kết quả học bạ với số điểm chuẩn cao nhất rơi vào ngành Kinh doanh Quốc tế với 27,5 điểm và thấp nhất là 23,5 điểm, cụ thể như sau:
4. Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Đà Nẵng 2021 dựa trên điểm thi Đánh giá năng lực
Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng công bố điểm chuẩn 2021 xét dựa trên điểm thi đánh giá năng lực – ĐGNL:
Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Đà Nẵng dựa trên kết quả thi ĐGNL 2021
STT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Kinh tế | 7310101 | 798 |
2 | Thống kê Kinh tế | 7310107 | 742 |
3 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 737 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 849 |
5 | Marketing | 7340115 | 886 |
6 | Kinh doanh Quốc tế | 7340120 | 923 |
7 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 880 |
8 | Thương mại điện tử | 7340122 | 894 |
9 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 851 |
10 | Kế toán | 7340301 | 800 |
11 | Kiểm toán | 7340302 | 814 |
12 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 845 |
13 | Hệ thống Thông tin quản lý | 7340405 | 801 |
14 | KH Dữ liệu và Phân tích kinh doanh (DSBA) | 7340420 | 843 |
15 | Luật | 7380101 | 757 |
16 | Luật Kinh tế | 7380107 | 845 |
17 | Quản trị Du lịch & Lữ hành | 7810103 | 800 |
18 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 809 |
III. Tham khảo: Điểm chuẩn của Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2020
1. Điểm chuẩn xét dựa trên điểm kỳ thi THPT năm 2020
Năm 2020, ĐH Kinh tế Đà Nẵng tiếp nhận hồ sơ xét tuyển với mức điểm chuẩn dao động từ 22,0 – 26,75 điểm dựa trên phương thức xét điểm thi THPT Quốc gia. Thông tin chi tiết về điểm chuẩn như sau:
Điểm chuẩn 2020 của ĐH kinh tế Đà Nẵng xét theo điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Ngành tuyển sinh | Điểm trúng tuyển | Điều kiện phụ (Thứ tự các nguyện vọng) |
1 | 7310101 | Kinh tế | 24,25 | <= 7 |
2 | 7310107 | Thống kê Kinh tế | 22, 75 | <= 4 |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 22, 0 | <= 9 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 25,0 | <= 13 |
5 | 7340115 | Marketing | 26,0 | <= 9 |
6 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | 26,75 | <= 8 |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 25,25 | <= 10 |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 25,25 | <= 7 |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 24,0 | <= 6 |
10 | 7340301 | Kế toán | 24,25 | <= 5 |
11 | 7340302 | Kiểm toán | 24,25 | <= 8 |
12 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 25,0 | <= 6 |
13 | 7340405 | Hệ thống Thông tin quản lý | 22,5 | <= 6 |
14 | 7340420 | KH Dữ liệu và Phân tích kinh doanh (DSBA) | 23,5 | <= 5 |
15 | 7380101 | Luật | 23,0 | <= 11 |
16 | 7380107 | Luật Kinh tế | 24,0 | <= 10 |
17 | 7810103 | Quản trị Du lịch & Lữ hành | 24,5 | <= 4 |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 25,0 | <= 4 |
2. Điểm sàn ĐH Kinh tế Đà Nẵng năm 2020
ĐH Kinh tế Đà Nẵng tuyển sinh với mức điểm sàn từ 15,0 – 18,0 điểm dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT, cụ thể như:
Bảng điểm sàn 2020 của ĐH Kinh tế Đà Nẵng
STT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Kinh tế | 7310101 | 15,0 |
2 | Thống kê Kinh tế | 7310107 | 15,0 |
3 | Quản lý Nhà nước | 7310205 | 15,0 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18,0 |
5 | Marketing | 7340115 | 18,0 |
6 | Kinh doanh Quốc tế | 7340120 | 18,0 |
7 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 15,0 |
8 | Thương mại điện tử | 7340122 | 15,0 |
9 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 15,0 |
10 | Kế toán | 7340301 | 15,0 |
11 | Kiểm toán | 7340302 | 15,0 |
12 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 15,0 |
13 | Hệ thống Thông tin quản lý | 7340405 | 15,0 |
14 | KH Dữ liệu & Phân tích kinh doanh (DSBA) | 7340420 | 15,0 |
15 | Luật | 7380101 | 15,0 |
16 | Luật Kinh tế | 7380107 | 15,0 |
17 | Quản trị Du lịch & Lữ hành | 7810103 | 15,0 |
18 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 18,0 |
3. Điểm chuẩn 2020 xét dựa trên kết quả học tập bậc THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển ĐH Kinh tế – ĐH Đà Nẵng xét theo học bạ với mức cao nhất là 27,0 điểm và thấp nhất ở mức 21,0 điểm, chi tiết như sau:
Điểm trúng tuyển 2020 ĐH Kinh tế Đà Nẵng xét theo học bạ
STT | Mã ngành | Ngành tuyển sinh | Điểm trúng tuyển |
1 | 7310101 | Kinh tế | 21,5 |
2 | 7310107 | Thống kê Kinh tế | 21,0 |
3 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | 21, 0 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 25,5 |
5 | 7340115 | Marketing | 26,5 |
6 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | 27,0 |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 24,0 |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 24,5 |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 23,5 |
10 | 7340301 | Kế toán | 23,0 |
11 | 7340302 | Kiểm toán | 23,0 |
12 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 24,5 |
13 | 7340405 | Hệ thống Thông tin quản lý | 21,0 |
14 | 7340420 | KH Dữ liệu và Phân tích kinh doanh (DSBA) | 22,0 |
15 | 7380101 | Luật | 21,25 |
16 | 7380107 | Luật Kinh tế | 25,0 |
17 | 7810103 | Quản trị Du lịch & Lữ hành | 26,0 |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 26,0 |
IV. Điểm chuẩn của ĐH Kinh tế Đà Nẵng năm 2019
Năm 2019, Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng tuyển sinh với mức điểm chuẩn từ 19,5 – 24,0 điểm xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Theo đó, số điểm chuẩn xét vào các ngành đào tạo của Trường như sau:
Điểm chuẩn của Trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng năm 2019
V. Điểm chuẩn của ĐH Kinh tế Đà Nẵng năm 2018
Trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng cập nhật thông tin về điểm chuẩn năm 2018 dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT như sau:
Điểm chuẩn của ĐH Kinh tế Đà Nẵng 2018
Trên đây là toàn bộ những thông tin về điểm chuẩn trong những năm gần đây cũng như phương thức xét tuyển của Đại học Kinh Tế Đà Nẵng. JobTest hy vọng những chia sẻ trên có thể giúp bạn đưa ra những lựa chọn đúng đắn về ngành học cùng ngôi trường mà bản thân muốn theo học.