Mục lục
Năm 2022, Đại học Giao thông Vận tải công bố điểm chuẩn hệ chính quy, trong đó ngành cao nhất ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng với 26,25 điểm.
Xem thêm:
- Thông tin chi tiết điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á năm học 2022
- Đại học Công đoàn điểm chuẩn năm 2022 là bao nhiêu?
- Điểm chuẩn Đại học Chính sách và Phát triển cập nhất mới nhất năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Bưu chính Viễn thông 2022 mới nhất
Nhằm đáp ứng đầy đủ chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022, trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải đã áp dụng 4 phương thức xét tuyển. Vậy điểm chuẩn trúng tuyển của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải là bao nhiêu? Ngành nào có điểm cao nhất? Những thắc mắc này sẽ được JobTest giải đáp qua bài viết sau.
I. Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2022
1. Theo phương thức xét điểm thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
Năm 2022, trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải công bố tuyển sinh theo 4 phương thức xét tuyển gồm: Xét tuyển học bạ, Xét tuyển thẳng kết hợp; Xét tuyển thông qua điểm của kỳ thi Tốt nghiệp THPT, Xét tuyển dựa theo kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN và kết quả kỳ thi ĐGTD do ĐHBKHN tổ chức.
Theo đó, đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT vào Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải dao động từ 15 đến 22 điểm. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9 – Cơ sở Hà Nội cụ thể như sau:
Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2022 theo phương thức xét điểm thi THPT Quốc gia
STT | Mã xét tuyển | Tên chuyên ngành | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ (Theo TTNV) |
1 | GTADCLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.35 | TTNV<=2 |
2 | GTADCTD2 | Thương mại điện tử | 25.35 | TTNV<=6 |
3 | GTADCQM2 | Quản trị Marketing | 24.3 | TTNV<=2 |
4 | GTADCQT2 | Quản trị doanh nghiệp | 23.65 | TTNV<=4 |
5 | GTADCVL2 | Logistics và vận tài đa phương thức | 23.3 | TTNV<=3 |
6 | GTADCLH2 | Logistics và hạ tầng giao thông | 19 | |
7 | GTADCTN2 | Tài chính doanh nghiệp | 23.55 | TTNV<=8 |
8 | GTADCKT2 | Kế toán doanh nghiệp | 23.5 | TTNV<=3 |
9 | GTADCTT2 | Công nghệ thông tin | 25.3 | TTNV<=7 |
10 | GTADCHT2 | Hệ thống thông tin | 24.4 | TTNV<=6 |
11 | GTADCTG2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | 19 | |
12 | GTADCTM2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 24.05 | TTNV<=3 |
13 | GTADCDT2 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 23.8 | TTNV<=4 |
14 | GTADCCN2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23.5 | TTNV<=2 |
15 | GTADCOT2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 23.75 | TTNV=1 |
16 | GTADCCM2 | Công nghệ chế tạo máy | 22.05 | TTNV=1 |
17 | GTADCDM2 | CNKT Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro | 21.65 | TTNV=1 |
18 | GTADCCO2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | 21.25 | TTNV<=3 |
19 | GTADCMX2 | Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng | 16.95 | TTNV=1 |
20 | GTADCMT2 | Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi | 16.3 | TTNV<=3 |
21 | GTADCKX2 | Kinh tế xây dựng | 22.75 | TTNV<=6 |
22 | GTADCQX2 | Quản lý xây dựng | 16.75 | TTNV<=5 |
23 | GTADCCD2 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | 16 | |
24 | GTADCCH2 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | 16 | |
25 | GTADCDD2 | Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN | 16 | |
26 | GTADCMN2 | Công nghệ và quản lý môi trường | 16 | |
27 | GTADCLG1 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đối với cơ sở Vĩnh Phúc) | 22.5 | TTNV<=7 |
28 | GTADCDT1 | CNKT Điện tử – viễn thông (đối với cơ sở Vĩnh Phúc) | 20.95 | TTNV=1 |
29 | GTADCKT1 | Kế toán doanh nghiệp (đối với cơ sở Vĩnh Phúc) | 20 | |
30 | GTADCOT1 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (đối với cơ sở Vĩnh Phúc) | 20 | |
31 | GTADCTT1 | Công nghệ thông tin (đối với cơ sở Vĩnh Phúc) | 20 | |
32 | GTADCCM1 | Công nghệ chế tạo máy (đối với cơ sở Vĩnh Phúc) | 17.8 | TTNV<=4 |
33 | GTADCKX1 | Kinh tế xây dựng (đối với cơ sở Vĩnh Phúc) | 17.65 | TTNV<=4 |
34 | GTADCDD1 | Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (đối với cơ sở Vĩnh Phúc) | 16 | |
35 | GTADCCD1 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (đối với cơ sở Vĩnh Phúc) | 16 | |
36 | GTADCOT3 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (đối với cơ sở Thái Nguyên) | 17.55 | TTNV=1 |
37 | GTADCCD3 | CNKT XD Cầu đường bộ (đối với cơ sở Thái Nguyên) | 16 |
2. Theo phương thức xét điểm của Học bạ
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải hệ chính quy đợt 1 năm 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ của trường dao động từ 19 – 28.5 điểm. Trong đó, 3 ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ thông tin, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử.
Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2022 theo phương thức xét điểm học bạ
II. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải tuyển sinh năm 2021
Năm 2021, trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải công bố mức điểm chuẩn tuyển sinh của các ngành đào tạo hệ chính quy cao nhất là 25.7 điểm thuộc về ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
Chi tiết điểm chuẩn tuyển sinh ĐH Công nghệ Giao thông vận tải năm 2021
III. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải tuyển sinh năm 2020
Năm 2020, Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải lấy chỉ tiêu tuyển 2.400 sinh viên với mức điểm trúng tuyển các ngành dao động từ 15 đến 24 điểm. Trong đó, ngành Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng là cao nhất.
Điểm chuẩn tuyển sinh ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2020
IV. Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành của Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2019
Ngày 09/8/2019, trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải công bố điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT Quốc gia dao động từ 15 – 20 điểm. Ngành Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng là cao nhất với 20 điểm, còn lại có rất nhiều ngành cùng mức điểm 15.
Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2020
JobTest đã cập nhật thông tin đầy đủ về điểm chuẩn tuyển sinh của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải từ năm 2019 – 2022 để bạn dễ dàng so sánh. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm định hướng và chọn ngành phù hợp với bản thân.