Mục lục
Điểm chuẩn trúng tuyển chi tiết của các ngành tại Học viện Chính sách và Phát triển năm học 2022 và những năm trước: 2021, 2020 và 2019.
Xem thêm:
- Điểm chuẩn Đại học Bưu chính Viễn thông 2022
- Tham khảo điểm chuẩn đại học ở Hà Nội năm học 2022
- Đại học Y tế Công cộng điểm chuẩn 2022 là bao nhiêu?
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam điểm chuẩn mới nhất 2022
Học Viện Chính sách Và Phát triển là trường Đại học công lập thuộc hệ thống giáo dục tại Việt Nam. Về tổ chức, nơi đây trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư, đào tạo các ngành quản lý nhà nước, đầu tư phát triển và thống kê. Đây là ngôi trường được nhiều thí sinh quan tâm trong mỗi mùa tuyển sinh về mức điểm trúng tuyển.
Vậy điểm chuẩn của Học viện Chính sách và Phát triển năm học 2022 như thế nào? Hãy cùng JobTest tìm hiểu chi tiết ngay sau đây.
I. Điểm chuẩn của Học viện Chính sách và Phát triển năm học 2022
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn của Học viện Học viện Chính sách và Phát triển năm 2022 có sự dao động không quá lớn, từ 24,2 – 30,8 điểm đối với các ngành đào tạo khác nhau.
Trong đó, ngành ngôn ngữ Anh có mức điểm trúng tuyển cao nhất với 30,8 điểm (theo thang điểm 40, điểm môn thi tiếng Anh nhân hai). Tiếp đến là ngành Luật Kinh tế với mức điểm chuẩn cao thứ hai là 27 điểm. Ngoài ra, các ngành Kinh tế, ngành Quản lý nhà nước có mức điểm chuẩn thấp nhất là 24,2 điểm.
Bảng trúng tuyển xét điểm thi THPT tại Học viện Chính sách và Phát triển 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7380107 | Luật Kinh tế | C00; A00; D01; D09 | 27 |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C01 | 24.2 |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24.5 |
4 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; A01; D01; D09 | 24.2 |
5 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 24.7 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | 24.5 |
7 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; C02 | 24.45 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 25 |
9 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; D01; C01 | 24.6 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D07 | 30.8 |
2. Xét điểm học bạ THPT
Về điểm chuẩn của phương thức xét kết quả học bạ THPT, các ngành có mức điểm trúng tuyển dao động từ 26,5 – 28 điểm (đối với thang điểm 30). Ngành Ngôn ngữ Anh có điểm chuẩn là 36,04 điểm đối với phương thức xét kết quả học tập lớp 11, học kì 1 lớp 12 THPT và 36,5 đối với phương thức xét kết quả học bạ lớp 12 tại THPT.
Bảng trúng tuyển xét học bạ tại Học viện Chính sách và Phát triển 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C01 | 27 | Xét kết quả học tập lớp 11 và học kì 1 lớp 12 tại THPT |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | Xét kết quả học tập lớp 11 và học kì 1 lớp 12 tại THPT |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; A01; D01; D09 | 26.5 | Xét kết quả học tập lớp 11 và học kì 1 lớp 12 tại THPT |
4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | Xét kết quả học tập lớp 11 và học kì 1 lớp 12 tại THPT |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | 27.5 | Xét kết quả học tập lớp 11 và học kì 1 lớp 12 tại THPT |
6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; C02 | 26.52 | Xét kết quả học tập lớp 11 và học kì 1 lớp 12 tại THPT |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; A00; D01; D09 | 27.52 | Xét kết quả học tập lớp 11 và học kì 1 lớp 12 tại THPT |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 27 | Xét kết quả học tập lớp 11 và học kì 1 lớp 12 tại THPT |
9 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; D01; C01 | 26.5 | Xét kết quả học tập lớp 11 và học kì 1 lớp 12 tại THPT |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D07 | 36.04 | Xét kết quả học tập lớp 11 và học kì 1 lớp 12 tại THPT |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C01 | 27.5 | Xét kết quả học tập lớp 12 tại THPT |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 27.8 | Xét kết quả học tập lớp 12 tại THPT |
13 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; A01; D01; D09 | 27 | Xét kết quả học tập lớp 12 tại THPT |
14 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28 | Xét kết quả học tập lớp 12 tại THPT |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | 27.8 | Xét kết quả học tập lớp 12 tại THPT |
16 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; C02 | 27.5 | Xét kết quả học tập lớp 12 tại THPT |
17 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; A00; D01; D09 | 28 | Xét kết quả học tập lớp 12 tại THPT |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 27.8 | Xét kết quả học tập lớp 12 tại THPT |
19 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; D01; C01 | 27.5 | Xét kết quả học tập lớp 12 tại THPT |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D07 | 36.5 | Xét kết quả học tập lớp 12 tại THPT |
Lưu ý: Đối với ngành Ngôn ngữ Anh thì môn Tiếng Anh nhân hai.
3. Xét điểm ĐGNL của ĐHQGHN
Về điểm chuẩn của phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGHN, mức dao động điểm trúng tuyển giữa các ngành từ 17,05 – 18,5.
Bảng trúng tuyển xét ĐGNL của ĐHQGHN tại Học viện Chính sách và Phát triển 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C01 | 18 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 17.65 |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; A01; D01; D09 | 17.05 |
4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 18.5 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | 18.5 |
6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; C02 | 17.05 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; A00; D01; D09 | 18.25 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 18.15 |
9 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; D01; C01 | 17.05 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D07 | 17.05 |
II. Điểm chuẩn của Học viện Chính sách và Phát triển năm học 2021
Theo thông tin chính thức từ Học viện Chính sách và Phát triển năm 2021, điểm chuẩn của các ngành tại trường dao động từ 24 – 26 điểm. Trong đó, ngành có mức điểm trúng điểm cao nhất là Luật Kinh tế và ngành có điểm chuẩn thấp nhất là ngành Quản lý Nhà nước với 24 điểm.
Bảng điểm chuẩn của Học viện Chính sách và Phát triển năm học 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C01 | 24.95 |
2 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; C02 | 24.85 |
3 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 25.6 |
4 | 7310112 | Kinh tế số | A00; A01; D01; C01 | 24.65 |
5 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00; A01; D01; D09 | 24 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | 25.25 |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.35 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 25.05 |
9 | 7380107 | Luật Kinh tế | C00; A01; D01; D09 | 26 |
III. Điểm chuẩn của Học viện Chính sách và Phát triển năm 2020
Học viện Chính sách và Phát triển vừa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2020. Điểm trúng tuyển năm nay dao động trong khoảng từ 19 – 22,75 điểm. Cụ thể, ngành có điểm chuẩn cao nhất của trường là ngành Kinh doanh Quốc tế với 22,75 điểm. Bên cạnh đó, ngành Kinh tế Phát triển có mức điểm chuẩn thấp nhất với 19 điểm.
Điểm chuẩn của Học viện Chính sách và Phát triển năm học 2020
IV. Điểm chuẩn của Học viện Chính sách và Phát triển năm 2019
Học viện Chính sách và Phát triển vừa công bố điểm chuẩn của phương thức xét tuyển kết quả thi THPT năm 2019. Theo đó, mức điểm trúng tuyển của các ngành dao động trong khoảng từ 17,15 – 19,25 điểm.
Điểm chuẩn chi tiết của Học viện Chính sách và Phát triển năm học 2019
Qua bài viết trên, JobTest đã cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Chính sách và Phát triển tại các năm 2022, 2021, 2020, 2019. Hy vọng qua nội dung này, bạn sẽ nắm được mức điểm của các ngành từ đó có phương án đăng ký xét tuyển phù hợp với năng lực của mình.