Mục lục
Ngày 16/9, trường Đại học Y tế Công cộng công bố điểm chuẩn năm 2022. Điểm chuẩn năm nay giảm ở hầu hết các ngành, các trường so với năm trước.
Xem thêm:
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam điểm chuẩn năm học 2022 chính xác và chi tiết nhất
- Đại học Việt Nhật điểm chuẩn năm 2022 là bao nhiêu?
- Đại học Văn hóa Hà Nội điểm chuẩn cập nhật mới nhất năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội 2022
Trường Đại học Y tế Công cộng có chương trình học chất lượng với các giảng viên nhiều kinh nghiệm và những thành tựu đáng chú ý. Đặc biệt là, trường Đại học Y tế Công cộng là ngôi trường đầu tiên trong khối ngành Y Dược có chương trình đào tạo đã đạt chuẩn kiểm định các trường đại học khu vực Đông Nam Á. Vậy điểm chuẩn trúng tuyển của trường là bao nhiêu? Hãy cùng với JobTest tìm hiểu qua bài viết ngay sau đây.
I. Điểm trúng tuyển của trường Đại học Y Tế Công cộng 2022
Trường Đại học Y Tế Công cộng tuyển sinh theo các phương thức xét tuyển như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT QG; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT và Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2022 (chỉ áp dụng riêng cho ngành Khoa học dữ liệu).
Mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của trường năm 2022 là 15 điểm đến 19 điểm tùy từng ngành.
Điểm trúng tuyển Đại học Y tế Công cộng năm 2022
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, A02 | 20.5 | Điểm thi TN THPT |
2 | Công tác xã hội | 7760101 | B00, D01, C04, C03 | 15.15 | Điểm thi TN THPT |
3 | Y tế công cộng | 7720701 | A00, B00, D01, D08 | 16 | Điểm thi TN THPT |
4 | Dinh dưỡng | 7720401 | B00, D01, D08 | 16.5 | Điểm thi TN THPT |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00, B08, A01, D07, XDHB | 26.7 | Học bạ |
6 | Công tác xã hội | 7760101 | B00, D01, C00, D66, XDHB | 23 | Học bạ |
7 | Y tế công cộng | 7720701 | B00, B08, D01, D13, XDHB | 24 | Học bạ |
8 | Dinh dưỡng | 7720401 | B00, B08, D01, D07, XDHB | 23.7 | Học bạ |
9 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | A00, B00, A01, D01 | 21.5 | Điểm thi TN THPT |
10 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 25.25 | Học bạ |
11 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, A01, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
12 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 18.26 | Học bạ |
13 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 24 | Học bạ |
14 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | DGNL QGHN | 17.55 | Quy đổi về thang điểm 30 |
15 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, B00, A01, D01 | 17 | Điểm thi TN THPT |
II. Điểm trúng tuyển Đại học Y tế Công cộng 2021
1. Điểm xét tuyển dựa vào điểm thi THPT
Mức điểm chuẩn của trường Đại học Y tế Công cộng năm 2021 dao động từ 15 – 22,75 điểm, so với năm 2020 tăng mạnh, ở 2 chuyên ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng và ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học.
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Y tế Công cộng dựa trên điểm thi THPT năm 2021
STT | Ngành học | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 22.50 |
2 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 22.75 |
3 | Y tế công cộng | 7720701 | 15.00 |
4 | Dinh dưỡng | 7720401 | 16.00 |
5 | Công tác xã hội | 7760101 | 15.00 |
6 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 15.00 |
2. Điểm chuẩn xét học bạ
Mức điểm nhận hồ sơ xét học bạ trúng tuyển đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Y tế Công cộng năm 2021
STT | Ngành học | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 26.70 |
2 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 25.25 |
3 | Y tế công cộng | 7720701 | 24.00 |
4 | Dinh dưỡng | 7720401 | 23.70 |
5 | Công tác xã hội | 7760101 | 23.00 |
6 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 18.26 |
7 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | 24.00 |
III. Điểm trúng tuyển Đại học Y Tế Công Cộng 2020
Năm 2020, Đại học Y tế Công cộng đã công bố điểm chuẩn của 6 ngành với mức từ 14 – 19 điểm, bằng với ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường đề ra.
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Y tế Công cộng năm 2020
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, A02, XDHB | 19 | Xét học bạ 24.9 điểm |
2 | Công tác xã hội | 7760101 | B00, D01, C04, C03, XDHB | 14 | Xét học bạ: 15 điểm |
3 | Y tế công cộng | 7720701 | A00, B00, D01, D08, XDHB | 15.5 | Xét học bạ: 19.5 điểm |
4 | Dinh dưỡng | 7720401 | B00, D01, D08, XDHB | 15.5 | Xét học bạ: 19.86 điểm |
5 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 19 | Xét học bạ: 37.17 điểm |
6 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 14 | Xét học bạ: 15 điểm |
Bài viết trên đây, JobTest đã tổng hợp điểm trúng tuyển của trường Đại học Y tế Công cộng Hà Nội 2022 và những năm gần đây. Hy vọng bài viết có thể đem đến những thông tin hữu ích, giúp bạn dễ dàng trong việc lựa chọn ngành nghề cũng như chọn trường phù hợp với bản thân.