Điểm chuẩn của Đại học Cần Thơ cập nhật chính xác nhất năm 2022

0
4122
diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-2

Năm 2022, mức điểm chuẩn của trường Đại học Cần Thơ (CTU) dao động từ 15 đến 27 điểm, trong đó ngành Sư phạm Lịch sử cao nhất.

Xem thêm:

Đại học Cần Thơ là ngôi trường đào tạo đa ngành lớn, thuộc một trong ba trường đại học ở Việt Nam đạt chuẩn đào tạo quốc tế của hệ thống Đại học ASEAN. Vì vậy, Đại học Cần Thơ luôn có sự hấp dẫn đối với thí sinh vào mỗi mùa tuyển sinh. Bài viết dưới đây, JobTest sẽ giúp bạn tìm hiểu điểm chuẩn của trường Đại học Cần Thơ năm học 2022 và những năm gần đây.

diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-1

I. Điểm chuẩn của Đại học Cần Thơ năm học 2022

Theo đó, đa phần điểm chuẩn của các ngành Sư phạm tại Đại học Cần Thơ năm 2022 tăng nhẹ so với năm 2021, khoảng từ 0,15 – 1 điểm. Đối với ngành Sư phạm Lịch sử có mức điểm trúng tuyển tăng 2 điểm so với năm ngoái. Bên cạnh đó, các ngành như Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm,…thì có điểm chuẩn tăng khoảng từ 0,25 – 1,05 điểm.

Bảng điểm chuẩn của Đại học Cần Thơ năm học 2022 cụ thể các ngành

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140202Giáo dục tiểu họcA00; C01; D01; D0323.9
27140204Giáo dục công dânC00; C19; D14; D1526
37140206Giáo dục thể chấtT00; T01; T0620.25
47140209Sư phạm Toán họcA00; A01; B08; D0726
57140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D01; D0722.5
67140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; D2925.3
77140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D07; D2425.5
87140213Sư phạm Sinh họcB00; B0823.9
97140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; D1526.5
107140218Sư phạm Lịch sửC00; D14; D6427
117140219Sư phạm Địa lýC00; C04; D15; D4426.25
127140231Sư phạm tiếng AnhD01; D14; D1525.75
137140233Sư phạm tiếng PhápD01; D03; D14; D6422
147220201Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ AnhPhiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.D01; D14; D1526
157220201HNgôn ngữ Anh (tại Khu Hòa An)D01; D14; D1524.75
167220203Ngôn ngữ PhápD01; D03; D14; D6423
177229001Triết họcC00; C19; D14; D1525.5
187229030Văn họcC00; D01; D14; D1525
197310101Kinh tếA00; A01; C02; D0124.4
207310201Chính trị họcC00; C19; D14; D1525.75
217310301Xã hội họcA01; C00; C19; D0125.75
227310630Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịchC00; D01; D14; D1526
237310630HViệt Nam học (tại Khu Hòa An) chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịchC00; D01; D14; D1525
247320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D0124.75
257320201Thông tin – thư việnA01; D01; D03; D2920
267340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C02; D0124.75
277340101HQuản trị kinh doanh (tại Khu Hòa An)A00; A01; C02; D0123
287340115MarketingA00; A01; C02; D0125.25
297340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C02; D0124.5
307340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C02; D0124.25
317340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C02; D0125
327340301Kế toánA00; A01; C02; D0125
337340302Kiểm toánA00; A01; C02; D0124
347380101Luật; 3 chuyên ngành: – Luật hành chính; – Luật thương mại; – Luật tư pháp.A00; C00; D01; D0325.75
357380101HLuật (tại Khu Hòa An) chuyên ngành Luật Hành chínhA00; C00; D01; D0325.15
367420101Sinh họcA02; B00; B03; B0822.75
377420201Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D0723.5
387420203Sinh học ứng dụngA00; A01; B00; B0823
397440112Hóa họcA00; B00; C02; D0722.5
407440301Khoa học môi trườngA00; A02; B00; D0720
417460112Toán ứng dụngA00; A01; A02; B0022.75
427460201Thống kêA00; A01; A02; B0021
437480101Khoa học máy tínhA00; A0125.4
447480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0124.25
457480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0126.3
467480104Hệ thống thông tinA00; A0124.75
477480106Kỹ thuật máy tínhA00; A0124.5
487480201Công nghệ thông tinA00; A0126.5
497480201HCông nghệ thông tin (tại Khu Hòa An)A00; A0124
507480202An toàn thông tinA00; A0124.75
517510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0723.5
527510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D0123.25
537510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D0125
547520103Kỹ thuật cơ khí; 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô.A00; A0123.8
557520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A0123
567520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D0723.7
577520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A0123.4
587520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0124.25
597520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; B00; D0723
607520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0720.75
617520401Vật lý kỹ thuậtA00; A01; A02; C0123.5
627540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0723.5
637540104Công nghệ sau thu hoạchA00; A01; B00; D0719
647540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00; A01; B00; D0717.75
657580201Kỹ thuật xây dựngA00; A0122.7
667580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A0120
677580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A0120
687580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; B08; D0716.75
697620103Khoa học đất; chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bónA00; B00; B08; D0715.5
707620105Chăn nuôiA00; A02; B00; B0815.75
717620109Nông họcB00; B08; D0715.25
727620110Khoa học cây trồng; 2 chuyên ngành: – Khoa học cây trồng; – Nông nghiệp công nghệ cao.A02; B00; B08; D0715
737620112Bảo vệ thực vậtB00; B08; D0716
747620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00; B00; B08; D0715.25
757620114HKinh doanh nông nghiệp (tại Khu Hòa An)A00; A01; C02; D0115.25
767620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; C02; D0116
777620115HKinh tế nông nghiệp (tại Khu Hòa An)A00; A01; C02; D0115.75
787620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; B08; D0716
797620302Bệnh học thủy sảnA00; B00; B08; D0715.5
807620305Quản lý thủy sảnA00; B00; B08; D0716
817640101Thú yA02; B00; B08; D0721.6
827720203Hóa dượcA00; B00; C02; D0724.9
837810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C02; D0124.4
847850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0717.5
857850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; C02; D0116.25
867850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0716.25
877420201TCông nghệ sinh học (CTTT)A01; B08; D0720
887620301TNuôi trồng thủy sản (CTTT)A01; B08; D0715.25
897220201CNgôn ngữ Anh (CTCLC)D01; D14; D1524.5
907340101CQuản trị kinh doanh (CTCLC)A01; D01; D0721.75
917340120CKinh doanh quốc tế (CTCLC)A01; D01; D0723.75
927340201CTài chính – Ngân hàng (CTCLC)A01; D01; D0721.5
937480103CKỹ thuật phần mềm (CLCLC)A01; D01; D0723.75
947480201CCông nghệ thông tin (CTCLC)A01; D01; D0724.5
957510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)A01; B08; D0719.25
967520201CKỹ thuật điện (CTCLC)A01; D01; D0721.5
977540101CCông nghệ thực phẩm (CTCLC)A01; B08; D0719.25
987580201CKỹ thuật xây dựng (CTCLC)A01; D01; D0720
997810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)A01; D01; D0720.5
diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-2

II. Điểm chuẩn của Đại học Cần Thơ năm 2021

Điểm chuẩn của Đại học Cần Thơ năm 2021 dao động từ 15 – 26,5 điểm, cụ thể tăng từ 2 – 8,25 điểm so với năm 2021. Trong đó, nhiều ngành lấy mức điểm trúng tuyển trên 24 điểm.

diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-4
diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-5

Điểm chuẩn của Đại học Cần Thơ năm học 2021 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT 2021.

III. Điểm chuẩn của Đại học Cần Thơ năm học 2020

Năm 2020, ngành có điểm trúng tuyển cao nhất của Đại học Cần Thơ là ngành Kinh doanh Quốc tế với 25.75 điểm và điểm chuẩn thấp nhất là 15 điểm. Trong đó, các ngành thuộc khối ngành đào tạo sư phạm như Sư phạm Toán học với mức điểm chuẩn cao nhất là 24 điểm và mức điểm chuẩn thấp nhất là ngành Giáo dục thể chất với 17,50 điểm.

diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-6
diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-7
diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-8

Trường ĐH Cần Thơ công bố điểm trúng tuyển của 92 ngành xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT với mức điểm dao động từ 15 – 25,75 điểm. 

IV. Điểm chuẩn của Đại học Cần Thơ năm 2019

Năm 2019, mức điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi THPT Quốc gia của Đại học Cần Thơ dao động từ 14 – 23,5 điểm. Cụ thể, ngành Sư phạm Tiếng Anh có mức điểm chuẩn cao nhất là 23,5 điểm. Bên cạnh đó, mức chuẩn thấp nhất vào trường trong kỳ tuyển sinh năm 2019 là 14 điểm.

diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-9
diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-10
diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-11
diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-12

Các nhóm ngành về Giáo dục và Sư phạm có điểm chuẩn cao nhất là 18 điểm trong kỳ tuyển sinh năm học 2019 tại Đại học Cần Thơ.

V. Điểm chuẩn của Đại học Cần Thơ năm học 2018

Năm 2018, điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ của 96 ngành đào tạo dao động từ 14 – 22,25 điểm tùy từng ngành. Trong đó, chuyên ngành Sư phạm Ngữ văn có mức điểm chuẩn cao nhất là 22,25 điểm. Ngoài ra, các chuyên ngành về kỹ thuật như Môi trường, Xây dựng công trình thủy, Tài nguyên nước, Sinh học, Công nghệ,… có điểm chuẩn chỉ từ 14 điểm.

diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-13
diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-14
diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-15
diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-16
diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-17
diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-18
diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-19
diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-20

Điểm chuẩn chi tiết của nhiều ngành tại trường Đại học Cần Thơ năm 2018 

VI. Điểm chuẩn của Đại học Cần Thơ năm học 2017

Năm 2017, điểm trúng tuyển của trường Đại học Cần Thơ dao động từ 15,5 đến 25,25 tùy ngành. Trong đó, ngành Luật có mức điểm chuẩn cao nhất là 25,25 điểm, kế tiếp là ngành Sư phạm ngữ văn với 25 điểm. Các ngành còn lại như Sư phạm tiếng Anh, Việt Nam học có mức điểm chuẩn là 24,5 điểm.

diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-21
diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-22
diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-23
diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-24
diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-25
diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-26

Điểm chuẩn của trường Đại học Cần Thơ 2017 chi tiết 

Bài viết trên JobTest đã cung cấp cho bạn điểm chuẩn của Đại học Cần Thơ năm học 2022 và những năm trước đó. Hy vọng với những thông tin trên, bạn sẽ lựa chọn cho mình một ngôi trường phù hợp. 

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here