Mục lục
Năm 2022, trường Đại học Bạc Liêu tuyển sinh 920 chỉ tiêu theo 4 phương thức. Tìm hiểu điểm chuẩn tại trường qua các năm 2022, 2021, 2020 và 2019.
Xem thêm:
- Tra cứu điểm chuẩn đại học An Giang năm học 2022
- Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch điểm chuẩn năm học 2022 chính xác nhất
- Đại học Y Dược học Cổ Truyền Việt Nam điểm chuẩn mới nhất 2022
- Cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Y Dược TPHCM 2022 mới nhất
Trường Đại học Bạc Liêu là trường đại học công lập đa ngành được thành lập vào năm 2006 trên cơ sở sát nhập Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Bạc Liêu và trường Cao đẳng Sư phạm Bạc Liêu. Cùng JobTest tìm hiểu điểm chuẩn tại ngôi trường này qua các năm 2022, 2021, 2020 và 2019.
I. Cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu 2022 với 3 phương thức
Trường Đại học Bạc Liêu chính thức thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022 theo 3 hình thức xét học bạ THPT, xét kết quả thi tốt nghiệp THPTQG và kết quả thi ĐGNL cụ thể như sau:
1. Điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu 2022 xét kết quả học bạ THPT 2022
Năm 2022, trường Đại học Bạc Liêu tuyển sinh 920 chỉ tiêu với 4 phương thức là xét tuyển kết quả thi THPTQG 2022; xét dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ); xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức và xét tuyển kết hợp thi tuyển năm khiếu.
Chi tiết điểm chuẩn năm 2022 đã được trường Đại học Bạc Liêu công bố vào 16/09/2022, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu năm 2022 xét kết quả học bạ
STT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | 19.5 |
2 | Sư phạm Toán học | 24.0 |
3 | Sư phạm Hóa học | 24.0 |
4 | Sư phạm Sinh học | 24.0 |
5 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 18.0 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 18.0 |
7 | Quản trị kinh doanh | 18.0 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 18.0 |
9 | Kế toán | 18.0 |
10 | Khoa học môi trường | 18.0 |
11 | Công nghệ thông tin | 18.0 |
12 | Chăn nuôi | 18.0 |
13 | Bảo vệ thực vật | 18.0 |
14 | Nuôi trồng thủy sản | 18.0 |
2. Điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu 2022 xét điểm thi ĐGNL
Ngoài hình thức xét học bạ, trường Đại học Bạc Liêu còn xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia TP.HCM. Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo như sau:
Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu 2022 theo phương thức xét điểm thi ĐGNL
STT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Sư phạm Toán học | 500 |
2 | Sư phạm Hóa học | 500 |
3 | Sư phạm Sinh học | 500 |
4 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 500 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 500 |
6 | Quản trị kinh doanh | 500 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 500 |
8 | Kế toán | 500 |
9 | Khoa học môi trường | 500 |
10 | Công nghệ thông tin | 500 |
11 | Chăn nuôi | 500 |
12 | Bảo vệ thực vật | 500 |
13 | Nuôi trồng thủy sản | 500 |
3. Điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu 2022 xét phương thức thi tốt nghiệp THPTQG 2022
Trường Đại học Bạc Liêu (BLU) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG 2022 như sau:
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Bạc Liêu 2022 xét theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPTQG
STT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ thông tin | 18 |
2 | Quản trị kinh doanh | 18 |
3 | Kế toán | 18 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 18 |
5 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 18 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 18 |
7 | Nuôi trồng thủy sản | 18 |
8 | Chăn nuôi | 18 |
9 | Bảo vệ thực vật | 18 |
10 | Khoa học môi trường | 18 |
11 | Sư phạm Hóa học | 24 |
II. Tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu năm 2021
1. Xét theo phương thức thi THPTQG 2021
Năm 2021, trường Đại học Bạc Liêu công bố điểm chuẩn chính thức xét theo điểm thi THPTQG dao động từ 18 – 24 điểm. Chi tiết điểm trúng tuyển các ngành đào tạo cụ thể là:
Điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu theo kết quả thi THPTQG 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 17 |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A16 | 19 |
3 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; A01; A16 | 19 |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; A02; A16 | 19 |
5 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; C15; D78 | 15 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D78 | 15 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A16; D90 | 15 |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A16; D90 | 15 |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A16; D90 | 15 |
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | A01; A02; B00; D07 | 15 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A16; D90 | 15 |
12 | 7620105 | Chăn nuôi | A02; B00; A16; D90 | 15 |
13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; A16; D90 | 15 |
14 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A02; B00; A16; D90 | 15 |
2. Xét theo phương thức điểm học bạ THPT 2021
Năm 2021, trường Đại học Bạc Liêu tuyển sinh 13 ngành đào tạo với điểm chuẩn xét theo học bạ THPT cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu theo kết quả học tập THPT 2021
STT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Sư phạm Toán học | 24 |
2 | Sư phạm Hóa học | 24 |
3 | Sư phạm Sinh học | 24 |
4 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 18 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 18 |
6 | Quản trị kinh doanh | 18 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 18 |
8 | Kế toán | 18 |
9 | Khoa học môi trường | 18 |
10 | Công nghệ thông tin | 18 |
11 | Chăn nuôi | 18 |
12 | Bảo vệ thực vật | 18 |
13 | Nuôi trồng thủy sản | 18 |
III. Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu năm 2020
Năm 2020, trường Đại học Bạc Liêu công bố tuyển sinh theo 4 hình thức khác nhau. Trong đó, điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp cho 10 ngành đào tạo đại học hệ chính quy cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu năm 2020 xét theo điểm thi THPTQG
Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2020 xét theo điểm học tập THPT/ học bạ
IV. Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu năm 2019
Năm 2019, trường Đại học Bạc Liêu tuyển sinh 500 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước với 3 phương thức xét tuyển. Trong đó, số lượng chỉ tiêu được chia đều cho tất cả 10 ngành đào tạo, tức là mỗi ngành đều tuyển sinh 50 chỉ tiêu.
Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu xét theo phương thức thi THPTQG 2019
Qua bài viết trên, JobTest đã tổng hợp điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Bạc Liêu qua các năm 2022, 2021, 2020 và 2019. Hy vọng với bài viết này, bạn sẽ có thêm những thông tin hữu ích để lựa chọn được ngôi trường phù hợp với năng lực và sở thích của bản thân.